STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) - đến ngã ba đi xóm Guộc cũ( thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đầu làng Nội Hà cũ (ngã ba đi xóm Guộc cũ, xã Nhân Thịnh) - đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) - đến ngã ba đi xóm Guộc cũ( thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đầu làng Nội Hà cũ (ngã ba đi xóm Guộc cũ, xã Nhân Thịnh) - đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) - đến ngã ba đi xóm Guộc cũ( thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60) | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đầu làng Nội Hà cũ (ngã ba đi xóm Guộc cũ, xã Nhân Thịnh) - đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường ĐH 11 - Khu Vực 2 - Xã Bồ Đề – Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực 2 – Xã Bồ Đề, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Mô Tả Chung
Bảng giá đất nông thôn tại khu vực 2 – Xã Bồ Đề áp dụng cho đoạn từ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) đến ngã ba đi xóm Guộc cũ (thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60). Giá đất trong khu vực này được phân chia thành ba vị trí khác nhau dựa trên điều kiện cơ sở hạ tầng, giao thông và tiềm năng phát triển của từng khu vực cụ thể.
Giá Đất Vị Trí 1 – 900.000 đồng/m²
Vị trí 1 áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong đoạn từ đường ĐH 10 đến ngã ba đi xóm Guộc cũ. Mức giá này là 900.000 đồng/m². Khu vực này nổi bật với cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ, kết nối giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao, do đó giá đất tại vị trí này được xác định ở mức cao nhất.
Giá Đất Vị Trí 2 – 720.000 đồng/m²
Vị trí 2 dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông khá tốt nhưng không phải là khu vực chính. Giá đất tại vị trí này là 720.000 đồng/m². Khu vực này có kết nối giao thông ổn định và các tiện ích cơ bản, mặc dù không nổi bật như vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý và khả năng phát triển tốt.
Giá Đất Vị Trí 3 – 540.000 đồng/m²
Vị trí 3 áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông kém thuận lợi hơn trong đoạn từ đường ĐH 10 đến ngã ba đi xóm Guộc cũ. Mức giá là 540.000 đồng/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng đầu tư vào cải thiện điều kiện địa lý.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực 2 – Xã Bồ Đề, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Hiểu rõ mức giá ở từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.