STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Duy Tiên | Phố Nguyễn Hữu Tiến (Quốc lộ 38) - Khu vực 1 - Phường Đồng Văn | Đoạn từ đầu cầu Vượt - đến hết phường Đồng Văn | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐT 498C (phố Phạm Văn Đồng) - Khu vực 1 - Phường Đồng Văn | Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp phường Duy Minh | 6.500.000 | 4.550.000 | 3.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 1A (phố Phạm Văn Đồng) - Khu vực 1 - Phường Đồng Văn | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
4 | Huyện Duy Tiên | Đường 68 m trong Khu nhà ở Công nhân KCN - Khu vực 1 - Phường Đồng Văn | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5 | Huyện Duy Tiên | Quốc lộ 38 mới - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | Đoạn đường gom từ Quốc lộ 1A - đến giáp phường Duy Minh | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Duy Tiên | Quốc lộ 38 - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | Đoạn đường gom từ Quốc lộ 1A - đến hết cầu vượt (về phía Đông) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | Đường vào Khu đô thị mới Đồng Văn (giáp cầu vượt) - đến hết trục đường (trục cảnh quan) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | Đường từ khu quy hoạch Đài tưởng niệm (Khu đô thị mới Đồng Văn) - đến đường hết 36m vào sân vận động Đồng Văn | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | Đường 22m (hướng Bắc-Nam) nối từ thửa đất số 94, PL30 (đối diện UBND phường) - đến thửa đất số 211, PL31 (hết khu đô thị mới Detech) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | Đường từ QL38 vào Khu đô thị mới Đồng Văn từ giáp thửa đất số 269, PL12 - đến thửa đất số 57, PL30 (giáp chợ Đồng Văn) | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Duy Tiên | Đường vào khu công nghiệp Đồng Văn - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
12 | Huyện Duy Tiên | Đường 22m phía Đông Khu đất sân vận động Đồng Văn (giáp với khu vực Tái định cư tổ dân phố Vực Vòng) - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
13 | Huyện Duy Tiên | Đường 22m vào sân vận động Đồng Văn - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
14 | Huyện Duy Tiên | Đường phía Nam khu đất sân vận động Đồng Văn và đường 18m phía Bắc SVĐ Đồng Văn - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
15 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH11 - Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Từ giáp QL38 - đến hết địa phận phường (giáp phường Duy Minh) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Trục đường Kết nối QL38 với QL21B - đến giáp phường Tiên Nội | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH10 - Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Từ giáp Quốc lộ 38 - đến hết địa phận phường (giáp phường Bạch Thượng) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Duy Tiên | Đường vào xí nghiệp đông lạnh (cũ) - Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
19 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Các đường còn lại trong khu Đô thị mới | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Các đường còn lại trong khu Đô thị HDT | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Các đường còn lại trong khu đất Sân vận động Đồng Văn | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Đường trục chính trong các khu đất tái định cư, hỗ trợ 7% phục vụ GPMB khu Công nghiệp Đồng Văn 3 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Đường trục chính tổ dân phố Đồng Văn và Ninh Lão, Phạm Văn Đồng | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Các trục đường còn lại trong tổ dân phố Đồng Văn, Ninh Lão, Phạm Văn Đồng và trong khu tập thể trại giống lúa | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Duy Tiên | Đường trục tổ dân phố Sa Lao (Địa phận xã Tiên nội cũ) - Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Từ ông Thản thửa 127, PL01 - đến chùa Sa Lao và ông Phú, thửa 01, PL 01 (BĐĐC xã Tiên Nội cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Duy Tiên | Đường trục chính trong khu đất tái định cư (dự án KCN Đồng Văn I mở rộng) - Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Đoạn từ lô số 01 - đến lô số 11 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Duy Tiên | Đường trục chính trong khu đất tái định cư (dự án KCN Đồng Văn I mở rộng) - Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Đoạn từ lô số 11 - đến lô số 61 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Duy Tiên | Đường trục khu đấu giá giáp khu Tái định cư Vực Vòng - Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
29 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc | Đoạn từ ngân hàng NN&PTNT - đến hết thửa đất Thửa đất số 31, tờ PL8 (hộ ông Thảo), Thửa đất số 95, tờ PL7 (hộ ông Thành) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc | từ thửa 63, tờ số 3 (ông Khánh); khu đường gom (tổ dân phố số 4) - đến giáp xã Trác Văn | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc | Đoạn từ giáp phường Yên Bắc - đến giáp Ngân hàng NN & PTNT | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 (địa phận xã Châu Giang cũ) - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc | Từ hộ Bà Ngân (đầu cầu Giát, PL27 -thửa 52) - đến hộ ông Kế (giáp xã Chuyên Ngoại), PL27 - thửa 70 (BĐĐC xã Châu Giang cũ) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Duy Tiên | Đoạn tránh Hòa Mạc - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc | từ Vực Vòng (các đoạn giáp phường Yên Bắc và phường Châu Giang) | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH01 đi phường Châu Giang - Khu vực 2 - Phường Hòa Mạc | Đoạn từ giáp QL38 - đến hộ ông Cân (PL06, thửa 66) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Duy Tiên | Đường trục chính Khu đô thị Hòa Mạc (đường 24m) - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ giáp QL38 (lô T1) - đến đường 24m giáp chùa Lôi Hà (hết lô F53 và P36) | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Duy Tiên | Đường trục trong Khu đô thị Hòa Mạc (đường 16m) - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ giáp QL38 (Ngân hàng chính sách) - đến hết trục dọc (hết lô T22 và E11) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa Mạc | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Duy Tiên | Đường QL 37B - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ UBND thị xã - đến giáp xã Yên Nam | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH03 đi trác Văn - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ hộ ông Sử (PL9, thửa 40) - đến hộ ông Dũng (PL14, thửa 97) | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH01 - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | từ Cống I4-15 - đến giáp phường Châu Giang | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Đường từ Chợ Hòa Mạc - đến hết Trung tâm y tế thị xã | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Duy Tiên | Trục đường bờ sông Châu Giang - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ giáp đường ĐH 01 - đến Cầu Nông Giang (giáp phường Châu Giang) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 05 - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ giáp phường Yên Bắc - đến giáp xã Yên Nam | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 03 - Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Từ giáp hộ ông Dũng (PL14, thửa 97) - đến giáp xã Trác Văn | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Các trục đường chính của phố còn lại và trục đường chính khu đất hỗ trợ 7% | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Các trục đường tổ dân phố Quan Nha, Trại Quan Nha (chuyển từ xã Yên Bắc cũ sang) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Các trục đường tổ dân phố Chuyên Mỹ (chuyển từ xã Châu Giang cũ sang) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá phía Đông đường ĐH01 (giáp phường Châu Giang) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá và đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành - phía Tây đường ĐH01 (giáp phường Châu Giang) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Đường trong khu TĐC DA đường tránh QL38 (tổ dân phố trại Lũng Xuyên – xã Yên Bắc cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Duy Tiên | Trục đường Kết nối QL38 với QL21B - Khu vực 1 - Phường Tiên Nội | Từ giáp phường Đồng Văn - đến giáp xã Tiên Ngoại | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Duy Tiên | Đường N1 - Khu vực 1 - Phường Tiên Nội | Giáp khu đô thị Đại Học Nam Cao | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 09 - Đường trục chính 7% - Khu vực 1 - Phường Tiên Nội | Từ đầu đường giáp phường Yên Bắc - đến hết địa phận phường Tiên Nội (giáp phường Hoàng Đông) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Duy Tiên | Đường trong khu Đô thị Đại học Nam Cao (Đường ĐH 06 cũ) - Đường trục chính 7% - Khu vực 1 - Phường Tiên Nội | Từ đầu đường giáp xã Tiên Ngoại - đến hết địa phận phường Tiên Nội (Giáp phường Hoàng Đông) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Tiên Nội | Các trục đường đô thị (trục đường xã cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Tiên Nội | Các đường đô thị còn lại (đường thôn cũ) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 10 - Khu vực 1 - Phường Bạch Thượng | Từ giáp phường Đồng Văn - đến giáp đường D1 (tổ dân phố Thần Nữ) | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Duy Tiên | Đường D1, N2 - Khu tái định cư, đất 7% - Khu vực 1 - Phường Bạch Thượng | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
