Bảng giá đất Tại Đường 419 Huyện Mỹ Đức Hà Nội

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mỹ Đức Đường 419 Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn 2.688.000 2.124.000 1.855.000 1.720.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Mỹ Đức Đường 419 Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến 2.240.000 1.792.000 1.568.000 1.456.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Mỹ Đức Đường 419 Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn 1.384.000 1.158.000 1.016.000 961.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Mỹ Đức Đường 419 Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến 1.154.000 978.000 859.000 813.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Mỹ Đức Đường 419 Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn 1.030.000 862.000 756.000 715.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Mỹ Đức Đường 419 Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến 858.000 727.000 639.000 605.000 - Đất SX-KD nông thôn
 

Bảng Giá Đất Đường 419 Qua Các Xã Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn, Huyện Mỹ Đức, Hà Nội Theo Quyết Định 30/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại đường 419 qua các xã Phúc Lâm, An Mỹ, và Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND của UBND TP. Hà Nội, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Bảng giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.688.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 419 qua các xã Phúc Lâm, An Mỹ, và Hương Sơn có mức giá cao nhất là 2.688.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất cao nhờ vào sự thuận lợi về vị trí, hạ tầng phát triển tốt và khả năng tiếp cận các tiện ích quan trọng.

Vị trí 2: 2.124.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.124.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn cao, cho thấy khu vực này cũng được hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng và các tiện ích, đồng thời vẫn giữ được giá trị cao.

Vị trí 3: 1.855.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.855.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho thấy đất tại khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn duy trì mức giá cao, phản ánh tiềm năng phát triển và sự duy trì các yếu tố về hạ tầng và tiện ích.

Vị trí 4: 1.720.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực là 1.720.000 VNĐ/m². Mặc dù đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường, giá trị đất tại vị trí này vẫn cao so với nhiều khu vực khác, cho thấy khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, dù có thể kém thuận lợi hơn về hạ tầng và tiện ích so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đoạn đường 419 qua các xã Phúc Lâm, An Mỹ, và Hương Sơn. Mức giá cụ thể cho từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin rõ ràng để đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời hỗ trợ trong việc đánh giá giá trị thực tế và tìm kiếm cơ hội phát triển trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện