STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7801 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | 300.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
7802 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Đường vành đai trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
7803 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường Đ9 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
7804 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | Đoạn từ Quốc lộ 80 - Đường Đ2 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7805 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | Đoạn từ đường Đ2 - đường Vành đai | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7806 | Huyện Lấp Vò | Lô L1 - Đường từ đường tỉnh ĐT 848 đến cầu Cồn Ông | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
7807 | Huyện Lấp Vò | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 270.000 | 240.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
7808 | Huyện Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7809 | Huyện Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7810 | Huyện Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7811 | Huyện Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7812 | Huyện Lấp Vò | Xã Long Hưng A | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7813 | Huyện Lấp Vò | Xã Long Hưng A | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7814 | Huyện Lấp Vò | Xã Long Hưng A | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7815 | Huyện Lấp Vò | Xã Long Hưng A | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7816 | Huyện Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | 100.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7817 | Huyện Lấp Vò | Xã Long Hưng A | 90.000 | 80.000 | 75.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7818 | Huyện Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 100.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7819 | Huyện Lấp Vò | Xã Long Hưng A | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 90.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7820 | Huyện Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7821 | Huyện Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7822 | Huyện Lấp Vò | Xã Long Hưng A | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7823 | Huyện Lấp Vò | Xã Long Hưng A | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7824 | Huyện Lai Vung | Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) | Cầu Cái Sao - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) | 4.600.000 | 3.220.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7825 | Huyện Lai Vung | Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) | Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A khóm 4) | 4.700.000 | 3.290.000 | 2.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7826 | Huyện Lai Vung | Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) | Cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4) hết cống số 1 | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7827 | Huyện Lai Vung | Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) | Hết cống số 1 - cống số 2 (ranh thị trấn) | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7828 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) | Quốc lộ 80 - ranh Huyện Đoàn | 4.600.000 | 3.220.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7829 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) | Ranh Huyện Đoàn - đường Võ Thị Sáu | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7830 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) | Đường Võ Thị Sáu - ranh xã Long Hậu | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7831 | Huyện Lai Vung | Đường Nguyễn Huệ | Vàm Ba Vinh - cầu Hòa Long (ĐT 851) | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7832 | Huyện Lai Vung | Đường Nguyễn Huệ | Cầu Hòa Long (ĐT 851) - Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7833 | Huyện Lai Vung | Đường Ngô Gia Tự | Cầu Hoà Long (ĐT 851) - vàm hộ Bà Nương | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7834 | Huyện Lai Vung | Đường Ngô Gia Tự | Cầu Hòa Long (ĐT 851) - kênh Hai Trượng | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7835 | Huyện Lai Vung | Đường Ngô Gia Tự | Kênh Hai Trượng - đường Võ Thị Sáu ( nhà thờ) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7836 | Huyện Lai Vung | Đường Ngô Gia Tự | Đường Võ Thị Sáu (nhà thờ) - cầu Long Hậu | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7837 | Huyện Lai Vung | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Quán cà phê Duy Lam (số 176/1, khóm 1) - cầu Hộ Bà Nương | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7838 | Huyện Lai Vung | Đường Phạm Hữu Lầu | Tiệm đồng hồ Linh Phụng (số nhà 347, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - hết tiệm uốn tóc Hoa Tiên | 4.600.000 | 3.220.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7839 | Huyện Lai Vung | Đường Hai Bà Trưng | Từ số nhà 300, khóm 1, thị trấn Lai Vung (nhà ông Thạch) - bờ kè thị trấn Lai Vung | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7840 | Huyện Lai Vung | Đường Phan Văn Bảy | Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - nhà ông Chính Hí (số 36/4) | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7841 | Huyện Lai Vung | Đường Phan Văn Bảy | Nhà ông Chính Hí - cầu 8 Biếu | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7842 | Huyện Lai Vung | Đường Phan Văn Bảy | Cầu ông 8 Biếu - ranh xã Tân Dương | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7843 | Huyện Lai Vung | Đường Thi Sách | Tiệm áo cưới Phương Anh (số nhà 353, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - bờ kè chợ Thị trấn | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7844 | Huyện Lai Vung | Đường Hùng Vương | Nhà BS Ánh (số 314, Quốc lộ 80) - vật liệu xây dựng Bảy Hữu 2 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7845 | Huyện Lai Vung | Đường Trần Quốc Tuấn | Đoạn nhà ông Nguyễn Văn Phiếu (số 369) - Hai Thọ sạc bình (lô 3, căn 1) | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7846 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Nhà ông Liệt (số 375/K1) - giáp đường Hai Bà Trưng | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7847 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đoạn cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành) | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7848 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đoạn từ quán cà phê Thế (số 444) - mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7849 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Cầu Tư Hiểu - Kênh Bạc Hà xã Tân Dương | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7850 | Huyện Lai Vung | Kênh Xáng Long Thành | Đường Phan Văn Bảy - giáp ranh xã Hòa Long | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7851 | Huyện Lai Vung | Đường Rạch Sậy | Quốc lộ 80 - Đường Lê Hồng Phong | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7852 | Huyện Lai Vung | Đường Xẻo Đào | Quốc lộ 80 - Giáp ranh xã Long Hưng B, Lấp Vò | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7853 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đoạn đường Ba Dinh Xẻo Núi (Cầu tư Hiểu - Cầu Kênh Xẻo Núi) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7854 | Huyện Lai Vung | Đoạn Vàm Hộ Bà Nương - giáp Huyện lộ 30 tháng 4 (kênh Cái Bàn) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
7855 | Huyện Lai Vung | Đường cặp kênh Họa Đồ | Kênh rạch Cái Sao - Ban quản lý công trình công cộng huyện Lai Vung | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7856 | Huyện Lai Vung | Đường cặp kênh Họa Đồ | Cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - Phòng Nông nghiệp phát triển nông thôn | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7857 | Huyện Lai Vung | Bờ kè thị trấn | Cầu Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7858 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đường từ Tiệm sửa xe Vũ (số 534) - cầu Cái Bàn | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7859 | Huyện Lai Vung | Đường 1 tháng 5 | Trường Tiểu học thị trấn (Đường tỉnh ĐT 851) - cầu kênh 1 tháng 5 | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7860 | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Huyện lộ 30 tháng 4 - kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7861 | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Nhà ông Ba Thạnh (số 31) - giáp Đường 1 tháng 5 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7862 | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Đường 1 tháng 5 - cầu kênh Tư Hùng (xã Hòa Long) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7863 | Huyện Lai Vung | Đường tỉnh ĐT 852 nối dài | Đoạn ngã ba Rẽ Quạt - hết ranh nhà Ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 1, thị trấn Lai Vung) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7864 | Huyện Lai Vung | Đường tỉnh ĐT 852 nối dài | Hết ranh nhà ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 2, Thị trấn Lai Vung) - cầu Gia Vàm | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7865 | Huyện Lai Vung | Đường tỉnh ĐT 852 nối dài | Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7866 | Huyện Lai Vung | Huyện lộ 30 tháng 4 | Cầu hộ bà Nương - ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7867 | Huyện Lai Vung | Huyện lộ 30 tháng 4 | Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) - cây xăng Thầy Tá (số 117A) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7868 | Huyện Lai Vung | Huyện lộ 30 tháng 4 | Cây xăng Thầy Tá - ranh xã Hoà Long | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7869 | Huyện Lai Vung | Đường Võ Thị Sáu | Đường tỉnh ĐT 851 - nhà thờ Hòa Long | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7870 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Hồng Phong | Vàm Ba Vinh - cầu Nhà Thờ | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7871 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Hồng Phong | Cầu Nhà Thờ - cầu Long Hậu | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7872 | Huyện Lai Vung | Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) | Các trục đường từ 7m trở lên | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7873 | Huyện Lai Vung | Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) | Các đường từ 5m đến nhỏ hơn 7m | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7874 | Huyện Lai Vung | Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) | Đoạn cơ khí cũ | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7875 | Huyện Lai Vung | Chợ tư nhân cầu Long Hậu | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
7876 | Huyện Lai Vung | Tuyến đường vào sân vận động | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
7877 | Huyện Lai Vung | Đường từ Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) (đối diện chợ cá) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
7878 | Huyện Lai Vung | Đường nội bộ nhà văn hóa cũ | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
7879 | Huyện Lai Vung | Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung | Đoạn đối diện nhà phố | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7880 | Huyện Lai Vung | Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung | Đoạn đối diện sân chợ | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7881 | Huyện Lai Vung | Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung | Đoạn đối diện Quốc lộ 80 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7882 | Huyện Lai Vung | Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung | Đoạn đối diện nhà phố | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7883 | Huyện Lai Vung | Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung | Đường số 9 | 4.600.000 | 3.220.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7884 | Huyện Lai Vung | Đoạn đường 9m - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung | từ quán Làn Sóng Xanh - đường đấu nối tuyến dân cư | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7885 | Huyện Lai Vung | Đoạn đường 7m - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung | Từ đường đấu nối tuyến dân cư - Đường tỉnh ĐT 852 | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7886 | Huyện Lai Vung | Đường 9 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
7887 | Huyện Lai Vung | Đường 7 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
7888 | Huyện Lai Vung | Đường Gia Vàm 3,5 mét | Từ giáp Đường tỉnh ĐT 852 - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7889 | Huyện Lai Vung | Đường Cái Sơn | Quốc lộ 80 - cầu Cái Sơn | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7890 | Huyện Lai Vung | Đường Cái Sơn | Cầu Cái Sơn - đường Lê Hồng Phong | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7891 | Huyện Lai Vung | Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): | Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông 7 Xích - đến nhà ông Thuấn) | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7892 | Huyện Lai Vung | Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): | Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn - đến cầu Doi đất làng) | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7893 | Huyện Lai Vung | Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): | Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng - đến nhà ông 7 Xích) | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7894 | Huyện Lai Vung | Đường rạch Cái Sao | Từ giáp ranh Quốc lộ 80 - đến cầu ông Chính Nguyễn | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7895 | Huyện Lai Vung | Đường Đ-03 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
