STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1801 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | Đường từ khu quy hoạch Đài tưởng niệm (Khu đô thị mới Đồng Văn) - đến đường hết 36m vào sân vận động Đồng Văn | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1802 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | Đường 22m (hướng Bắc-Nam) nối từ thửa đất số 94, PL30 (đối diện UBND phường) - đến thửa đất số 211, PL31 (hết khu đô thị mới Detech) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1803 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | Đường từ QL38 vào Khu đô thị mới Đồng Văn từ giáp thửa đất số 269, PL12 - đến thửa đất số 57, PL30 (giáp chợ Đồng Văn) | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1804 | Huyện Duy Tiên | Đường vào khu công nghiệp Đồng Văn - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1805 | Huyện Duy Tiên | Đường 22m phía Đông Khu đất sân vận động Đồng Văn (giáp với khu vực Tái định cư tổ dân phố Vực Vòng) - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1806 | Huyện Duy Tiên | Đường 22m vào sân vận động Đồng Văn - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1807 | Huyện Duy Tiên | Đường phía Nam khu đất sân vận động Đồng Văn và đường 18m phía Bắc SVĐ Đồng Văn - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1808 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH11 - Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Từ giáp QL38 - đến hết địa phận phường (giáp phường Duy Minh) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1809 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Trục đường Kết nối QL38 với QL21B - đến giáp phường Tiên Nội | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1810 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH10 - Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Từ giáp Quốc lộ 38 - đến hết địa phận phường (giáp phường Bạch Thượng) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1811 | Huyện Duy Tiên | Đường vào xí nghiệp đông lạnh (cũ) - Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1812 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Các đường còn lại trong khu Đô thị mới | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1813 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Các đường còn lại trong khu Đô thị HDT | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1814 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Các đường còn lại trong khu đất Sân vận động Đồng Văn | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1815 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Đường trục chính trong các khu đất tái định cư, hỗ trợ 7% phục vụ GPMB khu Công nghiệp Đồng Văn 3 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1816 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Đường trục chính tổ dân phố Đồng Văn và Ninh Lão, Phạm Văn Đồng | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1817 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Các trục đường còn lại trong tổ dân phố Đồng Văn, Ninh Lão, Phạm Văn Đồng và trong khu tập thể trại giống lúa | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1818 | Huyện Duy Tiên | Đường trục tổ dân phố Sa Lao (Địa phận xã Tiên nội cũ) - Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Từ ông Thản thửa 127, PL01 - đến chùa Sa Lao và ông Phú, thửa 01, PL 01 (BĐĐC xã Tiên Nội cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1819 | Huyện Duy Tiên | Đường trục chính trong khu đất tái định cư (dự án KCN Đồng Văn I mở rộng) - Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Đoạn từ lô số 01 - đến lô số 11 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1820 | Huyện Duy Tiên | Đường trục chính trong khu đất tái định cư (dự án KCN Đồng Văn I mở rộng) - Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Đoạn từ lô số 11 - đến lô số 61 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1821 | Huyện Duy Tiên | Đường trục khu đấu giá giáp khu Tái định cư Vực Vòng - Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1822 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc | Đoạn từ ngân hàng NN&PTNT - đến hết thửa đất Thửa đất số 31, tờ PL8 (hộ ông Thảo), Thửa đất số 95, tờ PL7 (hộ ông Thành) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1823 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc | từ thửa 63, tờ số 3 (ông Khánh); khu đường gom (tổ dân phố số 4) - đến giáp xã Trác Văn | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1824 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc | Đoạn từ giáp phường Yên Bắc - đến giáp Ngân hàng NN & PTNT | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1825 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 (địa phận xã Châu Giang cũ) - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc | Từ hộ Bà Ngân (đầu cầu Giát, PL27 -thửa 52) - đến hộ ông Kế (giáp xã Chuyên Ngoại), PL27 - thửa 70 (BĐĐC xã Châu Giang cũ) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1826 | Huyện Duy Tiên | Đoạn tránh Hòa Mạc - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc | từ Vực Vòng (các đoạn giáp phường Yên Bắc và phường Châu Giang) | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1827 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH01 đi phường Châu Giang - Khu vực 2 - Phường Hòa Mạc | Đoạn từ giáp QL38 - đến hộ ông Cân (PL06, thửa 66) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1828 | Huyện Duy Tiên | Đường trục chính Khu đô thị Hòa Mạc (đường 24m) - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ giáp QL38 (lô T1) - đến đường 24m giáp chùa Lôi Hà (hết lô F53 và P36) | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1829 | Huyện Duy Tiên | Đường trục trong Khu đô thị Hòa Mạc (đường 16m) - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ giáp QL38 (Ngân hàng chính sách) - đến hết trục dọc (hết lô T22 và E11) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1830 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa Mạc | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1831 | Huyện Duy Tiên | Đường QL 37B - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ UBND thị xã - đến giáp xã Yên Nam | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1832 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH03 đi trác Văn - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ hộ ông Sử (PL9, thửa 40) - đến hộ ông Dũng (PL14, thửa 97) | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1833 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH01 - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | từ Cống I4-15 - đến giáp phường Châu Giang | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1834 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Đường từ Chợ Hòa Mạc - đến hết Trung tâm y tế thị xã | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1835 | Huyện Duy Tiên | Trục đường bờ sông Châu Giang - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ giáp đường ĐH 01 - đến Cầu Nông Giang (giáp phường Châu Giang) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1836 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 05 - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ giáp phường Yên Bắc - đến giáp xã Yên Nam | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1837 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 03 - Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Từ giáp hộ ông Dũng (PL14, thửa 97) - đến giáp xã Trác Văn | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1838 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Các trục đường chính của phố còn lại và trục đường chính khu đất hỗ trợ 7% | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1839 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Các trục đường tổ dân phố Quan Nha, Trại Quan Nha (chuyển từ xã Yên Bắc cũ sang) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1840 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Các trục đường tổ dân phố Chuyên Mỹ (chuyển từ xã Châu Giang cũ sang) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1841 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá phía Đông đường ĐH01 (giáp phường Châu Giang) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1842 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá và đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành - phía Tây đường ĐH01 (giáp phường Châu Giang) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1843 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Đường trong khu TĐC DA đường tránh QL38 (tổ dân phố trại Lũng Xuyên – xã Yên Bắc cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1844 | Huyện Duy Tiên | Trục đường Kết nối QL38 với QL21B - Khu vực 1 - Phường Tiên Nội | Từ giáp phường Đồng Văn - đến giáp xã Tiên Ngoại | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1845 | Huyện Duy Tiên | Đường N1 - Khu vực 1 - Phường Tiên Nội | Giáp khu đô thị Đại Học Nam Cao | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1846 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 09 - Đường trục chính 7% - Khu vực 1 - Phường Tiên Nội | Từ đầu đường giáp phường Yên Bắc - đến hết địa phận phường Tiên Nội (giáp phường Hoàng Đông) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1847 | Huyện Duy Tiên | Đường trong khu Đô thị Đại học Nam Cao (Đường ĐH 06 cũ) - Đường trục chính 7% - Khu vực 1 - Phường Tiên Nội | Từ đầu đường giáp xã Tiên Ngoại - đến hết địa phận phường Tiên Nội (Giáp phường Hoàng Đông) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1848 