STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Các trục đường xã còn lại | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 10 thôn 2 cũ (Tờ 4, thửa 94 và thửa 69) - đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 cũ (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) - đến đường Quốc lộ 38B (Cống Vân) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (miếu ông Tứ) - đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với đường Quốc lộ 38B) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa 78) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Các trục đường xã còn lại | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 10 thôn 2 cũ (Tờ 4, thửa 94 và thửa 69) - đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 cũ (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) - đến đường Quốc lộ 38B (Cống Vân) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (miếu ông Tứ) - đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với đường Quốc lộ 38B) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa 78) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Các trục đường xã còn lại | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 10 thôn 2 cũ (Tờ 4, thửa 94 và thửa 69) - đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 cũ (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) - đến đường Quốc lộ 38B (Cống Vân) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (miếu ông Tứ) - đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với đường Quốc lộ 38B) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa 78) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Xã Bồ Đề
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Bồ Đề, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 720.000 đồng/m²
Tại các trục đường xã còn lại trong khu vực Xã Bồ Đề, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 720.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí và tiềm năng sử dụng tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 576.000 đồng/m²
Đối với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 576.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đất tốt trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 432.000 đồng/m²
Với vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 432.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và tiềm năng sử dụng hạn chế hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở khu vực Xã Bồ Đề, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.