7896 | Huyện Lai Vung | Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) | Cầu Cái Sao - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) | 3.680.000 | 2.576.000 | 1.840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7897 | Huyện Lai Vung | Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) | Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A khóm 4) | 3.760.000 | 2.632.000 | 1.880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7898 | Huyện Lai Vung | Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) | Cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4) hết cống số 1 | 2.640.000 | 1.848.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7899 | Huyện Lai Vung | Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) | Hết cống số 1 - cống số 2 (ranh thị trấn) | 2.080.000 | 1.456.000 | 1.040.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7900 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) | Quốc lộ 80 - ranh Huyện Đoàn | 3.680.000 | 2.576.000 | 1.840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp – Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho các khu vực bao gồm Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, và Hội An Đông, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại khu vực.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất. Giá trị đất tại khu vực này phản ánh các yếu tố như độ màu mỡ của đất, khả năng sản xuất và các yếu tố môi trường khác, cho thấy sự ưu tiên và giá trị cao hơn trong việc sử dụng đất cho nông nghiệp.
Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 75.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này vẫn có giá trị tốt cho việc trồng cây hàng năm, với điều kiện đất và môi trường vẫn đáp ứng được yêu cầu sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 65.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mức giá này phản ánh các yếu tố như độ màu mỡ của đất và khả năng sản xuất có thể không cao bằng các vị trí khác, nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Long Hưng A, Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất tại xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng để đưa ra quyết định về việc mua bán hoặc đầu tư đất trồng cây hàng năm.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Long Hưng A có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn này. Mức giá cao có thể do vị trí này có đất đai màu mỡ, thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 65.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại đây vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần vị trí 1, với điều kiện đất và khả năng sản xuất tương tự nhưng không đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 55.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm ở mức hợp lý hơn, có thể do đất đai kém màu mỡ hơn hoặc xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Quốc Lộ 80 (Lý Thường Kiệt Cũ), Huyện Lai Vung, Tỉnh Đồng Tháp
Bảng giá đất của Huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Đường Quốc Lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ), loại đất ở đô thị, từ Cầu Cái Sao đến cầu Hòa Long (Quốc lộ 80), đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường đô thị này, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Quốc Lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) có mức giá cao nhất là 4.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng đầu tư hấp dẫn. Vị trí này nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chính và các tuyến giao thông quan trọng, điều này góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 2: 3.220.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.220.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của vị trí này vẫn ở mức cao, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng chính. Sự giảm giá từ vị trí 1 đến vị trí 2 có thể do sự khác biệt trong mức độ phát triển và ưu tiên của khu vực.
Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức xác định giá trị đất tại đoạn Đường Quốc Lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ), từ Cầu Cái Sao đến cầu Hòa Long, Huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp – Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) – Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 80 đến ranh Huyện Đoàn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Lê Lợi có mức giá cao nhất là 4.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao tại vị trí này thường phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính. Vị trí này có tiềm năng phát triển lớn và là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và mua bán đất đai.
Vị trí 2: 3.220.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.220.000 VNĐ/m². Dù giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nó vẫn giữ mức giá cao và phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích và giao thông thuận lợi. Đây là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư với mức giá hợp lý nhưng vẫn đảm bảo giá trị và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít gần các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai với mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Lê Lợi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Nguyễn Huệ, Huyện Lai Vung, Đồng Tháp - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại đường Nguyễn Huệ, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn từ Vàm Ba Vinh đến cầu Hòa Long (ĐT 851), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư đất ở đô thị.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đường Nguyễn Huệ có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và giao thông thuận tiện. Mức giá cao này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị của khu vực này đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 2.940.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.940.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại đây vẫn đáng kể. Vị trí này có thể gần khu vực tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn của khu vực, phù hợp với nhu cầu đầu tư hoặc mua bán ở mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Nguyễn Huệ, huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.