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Tiên Nội | Các trục đường đô thị (trục đường xã cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1849 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Tiên Nội | Các đường đô thị còn lại (đường thôn cũ) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1850 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 10 - Khu vực 1 - Phường Bạch Thượng | Từ giáp phường Đồng Văn - đến giáp đường D1 (tổ dân phố Thần Nữ) | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1851 | Huyện Duy Tiên | Đường D1, N2 - Khu tái định cư, đất 7% - Khu vực 1 - Phường Bạch Thượng | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1852 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 10B - Khu vực 1 - Phường Bạch Thượng | Từ giáp đường cao tốc - đến giáp phường Duy Minh | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1853 | Huyện Duy Tiên | Trục đường đê - Khu vực 1 - Phường Bạch Thượng | Từ giáp phường Yên Bắc - đến hộ bà Hằng (PL 5, thửa 22) tổ dân phố Nhất | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1854 | Huyện Duy Tiên | Đường trục (đường xã cũ) - Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | Từ hộ ông Hượng (PL 10, thửa 29) - đến hộ ông Tuân (PL 9, thửa 213) tổ dân phố Nhất | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1855 | Huyện Duy Tiên | Đường trục (đường xã cũ) - Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | từ hộ ông Khách (PL15, thửa 86) - đến Đình tổ dân phố Thần Nữ (PL 14, thửa 60) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1856 | Huyện Duy Tiên | Các trục đường thuộc tổ dân phố Nhất (đường thôn cũ) - Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | Từ hộ ông Cẩn (PL 10, thửa 12)- khu TĐC tổ dân phố Nhất - đến hộ ông Phúc (PL 9, thửa 47) tổ dân phố Nhất | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1857 | Huyện Duy Tiên | Các trục đường thuộc tổ dân phố Nhất (đường thôn cũ) - Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | Từ giáp hộ bà Huấn (PL10, thửa113)đến hộ ông Trường (PL10, thửa 88) tổ dân phố Nhất | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1858 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | Trục đường Từ giáp hộ ông Động (PL9, thửa 215) tổ dân phố Nhất - đến hộ ông Học (PL9, thửa 306) tổ dân phố Nhất (đường xã cũ) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1859 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | Trục đường Từ hộ bà Lan (PL 1, thửa 37) tổ dân phố Ngũ Nội - đến hộ ông Huy (PL 4, thửa 299) tổ dân phố Nhì (đường xã cũ) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1860 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Bạch Thượng | Các trục đường của tổ dân phố còn lại (đường thôn còn lại cũ) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1861 | Huyện Duy Tiên | Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Đoạn từ giáp phường Đồng Văn - đến giáp phường Duy Hải | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1862 | Huyện Duy Tiên | Trục đường 17,5m (hướng Đông- Tây) trong khu Đô thị Đồng Văn Xanh - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | nối từ điểm giao đường ĐT498C và đường ĐH11 - đến giáp phường Duy Hải | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1863 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 11 - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Từ đường ĐT498C (PL8, thửa 26- giáp phường Đồng Văn) - đến đường ĐH12 - tổ dân phố Ngọc Thị | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1864 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Đoạn từ giáp phường Đồng Văn - đến giáp dốc tổ dân phố Tú | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1865 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Đoạn từ dốc tổ dân phố Tú - đến hết địa giới phường Duy Minh giáp TP Hà Nội | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1866 | Huyện Duy Tiên | Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Đoạn từ giáp QL1A (Đinh Tiên Hoàng) - đến giáp phường Duy Hải | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1867 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Từ hộ ông Thi tổ dân phố Trịnh (PL8, thửa 26) - đến đến hết địa phận phường Duy Minh | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1868 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Đường trục phường Từ hộ ông Lương (PL7, thửa 293) - đến giáp hộ ông Quang-Hoài (PL7, thửa 271) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1869 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Trục đường Từ hộ ông Mùi (PL7, thửa 143) - đến hộ ông Phương (PL 7, thửa 209) (đường xã cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1870 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Trục đường Từ hộ ông Quýnh (PL5, thửa 