STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Duy Tiên | Đường D1, N2 - Khu tái định cư, đất 7% - Khu vực 1 - Phường Bạch Thượng | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Duy Tiên | Đường D1, N2 - Khu tái định cư, đất 7% - Khu vực 1 - Phường Bạch Thượng | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Huyện Duy Tiên | Đường D1, N2 - Khu tái định cư, đất 7% - Khu vực 1 - Phường Bạch Thượng | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường D1, N2 - Khu Tái Định Cư
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu tái định cư thuộc đường D1 và N2, khu vực 1, phường Bạch Thượng, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Đường D1, N2 – Khu Tái Định Cư – Khu Vực 1
Vị trí 1 – 2.500.000 đồng/m²
Mức giá đất cho vị trí 1 tại khu vực đường D1, N2 ở khu tái định cư là 2.500.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trong khu tái định cư, gần các tiện ích đô thị và các khu vực trọng điểm.
Vị trí 2 – 1.750.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 2 là 1.750.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn, vẫn giữ được sự kết nối tốt với các trục đường chính và khu vực tái định cư.
Vị trí 3 – 1.250.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.250.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước đó, áp dụng cho các khu vực xa hơn trong khu tái định cư đường D1 và N2, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị có giá trị đáng kể.
Bảng giá đất tại khu vực đường D1, N2 trong khu tái định cư cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân về giá trị đất đai trong khu vực đô thị, hỗ trợ các quyết định về việc phát triển và sử dụng đất.