STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Duy Tiên | Đường trục (đường xã cũ) - Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | Từ hộ ông Hượng (PL 10, thửa 29) - đến hộ ông Tuân (PL 9, thửa 213) tổ dân phố Nhất | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Duy Tiên | Đường trục (đường xã cũ) - Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | từ hộ ông Khách (PL15, thửa 86) - đến Đình tổ dân phố Thần Nữ (PL 14, thửa 60) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Duy Tiên | Đường trục (đường xã cũ) - Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | Từ hộ ông Hượng (PL 10, thửa 29) - đến hộ ông Tuân (PL 9, thửa 213) tổ dân phố Nhất | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Duy Tiên | Đường trục (đường xã cũ) - Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | từ hộ ông Khách (PL15, thửa 86) - đến Đình tổ dân phố Thần Nữ (PL 14, thửa 60) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Duy Tiên | Đường trục (đường xã cũ) - Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | Từ hộ ông Hượng (PL 10, thửa 29) - đến hộ ông Tuân (PL 9, thửa 213) tổ dân phố Nhất | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Duy Tiên | Đường trục (đường xã cũ) - Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng | từ hộ ông Khách (PL15, thửa 86) - đến Đình tổ dân phố Thần Nữ (PL 14, thửa 60) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường Trục (Đường Xã Cũ) - Khu vực 2 - Phường Bạch Thượng
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đường trục (trước đây là đường xã cũ), phường Bạch Thượng, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Đường Trục (Đường Xã Cũ) – Phường Bạch Thượng
Vị trí 1 – 2.000.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 2.000.000 đồng/m². Vị trí này nằm từ hộ ông Hượng (thửa 29, tờ PL10) đến hộ ông Tuân (thửa 213, tờ PL9) tổ dân phố Nhất. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đô thị gần các khu vực dân cư đông đúc và cơ sở hạ tầng phát triển tốt.
Vị trí 2 – 1.400.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí 1 nhưng không nằm ngay sát các hộ ông Hượng và ông Tuân. Giá trị đất tại đây vẫn cao, phù hợp với các khu vực đô thị có tiềm năng phát triển ổn định và tiện ích đầy đủ.
Vị trí 3 – 1.000.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 1.000.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực xa hơn từ hộ ông Hượng đến hộ ông Tuân. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị sử dụng tốt và phù hợp với các mục đích phát triển đô thị.
Bảng giá đất tại đường trục (đường xã cũ) khu vực 2, phường Bạch Thượng cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản đô thị trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người dân có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định.