59 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 10B - Khu vực 1 - Phường Bạch Thượng | Từ giáp đường cao tốc - đến giáp phường Duy Minh | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Duy Tiên | Trục đường đê - Khu vực 1 - Phường Bạch Thượng | Từ giáp phường Yên Bắc - đến hộ bà Hằng (PL 5, thửa 22) tổ dân phố Nhất | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Duy Tiên | Đường trục (đường xã cũ) - Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | Từ hộ ông Hượng (PL 10, thửa 29) - đến hộ ông Tuân (PL 9, thửa 213) tổ dân phố Nhất | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Duy Tiên | Đường trục (đường xã cũ) - Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | từ hộ ông Khách (PL15, thửa 86) - đến Đình tổ dân phố Thần Nữ (PL 14, thửa 60) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Duy Tiên | Các trục đường thuộc tổ dân phố Nhất (đường thôn cũ) - Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | Từ hộ ông Cẩn (PL 10, thửa 12)- khu TĐC tổ dân phố Nhất - đến hộ ông Phúc (PL 9, thửa 47) tổ dân phố Nhất | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Duy Tiên | Các trục đường thuộc tổ dân phố Nhất (đường thôn cũ) - Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | Từ giáp hộ bà Huấn (PL10, thửa113)đến hộ ông Trường (PL10, thửa 88) tổ dân phố Nhất | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | Trục đường Từ giáp hộ ông Động (PL9, thửa 215) tổ dân phố Nhất - đến hộ ông Học (PL9, thửa 306) tổ dân phố Nhất (đường xã cũ) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | Trục đường Từ hộ bà Lan (PL 1, thửa 37) tổ dân phố Ngũ Nội - đến hộ ông Huy (PL 4, thửa 299) tổ dân phố Nhì (đường xã cũ) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Bạch Thượng | Các trục đường của tổ dân phố còn lại (đường thôn còn lại cũ) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Duy Tiên | Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Đoạn từ giáp phường Đồng Văn - đến giáp phường Duy Hải | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Duy Tiên | Trục đường 17,5m (hướng Đông- Tây) trong khu Đô thị Đồng Văn Xanh - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | nối từ điểm giao đường ĐT498C và đường ĐH11 - đến giáp phường Duy Hải | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 11 - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Từ đường ĐT498C (PL8, thửa 26- giáp phường Đồng Văn) - đến đường ĐH12 - tổ dân phố Ngọc Thị | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Đoạn từ giáp phường Đồng Văn - đến giáp dốc tổ dân phố Tú | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Đoạn từ dốc tổ dân phố Tú - đến hết địa giới phường Duy Minh giáp TP Hà Nội | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Duy Tiên | Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Đoạn từ giáp QL1A (Đinh Tiên Hoàng) - đến giáp phường Duy Hải | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Từ hộ ông Thi tổ dân phố Trịnh (PL8, thửa 26) - đến đến hết địa phận phường Duy Minh | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Đường trục phường Từ hộ ông Lương (PL7, thửa 293) - đến giáp hộ ông Quang-Hoài (PL7, thửa 271) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Trục đường Từ hộ ông Mùi (PL7, thửa 143) - đến hộ ông Phương (PL 7, thửa 209) (đường xã cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Trục đường Từ hộ ông Quýnh (PL5, thửa 9) tổ dân phố Tú - đến Chùa tổ dân phố Tú (đường xã cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Trục đường Từ giáp hộ ông Anh (PL1, thửa 36) - đến Trạm bơm tổ dân phố Ngọc Thị (đường xã cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Trục đường Từ hộ bà Thật tổ dân phố Ngọc Thị - đến thửa đất số 56, PL 02 (Đất UB) (đường xã cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Duy Tiên | Trục đường đê Sông Nhuệ - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Từ Đầu tuyến - đến hết địa phận phường Duy Minh giáp phường Hoàng Đông | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 10B - Khu vực 1 - Phường Duy Minh | Từ giáp phường Bạch Thượng - đến Quốc lộ 1A | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Duy Minh | Trục đường Từ giáp QL 38 - đến hết tổ dân phố Động Linh phường Duy Minh (giáp phường Hoàng Đông) (đường xã cũ) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Duy Minh | Các trục đường còn lại (thuộc trục đường xã, thôn còn lại cũ) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Duy Hải | Đoạn từ giáp phường Duy Minh - đến giáp xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Duy Tiên | Trục đường chính khu Đô thị Đồng Văn Xanh đường 42m - Khu vực 1 - Phường Duy Hải | đoạn từ Bệnh viện Quốc tế Đồng Văn - đến vị trí QH trường tiểu học | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Duy Tiên | Trục đường trong khu Đô thị Đồng Văn Xanh 17,5m (hướng Đông - Tây) - Khu vực 1 - Phường Duy Hải | nối tiếp đoạn đường giáp phường Duy Minh - đến giáp huyện Kim Bảng | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Duy