9) tổ dân phố Tú - đến Chùa tổ dân phố Tú (đường xã cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1871 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Trục đường Từ giáp hộ ông Anh (PL1, thửa 36) - đến Trạm bơm tổ dân phố Ngọc Thị (đường xã cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1872 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Trục đường Từ hộ bà Thật tổ dân phố Ngọc Thị - đến thửa đất số 56, PL 02 (Đất UB) (đường xã cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1873 | Huyện Duy Tiên | Trục đường đê Sông Nhuệ - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Từ Đầu tuyến - đến hết địa phận phường Duy Minh giáp phường Hoàng Đông | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1874 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 10B - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Từ giáp phường Bạch Thượng - đến Quốc lộ 1A | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1875 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Duy Minh | Trục đường Từ giáp QL 38 - đến hết tổ dân phố Động Linh phường Duy Minh (giáp phường Hoàng Đông) (đường xã cũ) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1876 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Duy Minh | Các trục đường còn lại (thuộc trục đường xã, thôn còn lại cũ) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1877 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Duy Hải | Đoạn từ giáp phường Duy Minh - đến giáp xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1878 | Huyện Duy Tiên | Trục đường chính khu Đô thị Đồng Văn Xanh đường 42m - Khu vực 1 - Phường Duy Hải | đoạn từ Bệnh viện Quốc tế Đồng Văn - đến vị trí QH trường tiểu học | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1879 | Huyện Duy Tiên | Trục đường trong khu Đô thị Đồng Văn Xanh 17,5m (hướng Đông - Tây) - Khu vực 1 - Phường Duy Hải | nối tiếp đoạn đường giáp phường Duy Minh - đến giáp huyện Kim Bảng | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1880 | Huyện Duy Tiên | Trục đường đô thị Đồng Văn Xanh - Khu vực 1 - Phường Duy Hải | Đoạn nối từ đường ĐT 498C (tổ dân phố Chuông, phường Duy Minh) - đến QL38 phường Duy Hải | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1881 | Huyện Duy Tiên | Đường tránh Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Phường Duy Hải | Đoạn từ giáp phường Duy Minh - đến ngã tư giao với QL 38 mới | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1882 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Khu vực 1 - Phường Duy Hải | Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu - đến hộ ông Bang giáp xã Đại Cương thửa 5, tờ PL11 | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1883 | Huyện Duy Tiên | Đường huyện ĐH 12 - Khu vực 1 - Phường Duy Hải | Từ hộ ông Thạo (PL13, thửa 70) - đến hết Kho lương thực | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1884 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Duy Hải | Trục đường Từ giáp Kho lương thực - đến hết tuyến đường giáp Đê bối sông Nhuệ (đường xã cũ) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1885 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Duy Hải | Trục đường Từ Trạm điện tổ dân phố Tứ giáp (đầu tuyến đường) - đến hộ ông Đông (PL 7,thửa 109) cuối tuyến đường phường (đường xã cũ) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1886 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Duy Hải | Trục đường Từ Cổng làng tổ dân phố Nhị Giáp giáp hộ ông Minh (PL 08, thửa 236) - đến hết Nhà Văn hoá tổ dân phố Tam Giáp cuối tuyến đường phường (đường xã cũ) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1887 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Duy Hải | Đường trục chính nối từ QL 38 - vào khu đất hỗ trợ 7% | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1888 | Huyện Duy Tiên | Trục đường ĐH12 - Khu vực 3 - Phường Duy Hải | Từ cổng kho dự trữ Quôc gia thửa 16, tờ PL12 - đến giáp phường Duy Minh thửa 2, tờ PL03 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1889 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Duy Hải | Các trục đường tổ dân phố còn lại | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1890 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Phường Hoàng Đông | Từ giáp phường Đồng Văn - đến hết địa phận phường Hoàng Đông | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1891 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 09 - Khu vực 1 - Phường Hoàng Đông | Từ đường sắt - đến giáp phường Tiên Nội | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1892 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Hoàng Đông | Đoạn đường Từ giáp Quốc lộ 1A tổ dân phố An Nhân - đến hộ ông Sơn (PL02 thửa 353 ngã ba tổ dân phố Ngọc Động) (trục đường