Bảng giá đất Tại Khu vực 2 - Phường Duy Hải Huyện Duy Tiên Hà Nam

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Duy Hải Trục đường Từ giáp Kho lương thực - đến hết tuyến đường giáp Đê bối sông Nhuệ (đường xã cũ) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Duy Hải Trục đường Từ Trạm điện tổ dân phố Tứ giáp (đầu tuyến đường) - đến hộ ông Đông (PL 7,thửa 109) cuối tuyến đường phường (đường xã cũ) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Duy Hải Trục đường Từ Cổng làng tổ dân phố Nhị Giáp giáp hộ ông Minh (PL 08, thửa 236) - đến hết Nhà Văn hoá tổ dân phố Tam Giáp cuối tuyến đường phường (đường xã cũ) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Duy Hải Đường trục chính nối từ QL 38 - vào khu đất hỗ trợ 7% 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Duy Hải Trục đường Từ giáp Kho lương thực - đến hết tuyến đường giáp Đê bối sông Nhuệ (đường xã cũ) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Duy Hải Trục đường Từ Trạm điện tổ dân phố Tứ giáp (đầu tuyến đường) - đến hộ ông Đông (PL 7,thửa 109) cuối tuyến đường phường (đường xã cũ) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Duy Hải Trục đường Từ Cổng làng tổ dân phố Nhị Giáp giáp hộ ông Minh (PL 08, thửa 236) - đến hết Nhà Văn hoá tổ dân phố Tam Giáp cuối tuyến đường phường (đường xã cũ) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Duy Hải Đường trục chính nối từ QL 38 - vào khu đất hỗ trợ 7% 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Duy Hải Trục đường Từ giáp Kho lương thực - đến hết tuyến đường giáp Đê bối sông Nhuệ (đường xã cũ) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Duy Hải Trục đường Từ Trạm điện tổ dân phố Tứ giáp (đầu tuyến đường) - đến hộ ông Đông (PL 7,thửa 109) cuối tuyến đường phường (đường xã cũ) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Duy Hải Trục đường Từ Cổng làng tổ dân phố Nhị Giáp giáp hộ ông Minh (PL 08, thửa 236) - đến hết Nhà Văn hoá tổ dân phố Tam Giáp cuối tuyến đường phường (đường xã cũ) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Duy Hải Đường trục chính nối từ QL 38 - vào khu đất hỗ trợ 7% 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Hà NamHuyện Duy Tiên Khu Vực 2, Phường Duy Hải

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực 2, phường Duy Hải, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, áp dụng cho đoạn đường từ giáp Kho lương thực đến hết tuyến đường giáp Đê bối sông Nhuệ (trục đường xã cũ).

Giá Đất Khu Vực 2 – Phường Duy Hải – Đất Ở Đô Thị

Vị trí 1 – 700.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 700.000 đồng/m², áp dụng cho những lô đất nằm trên đoạn đường từ giáp Kho lương thực đến hết tuyến đường giáp Đê bối sông Nhuệ. Đây là khu vực có hạ tầng giao thông cơ bản, vị trí khá thuận lợi với khả năng tiếp cận dễ dàng đến các khu vực dịch vụ và hạ tầng xã hội trong phường.

Vị trí 2 – 490.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 2 là 490.000 đồng/m². Vị trí này bao gồm các lô đất nằm trên cùng đoạn đường nhưng ở vị trí xa hơn hoặc có điều kiện tiếp cận kém hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc cư dân tìm kiếm giá đất phải chăng trong một khu vực đang phát triển.

Vị trí 3 – 350.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 350.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Vị trí này áp dụng cho những lô đất nằm ở đoạn đường xa hơn hoặc khó tiếp cận hơn so với vị trí 1 và 2. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với chi phí thấp, phù hợp với các dự án xây dựng nhỏ hoặc đầu tư dài hạn.

Giá đất tại khu vực 2, phường Duy Hải, phản ánh sự phân hóa về giá trị đất theo vị trí, mang đến nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của người dân và nhà đầu tư.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện