STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ đê Sông Hồng (Tờ 14, thửa 43 và thửa 62) - đến cầu Nhân Hưng (Tờ 10, thửa 13 và thửa 21) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc Vệ (Tờ 22, thửa 21 và thửa 52) - đến máng C1 (Tờ 23, thửa 5 và thửa 51) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ nhà trẻ Do Đạo (Tờ 20, thửa 93 và thửa 94) - đến quán Liệu (Tờ 33, thửa 101 và thửa 100) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ cầu Quý (tờ 22 thửa 51) - đến Trường học | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ hộ ông Triển (Tờ 31, thửa 3) - đến Bưu điện Văn hóa xã | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Nhân Bình | Các trục đường thôn | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Đạo Lý | Từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 24, thửa 44) - đến dốc Lưu (Tờ 8, thửa 129 và thửa 131) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đạo Lý | Đường trục xã | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Đạo Lý | Các trục đường thôn | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc | Từ đê Sông Hồng (Tờ 41, thửa 124 và thửa 136) - đến Quốc lộ 38B | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Lý Nhân | Đường kinh tế mới - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc | Từ bến đò Phú Hậu - đến giáp đê sông Hồng | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Phú Phúc | Đường trục xã | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Phú Phúc | Các trục đường thôn | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Từ đê Sông Hồng (Tờ 13, thửa 81 và thửa 164) - đến giáp xã Bắc Lý | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Đường nối đền Trần Thương xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) - đến giáp cầu Thái Hà xã Chân Lý | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Đường xã Từ khu TĐC cầu Hưng Hà - đến thôn 7 Cao Hào | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Đường xã Đường đê bối cứu hộ cứu nạn đê Sông Hồng | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Chân Lý | Đường trục xã còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Chân Lý | Đường trục thôn | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Văn Lý | Các trục đường xã | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Văn Lý | Các trục đường thôn | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ đường ĐT492 ngã ba ông Kiệm thôn 8 (Tờ 47, thửa 89) - đến ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 9) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 96) - đến ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) - đến ngã tư chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 193) - đến đê Sông Hồng (Tờ 4, thửa 479) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Chính Lý | Đường trục xã còn lại | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Chính Lý | Các trục đường thôn | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Nguyên Lý (tờ 2 thửa 43) - đến đường ĐT 491 (tờ 41 thửa 276) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đức Lý | Các trục đường xã | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đức Lý | Các trục đường thôn còn lại | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Lý | Đường ĐH 05 Từ giáp xã Công Lý (Tờ 20, thửa 138 và thửa 197) - đến tờ 33 thửa 13 đất nông nghiệp, tờ 29 thửa 138 đất dân cư | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chều (tờ 39 thửa 151, thửa 181) - đến dốc Mụa Đặng (Tờ 36, thửa 71 và thửa 75) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đầu dốc đê Nga Thượng (Tờ 17, thửa 4 và thửa 5) - đến đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 62) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 101) - đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 37, thửa 62, thửa 54) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chi Long (tờ 25 thửa 131, thửa 153) - đến tờ 25 thửa 169, thửa 177 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ Trường Mầm non (tờ 29 thửa 195) - đến dốc đê Trần Xá tờ 30 thửa 24, thửa 25) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Nguyên Lý | Các trục đường thôn còn lại | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý | Từ ngã ba Cánh Diễm (Tờ 2, thửa 167 - đến UBND xã | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý | Từ UBND xã - đến Ngã ba ông Bẩy (Tờ 8, thửa 26 và thửa 38) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Công Lý | - Đường trục xã Từ thôn 3 Phú Đa (Tờ 27, thửa 164 và thửa 33) - đến quán ông Sông (tờ 22 thửa 114 và thửa 139) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Công Lý | - Đường trục xã Từ ngã ba ông Cát (Tờ 26, thửa 49 và tờ 25, thửa 2) - đến dốc chợ Mạc Hạ (tờ 4 thửa 230 và thửa 246) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Công Lý | Các trục đường xã còn lại | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Công Lý | Các trục đường thôn còn lại | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 28, thửa 252) - đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ chùa Dũng Kim (tờ 21 thửa số 1) - đến chân cầu Hợp Lý | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 21, thửa 1) - đến đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 6) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 5) - đến Cống Hợp Lý (Tờ 19, thửa 29) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Khang | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 14, thửa 1; tờ 13, thửa 1) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và tờ 2, thửa 15) - đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) - đến Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 82) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Bình | Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17, thửa 96) - đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê | Đoạn từ sau Chùa (Tờ 24, thửa 65, thửa 66, thửa 122) - đến Ngã ba Chợ Vùa (Tờ 26, thửa 34, thửa 94) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê | Đoạn từ ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 94, thửa 26) - đến cống Vùa mới giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 26 thửa 21, thửa 23, thửa 145) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Tiến Thắng | Đoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) - đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ | Đoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27, thửa 19 và thửa 36) - đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ | Đoạn từ Cống Vùa mới giáp xã Xuân Khê (Tờ 28 thửa 1) - đến ngã ba Trạm bơm Vùa (Tờ 28 thửa, thửa 9 và tờ 26, thửa 54) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Hòa Hậu | Đoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33, thửa 1 và thửa 8) - đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401) | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp đất nông nghiệp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, tờ 4 thửa 552, thửa 553 - đến khu giáp đất nông nghiệp xã Công Lý (tờ 4 thửa 161, 162) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Công Lý (Đường QL38B cũ) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý | Đoạn từ Ngã ba ông Bảy (Tờ 8, thửa 36 và 39) - đến Thôn 3 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 28, thửa; tờ 23 thửa 112) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý | Đoạn từ Thôn 1 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 22, thửa 160 và thửa 173) - đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66) (Đường QL38B cũ) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nguyên Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và thửa 36) - đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 34, thửa 96 và thửa 53) - đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 33, thửa 22) - đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12) | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ phòng khám Đa khoa cũ (Tờ 36, thửa 28) - đến giáp xã Trần Hưng Đạo ( xã Nhân Hưng cũ) | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đoạn từ giáp địa phận xã Nhân Hưng cũ (Tờ 11, thửa 187 và 219) - đến thôn Đồng Nhân cũ (Tờ 12, thửa 123 và thửa 192) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đoạn từ thôn Đông Nhân cũ (Tờ 12, thửa 193) - đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 3, thửa 1 và thửa 177) - đến giáp địa phận xã Nhân Đạo cũ (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3, thửa 204) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 82) - đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114) | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ đập Phúc (Tờ 15, thửa 132 và thửa 123) - đến UBND xã | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ Thượng Châu (Tờ 7, thửa 148 và thửa 18) - đến Nghĩa trang Phúc Thượng | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ Nghĩa trang Phúc Thượng (Tờ 8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) - đến giáp xã Chính Lý | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ ngã ba Đập Phúc (đường ĐH 01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) - đến giáp xã Văn Lý | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Văn Lý | Đoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) - đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16 thửa 34) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Chính Lý | Đoạn từ Cầu Đen giáp xã Văn Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) - đến Trạm Bơm xóm 17 giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Công Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 27, thửa 151) - đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174) | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Công Lý | Đoạn từ Ngã ba Cánh Diễm (đường ĐH 01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) - đến giáp xã Chính Lý | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Công Lý | Đoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục - đến giáp xã Đức Lý | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý - đến giáp xã Nguyên Lý | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Nguyên Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (thửa 66 tờ 15, thửa 72 tờ 15) - đến giáp xã Đức Lý (thửa 64 tờ 15) | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Đạo Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý - đến giáp xã Bắc Lý | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ giáp xã Đạo Lý - đến giáp xã Chân Lý | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Chân Lý | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý - đến chân cầu Thái Hà | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Chân Lý | Đoạn từ nút giao cầu Thái Hà - đến chân cầu Hưng Hà | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT496B - Xã Nhân Chính | Đoạn Từ đường QL38B (Tờ 14, thửa 46 và tờ 15, thửa18) - đến cầu Châu Giang | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 184 và thửa 157) - đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 18, thửa 78) - đến đường Bối (tờ 30 thửa 54) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 197 và thửa 268) - đến hết khu dân cư xóm 11 (Tờ 15, thửa 43 và thửa 52) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ - đến giáp xã Nhân Chính | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Nhân Chính | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
292 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Các trục đường xã còn lại | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
293 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Bồ Đề | Các trục đường thôn | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ ngã ba đường đi Vạn Thọ Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và thửa 75) - đến đường Quốc lộ 38B | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) - đến ngã ba đi xóm Guộc cũ( thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ giáp xã Nhân Hưng - đến ngã ba đường đi Vạn Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và 75) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đầu làng Nội Hà cũ (ngã ba đi xóm Guộc cũ, xã Nhân Thịnh) - đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 10 thôn 2 cũ (Tờ 4, thửa 94 và thửa 69) - đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 cũ (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) - đến đường Quốc lộ 38B (Cống Vân) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (miếu ông Tứ) - đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với đường Quốc lộ 38B) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa 78) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Xã Nhân Bình
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Nhân Bình, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 420.000 đồng/m²
Tại các trục đường thôn thuộc Xã Nhân Bình, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 420.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho những khu vực có vị trí thuận lợi nhất, với tiềm năng phát triển cao và dễ tiếp cận.
Giá Đất Vị trí 2 – 336.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 336.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện thuận lợi, tuy không bằng vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo được các yếu tố tích cực về hạ tầng và khả năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 3 – 252.000 đồng/m²
Giá đất ở nông thôn cho vị trí 3 tại các trục đường thôn của Xã Nhân Bình là 252.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất, dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn, xa trung tâm và có tiềm năng phát triển thấp hơn.
Bảng giá trên giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Xã Nhân Bình, hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và sử dụng đất hợp lý.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu Vực 1 - Xã Đạo Lý – Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất nông thôn tại khu vực 1 – Xã Đạo Lý được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị Trí 1 – 720.000 đồng/m²
Vị trí 1 áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong đoạn từ giáp xã Bắc Lý đến dốc Lưu. Mức giá này là 720.000 đồng/m². Khu vực này nổi bật với sự phát triển cơ sở hạ tầng, kết nối giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao, do đó giá đất tại vị trí này được xác định ở mức cao nhất.
Giá Đất Vị Trí 2 – 576.000 đồng/m²
Vị trí 2 dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông khá tốt nhưng không phải là khu vực chính. Giá đất tại vị trí này là 576.000 đồng/m². Khu vực này có kết nối giao thông ổn định và một số tiện ích cơ bản, mặc dù không nổi bật như vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý và khả năng phát triển tốt.
Giá Đất Vị Trí 3 – 432.000 đồng/m²
Vị trí 3 áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông kém thuận lợi hơn trong đoạn từ giáp xã Bắc Lý đến dốc Lưu. Mức giá là 432.000 đồng/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng đầu tư vào cải thiện điều kiện địa lý.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực 1 – Xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Hiểu rõ mức giá ở từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Xã Đạo Lý
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Đạo Lý, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²
Tại các khu vực từ đường trục xã trong Xã Đạo Lý, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 550.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí và tiềm năng sử dụng tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 440.000 đồng/m²
Đối với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 440.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đất tốt trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 330.000 đồng/m²
Với vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 330.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và tiềm năng sử dụng hạn chế hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở khu vực Xã Đạo Lý, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Xã Đạo Lý
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Đạo Lý, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 420.000 đồng/m²
Tại các trục đường thôn thuộc Xã Đạo Lý, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 420.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, vị trí đẹp và tiềm năng phát triển cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 336.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 336.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện trung bình, thuận lợi nhưng kém hơn so với vị trí 1, thích hợp cho những ai tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 3 – 252.000 đồng/m²
Giá đất ở nông thôn cho vị trí 3 tại các trục đường thôn của Xã Đạo Lý là 252.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất, áp dụng cho những khu vực có điều kiện ít thuận lợi nhất, thường nằm xa trung tâm và có tiềm năng phát triển hạn chế hơn.
Bảng giá trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Xã Đạo Lý, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường ĐH 07 - Khu Vực 1 - Xã Phú Phúc – Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực 1 – Xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Mô Tả Chung
Bảng giá đất nông thôn tại khu vực 1 – Xã Phú Phúc áp dụng cho đoạn từ đê Sông Hồng (Tờ 41, thửa 124 và thửa 136) đến Quốc lộ 38B. Giá đất trong khu vực này được phân chia thành ba vị trí khác nhau dựa trên điều kiện cơ sở hạ tầng, giao thông và tiềm năng phát triển của từng khu vực cụ thể.
Giá Đất Vị Trí 1 – 550.000 đồng/m²
Vị trí 1 áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong đoạn từ đê Sông Hồng đến Quốc lộ 38B. Mức giá này là 550.000 đồng/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ sự phát triển đồng bộ của cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông thuận lợi, dẫn đến giá đất tại vị trí này ở mức cao nhất.
Giá Đất Vị Trí 2 – 440.000 đồng/m²
Vị trí 2 dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông khá tốt nhưng không phải là khu vực chính. Giá đất tại vị trí này là 440.000 đồng/m². Khu vực này có kết nối giao thông ổn định và các tiện ích cơ bản, dù không nổi bật như vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý và khả năng phát triển tốt.
Giá Đất Vị Trí 3 – 330.000 đồng/m²
Vị trí 3 áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông kém thuận lợi hơn trong đoạn từ đê Sông Hồng đến Quốc lộ 38B. Mức giá là 330.000 đồng/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng đầu tư vào cải thiện điều kiện địa lý.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực 1 – Xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Hiểu rõ mức giá ở từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.