xã cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1893 | Huyện Duy Tiên | Đường tổ dân phố Hoàng Thượng - Khu vực 1 - Phường Hoàng Đông | Từ giáp Quốc lộ 1A - đến hộ ông Phụng (PL10 thửa 15) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1894 | Huyện Duy Tiên | Đoạn đường thuộc tổ dân phố Ngọc Động - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | Từ giáp phường Duy Minh - đến Trường tiểu học, trục đường phía tây tổ dân phố Ngọc Động (trục đường thôn cũ) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1895 | Huyện Duy Tiên | Đoạn đường thuộc tổ dân phố Bạch Xá - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | Từ giáp Quốc lộ 1A - đến hết trục tổ dân phố, đường bao vùng quanh tổ dân phố Bạch Xá (trục đường thôn cũ) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1896 | Huyện Duy Tiên | Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Hạ Từ đầu đến hết trục đường tổ dân phố (trục đường thôn cũ) - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Hạ Từ đầu - đến hết trục đường tổ dân phố (trục đường thôn cũ) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1897 | Huyện Duy Tiên | Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Thượng - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | Từ đầu giáp trường tiểu học - đến giáp hộ ông Phụng (PL10 thửa 15), đường phía Tây tổ dân phố Hoàng Thường, đường trục xóm trại tổ dân phố Hoàng Thượng (trục đường thôn cũ) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1898 | Huyện Duy Tiên | Đoạn đường thuộc tổ dân phố An Nhân - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | Từ giáp nhà trẻ - đến hết trục tổ dân phố An Nhân, đường vòng ao tổ dân phố An Nhân (trục đường thôn cũ) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1899 | Huyện Duy Tiên | Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Lý (trục đường thôn cũ) - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1900 | Huyện Duy Tiên | Đường N1 tổ dân phố Hoàng Lý - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường Vào Khu Công Nghiệp Đồng Văn - Khu Vực 2 - Phường Đồng Văn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đường vào khu công nghiệp Đồng Văn, khu vực 2, phường Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Đường Vào Khu Công Nghiệp Đồng Văn – Phường Đồng Văn
Vị trí 1 – 3.600.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 3.600.000 đồng/m². Vị trí này nằm tại khu vực gần khu công nghiệp Đồng Văn, phản ánh sự thuận tiện về mặt giao thông và kết nối với các tiện ích công nghiệp. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực phát triển mạnh mẽ này.
Vị trí 2 – 2.520.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 2 là 2.520.000 đồng/m². Vị trí này vẫn nằm trong khu vực gần khu công nghiệp nhưng cách xa hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn đảm bảo sự tiếp cận tốt đến các tiện ích và cơ hội phát triển trong khu công nghiệp.
Vị trí 3 – 1.800.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 1.800.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, nằm xa hơn so với các vị trí còn lại. Khu vực này cung cấp một lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn nằm trong vùng ảnh hưởng của khu công nghiệp Đồng Văn.
Bảng giá đất tại đường vào khu công nghiệp Đồng Văn, phường Đồng Văn, cho thấy sự phân hóa rõ rệt theo vị trí, từ những khu vực gần trung tâm công nghiệp đến các khu vực xa hơn, tạo điều kiện cho sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của từng cá nhân.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường 22m Phía Đông Khu Đất Sân Vận Động Đồng Văn - Khu Vực 2 - Phường Đồng Văn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường 22m phía Đông khu đất sân vận động Đồng Văn (giáp với khu vực tái định cư tổ dân phố Vực Vòng) - Khu vực 2, phường Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Tại Đường 22m Phía Đông Khu Đất Sân Vận Động Đồng Văn - Khu Vực 2
Vị trí 1 – 5.000.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 5.000.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm khu vực từ giáp khu tái định cư tổ dân phố Vực Vòng đến các điểm chính trên đường 22m phía Đông khu đất sân vận động Đồng Văn. Đây là mức giá cao nhất, áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực phát triển mạnh, với cơ sở hạ tầng hoàn thiện và gần các tiện ích chính. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất và sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2 – 3.500.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 2 là 3.500.000 đồng/m². Vị trí này nằm trong đoạn đường 22m nhưng không ở các khu vực trung tâm chính như vị trí 1. Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn được đánh giá cao nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và các tiện ích trong khu vực.