Tiên | Trục đường đô thị Đồng Văn Xanh - Khu vực 1 - Phường Duy Hải | Đoạn nối từ đường ĐT 498C (tổ dân phố Chuông, phường Duy Minh) - đến QL38 phường Duy Hải | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Duy Tiên | Đường tránh Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Phường Duy Hải | Đoạn từ giáp phường Duy Minh - đến ngã tư giao với QL 38 mới | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Khu vực 1 - Phường Duy Hải | Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu - đến hộ ông Bang giáp xã Đại Cương thửa 5, tờ PL11 | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Duy Tiên | Đường huyện ĐH 12 - Khu vực 1 - Phường Duy Hải | Từ hộ ông Thạo (PL13, thửa 70) - đến hết Kho lương thực | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Duy Hải | Trục đường Từ giáp Kho lương thực - đến hết tuyến đường giáp Đê bối sông Nhuệ (đường xã cũ) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Duy Hải | Trục đường Từ Trạm điện tổ dân phố Tứ giáp (đầu tuyến đường) - đến hộ ông Đông (PL 7,thửa 109) cuối tuyến đường phường (đường xã cũ) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Duy Hải | Trục đường Từ Cổng làng tổ dân phố Nhị Giáp giáp hộ ông Minh (PL 08, thửa 236) - đến hết Nhà Văn hoá tổ dân phố Tam Giáp cuối tuyến đường phường (đường xã cũ) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Duy Hải | Đường trục chính nối từ QL 38 - vào khu đất hỗ trợ 7% | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Duy Tiên | Trục đường ĐH12 - Khu vực 3 - Phường Duy Hải | Từ cổng kho dự trữ Quôc gia thửa 16, tờ PL12 - đến giáp phường Duy Minh thửa 2, tờ PL03 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Duy Hải | Các trục đường tổ dân phố còn lại | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Phường Hoàng Đông | Từ giáp phường Đồng Văn - đến hết địa phận phường Hoàng Đông | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 09 - Khu vực 1 - Phường Hoàng Đông | Từ đường sắt - đến giáp phường Tiên Nội | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Hoàng Đông | Đoạn đường Từ giáp Quốc lộ 1A tổ dân phố An Nhân - đến hộ ông Sơn (PL02 thửa 353 ngã ba tổ dân phố Ngọc Động) (trục đường xã cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Duy Tiên | Đường tổ dân phố Hoàng Thượng - Khu vực 1 - Phường Hoàng Đông | Từ giáp Quốc lộ 1A - đến hộ ông Phụng (PL10 thửa 15) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Phố Nguyễn Hữu Tiến (Quốc Lộ 38) – Khu Vực 1 – Phường Đồng Văn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực 1, phường Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Khu vực này bao gồm đoạn phố Nguyễn Hữu Tiến (Quốc lộ 38), từ đoạn đầu cầu Vượt đến hết phường Đồng Văn. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Khu Vực 1 – Đất Ở Đô Thị
Vị trí 1 – 9.500.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 9.500.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển vượt trội và vị trí đắc địa của khu đất. Nằm trên phố Nguyễn Hữu Tiến (Quốc lộ 38), đoạn từ đầu cầu Vượt đến hết phường Đồng Văn, khu vực này có hạ tầng đô thị phát triển tốt và kết nối giao thông thuận tiện. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các dự án phát triển quy mô lớn hoặc xây dựng nhà ở đô thị cao cấp.
Vị trí 2 – 6.650.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 2 là 6.650.000 đồng/m². Vị trí này có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển ổn định và cơ sở hạ tầng đầy đủ. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị nhưng vẫn đảm bảo các điều kiện thuận lợi cho đầu tư và sinh sống.
Vị trí 3 – 4.750.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 4.750.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí đầu tư thấp hơn. Khu vực này vẫn đảm bảo có cơ sở hạ tầng cơ bản và kết nối giao thông tốt với các khu vực lân cận.
Bảng giá đất tại khu vực 1, phường Đồng Văn trên phố Nguyễn Hữu Tiến (Quốc lộ 38) cung cấp nhiều lựa chọn về mức giá và vị trí, đáp ứng nhu cầu đa dạng của cư dân và nhà đầu tư trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường ĐT 498C (Phố Phạm Văn Đồng)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đường ĐT 498C (Phố Phạm Văn Đồng), phường Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Đường ĐT 498C – Phường Đồng Văn
Vị trí 1 – 6.500.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 6.500.000 đồng/m². Vị trí này nằm từ Quốc lộ 1A đến khu vực gần phường Duy Minh. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đô thị cao với tiềm năng phát triển và giá trị đầu tư lớn.
Vị trí 2 – 4.550.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.550.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm gần vị trí chính nhưng không phải là điểm nóng nhất. Giá trị đất tại đây vẫn cao, cho thấy sự phát triển đô thị đáng kể và khả năng sinh lời tốt.