Vị trí 3 – 2.500.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 3 là 2.500.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm khu vực xa hơn về phía Đông trên đường 22m, phản ánh giá trị của đất ở đô thị với sự phát triển ít hơn so với các vị trí trung tâm. Mức giá này phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế hơn và người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại đoạn đường 22m phía Đông khu đất sân vận động Đồng Văn - Khu vực 2 cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá hợp lý cho các dự án và đầu tư tại khu vực đô thị, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường 22m vào Sân Vận Động Đồng Văn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực đường 22m vào sân vận động Đồng Văn, khu vực 2, phường Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Đường 22m vào Sân Vận Động Đồng Văn – Khu Vực 2
Vị trí 1 – 5.000.000 đồng/m²
Mức giá đất cho vị trí 1 tại khu vực đường 22m vào sân vận động Đồng Văn là 5.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất do vị trí gần sân vận động và các tiện ích đô thị chính.
Vị trí 2 – 3.500.000 đồng/m²
Mức giá đất cho vị trí 2 là 3.500.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn, vẫn giữ được sự kết nối tốt với sân vận động và các trục đường chính trong khu vực.
Vị trí 3 – 2.500.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.500.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước đó, áp dụng cho các khu vực xa hơn trong đoạn đường vào sân vận động Đồng Văn, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị có giá trị đáng kể.
Bảng giá đất tại khu vực đường 22m vào sân vận động Đồng Văn cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân về giá trị đất đai trong khu vực đô thị, hỗ trợ các quyết định về việc phát triển và sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường Phía Nam Khu Đất Sân Vận Động Đồng Văn và Đường 18m Phía Bắc SVĐ Đồng Văn - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đường phía Nam khu đất sân vận động Đồng Văn và đường 18m phía Bắc sân vận động Đồng Văn, phường Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Đường Phía Nam Khu Đất Sân Vận Động Đồng Văn và Đường 18m Phía Bắc SVĐ Đồng Văn – Phường Đồng Văn
Vị trí 1 – 4.000.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 4.000.000 đồng/m². Vị trí này nằm tại khu vực phía Nam khu đất sân vận động Đồng Văn và đường 18m phía Bắc SVĐ Đồng Văn. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đô thị gần các cơ sở thể thao lớn và khu vực có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2 – 2.800.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí 1 nhưng không nằm ngay cạnh các khu đất sân vận động và đường chính. Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị sử dụng tốt và tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3 – 2.000.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 2.000.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực xa hơn từ khu đất sân vận động Đồng Văn và đường 18m phía Bắc SVĐ Đồng Văn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị sử dụng tốt và phù hợp với các mục đích phát triển đô thị.
Bảng giá đất tại khu vực phía Nam sân vận động Đồng Văn và đường 18m phía Bắc SVĐ Đồng Văn cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản đô thị trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người dân có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường ĐH11 Khu vực 3
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đường ĐH11, phường Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Đường ĐH11 – Phường Đồng Văn
Vị trí 1 – 3.000.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 3.000.000 đồng/m². Vị trí này nằm trên đoạn từ giáp Quốc lộ 38 đến hết địa phận phường Đồng Văn, giáp phường Duy Minh. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị gần các tuyến đường chính và khu vực có tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2 – 2.100.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.100.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí 1 nhưng không nằm trực tiếp trên các tuyến đường chính. Giá trị đất tại đây vẫn khá cao, phù hợp với các khu vực đô thị có sự phát triển ổn định.
Vị trí 3 – 1.500.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước, áp dụng cho các khu vực xa hơn từ giáp Quốc lộ 38 đến hết địa phận phường Đồng Văn, giáp phường Duy Minh. Mức giá này phản ánh giá trị đất đô thị thấp hơn nhưng vẫn có giá trị sử dụng tốt trong khu vực.
Bảng giá đất tại đường ĐH11 khu vực 3 phường Đồng Văn cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản đô thị trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người dân có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định.