Vị trí 3 – 3.250.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 3.250.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước, áp dụng cho các khu vực xa hơn từ Quốc lộ 1A đến giáp phường Duy Minh. Mức giá này phù hợp với các khu vực đô thị ít tập trung hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất tại đường ĐT 498C (Phố Phạm Văn Đồng) cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản đô thị trong khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định chính xác.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường Quốc Lộ 1A (Phố Phạm Văn Đồng) - Khu vực 1 - Phường Đồng Văn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đường Quốc lộ 1A (phố Phạm Văn Đồng), phường Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Đường Quốc Lộ 1A (Phố Phạm Văn Đồng) – Phường Đồng Văn
Vị trí 1 – 5.500.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 5.500.000 đồng/m². Vị trí này nằm tại đoạn đường Quốc lộ 1A (phố Phạm Văn Đồng), nơi có giá trị đất cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực gần các tuyến giao thông chính và khu vực phát triển đô thị mạnh mẽ, phản ánh giá trị cao của bất động sản đô thị.
Vị trí 2 – 3.850.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.850.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí 1 nhưng không nằm ngay sát đường Quốc lộ 1A. Giá trị đất tại đây vẫn cao, phù hợp với các khu vực đô thị có tiềm năng phát triển ổn định và tiện ích đầy đủ.
Vị trí 3 – 2.750.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 2.750.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực xa hơn từ đoạn đường Quốc lộ 1A (phố Phạm Văn Đồng). Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị sử dụng tốt và phù hợp với các mục đích phát triển đô thị.
Bảng giá đất tại đường Quốc lộ 1A (phố Phạm Văn Đồng) khu vực 1, phường Đồng Văn cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản đô thị trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người dân có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường 68m Trong Khu Nhà Ở Công Nhân KCN - Khu Vực 1 - Phường Đồng Văn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường 68m trong khu nhà ở công nhân khu công nghiệp - Khu vực 1, phường Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Tại Đường 68m Trong Khu Nhà Ở Công Nhân KCN - Khu Vực 1
Vị trí 1 – 6.000.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 6.000.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm khu vực từ đầu đến các điểm chính trong khu nhà ở công nhân khu công nghiệp trên đường 68m. Đây là mức giá cao nhất, áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực phát triển mạnh mẽ, với cơ sở hạ tầng hiện đại và gần các tiện ích chính. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất và sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2 – 4.200.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 2 là 4.200.000 đồng/m². Vị trí này nằm trong đoạn đường 68m nhưng không ở các khu vực chính như vị trí 1. Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực có giá trị thấp hơn nhưng vẫn được đánh giá cao nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và các tiện ích gần kề.
Vị trí 3 – 3.000.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 3 là 3.000.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm khu vực xa hơn trong đường 68m, phản ánh giá trị của đất ở đô thị với sự phát triển ít hơn so với các vị trí trung tâm. Mức giá này phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế và người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại đường 68m trong khu nhà ở công nhân khu công nghiệp - Khu vực 1 cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá hợp lý cho các dự án và đầu tư tại khu vực đô thị, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên, Quốc Lộ 38 Mới – Khu vực 2 – Phường Đồng Văn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 38 mới, phường Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ đoạn đường gom từ Quốc lộ 1A đến giáp phường Duy Minh.
Giá Đất Vị trí 1 – 4.000.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm trong đoạn từ đoạn đường gom của Quốc lộ 1A đến khu vực gần phường Duy Minh. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực đất nằm trên tuyến đường chính, thuận tiện cho việc kết nối và giao thương.
Giá Đất Vị trí 2 – 2.800.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm trong đoạn từ gần phường Duy Minh nhưng không nằm trên tuyến đường chính. Giá này vẫn phản ánh giá trị tốt của khu vực, với sự phát triển đô thị đang gia tăng.
Giá Đất Vị trí 3 – 2.000.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.000.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất ở đoạn gần giáp phường Duy Minh. Mức giá này vẫn cho thấy giá trị của đất trong khu vực, mặc dù thấp hơn so với các vị trí còn lại, phù hợp với nhu cầu đầu tư và phát triển.
Bảng giá đất tại Quốc lộ 38 mới, phường Đồng Văn, cho thấy sự phân chia giá trị rõ rệt giữa các vị trí, phản ánh tiềm năng và sự phát triển của khu vực đô thị, cùng với cơ hội đầu tư đa dạng trong khu vực.