11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7801 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 300.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
7802 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Đường vành đai trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
7803 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ9 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
7804 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 Đoạn từ Quốc lộ 80 - Đường Đ2 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
7805 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 Đoạn từ đường Đ2 - đường Vành đai 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
7806 Huyện Lấp Vò Lô L1 - Đường từ đường tỉnh ĐT 848 đến cầu Cồn Ông 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
7807 Huyện Lấp Vò Đất khu vực 3 - Toàn huyện 270.000 240.000 210.000 - - Đất SX - KD nông thôn
7808 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 80.000 75.000 65.000 - - Đất trồng cây hàng năm
7809 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 80.000 75.000 65.000 - - Đất trồng lúa
7810 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 80.000 75.000 65.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7811 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 80.000 75.000 65.000 - - Đất rừng sản xuất
7812 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 70.000 65.000 55.000 - - Đất trồng cây hàng năm
7813 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 70.000 65.000 55.000 - - Đất trồng lúa
7814 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 70.000 65.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7815 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 70.000 65.000 55.000 - - Đất rừng sản xuất
7816 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 100.000 90.000 80.000 - - Đất trồng cây lâu năm
7817 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 90.000 80.000 75.000 - - Đất trồng cây lâu năm
7818 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
7819 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
7820 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 80.000 75.000 65.000 - - Đất rừng phòng hộ
7821 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 80.000 75.000 65.000 - - Đất rừng đặc dụng
7822 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 70.000 65.000 55.000 - - Đất rừng phòng hộ
7823 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 70.000 65.000 55.000 - - Đất rừng đặc dụng
7824 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Cầu Cái Sao - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) 4.600.000 3.220.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
7825 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A khóm 4) 4.700.000 3.290.000 2.350.000 - - Đất ở đô thị
7826 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4) hết cống số 1 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất ở đô thị
7827 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Hết cống số 1 - cống số 2 (ranh thị trấn) 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
7828 Huyện Lai Vung Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) Quốc lộ 80 - ranh Huyện Đoàn 4.600.000 3.220.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
7829 Huyện Lai Vung Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) Ranh Huyện Đoàn - đường Võ Thị Sáu 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
7830 Huyện Lai Vung Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) Đường Võ Thị Sáu - ranh xã Long Hậu 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
7831 Huyện Lai Vung Đường Nguyễn Huệ Vàm Ba Vinh - cầu Hòa Long (ĐT 851) 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
7832 Huyện Lai Vung Đường Nguyễn Huệ Cầu Hòa Long (ĐT 851) - Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
7833 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Cầu Hoà Long (ĐT 851) - vàm hộ Bà Nương 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
7834 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Cầu Hòa Long (ĐT 851) - kênh Hai Trượng 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
7835 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Kênh Hai Trượng - đường Võ Thị Sáu ( nhà thờ) 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7836 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Đường Võ Thị Sáu (nhà thờ) - cầu Long Hậu 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7837 Huyện Lai Vung Đường Nguyễn Thị Minh Khai Quán cà phê Duy Lam (số 176/1, khóm 1) - cầu Hộ Bà Nương 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
7838 Huyện Lai Vung Đường Phạm Hữu Lầu Tiệm đồng hồ Linh Phụng (số nhà 347, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - hết tiệm uốn tóc Hoa Tiên 4.600.000 3.220.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
7839 Huyện Lai Vung Đường Hai Bà Trưng Từ số nhà 300, khóm 1, thị trấn Lai Vung (nhà ông Thạch) - bờ kè thị trấn Lai Vung 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
7840 Huyện Lai Vung Đường Phan Văn Bảy Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - nhà ông Chính Hí (số 36/4) 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở đô thị
7841 Huyện Lai Vung Đường Phan Văn Bảy Nhà ông Chính Hí - cầu 8 Biếu 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7842 Huyện Lai Vung Đường Phan Văn Bảy Cầu ông 8 Biếu - ranh xã Tân Dương 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7843 Huyện Lai Vung Đường Thi Sách Tiệm áo cưới Phương Anh (số nhà 353, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - bờ kè chợ Thị trấn 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
7844 Huyện Lai Vung Đường Hùng Vương Nhà BS Ánh (số 314, Quốc lộ 80) - vật liệu xây dựng Bảy Hữu 2 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
7845 Huyện Lai Vung Đường Trần Quốc Tuấn Đoạn nhà ông Nguyễn Văn Phiếu (số 369) - Hai Thọ sạc bình (lô 3, căn 1) 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
7846 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Nhà ông Liệt (số 375/K1) - giáp đường Hai Bà Trưng 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
7847 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đoạn cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành) 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
7848 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đoạn từ quán cà phê Thế (số 444) - mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
7849 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Cầu Tư Hiểu - Kênh Bạc Hà xã Tân Dương 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7850 Huyện Lai Vung Kênh Xáng Long Thành Đường Phan Văn Bảy - giáp ranh xã Hòa Long 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7851 Huyện Lai Vung Đường Rạch Sậy Quốc lộ 80 - Đường Lê Hồng Phong 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7852 Huyện Lai Vung Đường Xẻo Đào Quốc lộ 80 - Giáp ranh xã Long Hưng B, Lấp Vò 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7853 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đoạn đường Ba Dinh Xẻo Núi (Cầu tư Hiểu - Cầu Kênh Xẻo Núi) 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7854 Huyện Lai Vung Đoạn Vàm Hộ Bà Nương - giáp Huyện lộ 30 tháng 4 (kênh Cái Bàn) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
7855 Huyện Lai Vung Đường cặp kênh Họa Đồ Kênh rạch Cái Sao - Ban quản lý công trình công cộng huyện Lai Vung 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
7856 Huyện Lai Vung Đường cặp kênh Họa Đồ Cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - Phòng Nông nghiệp phát triển nông thôn 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
7857 Huyện Lai Vung Bờ kè thị trấn Cầu Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
7858 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đường từ Tiệm sửa xe Vũ (số 534) - cầu Cái Bàn 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
7859 Huyện Lai Vung Đường 1 tháng 5 Trường Tiểu học thị trấn (Đường tỉnh ĐT 851) - cầu kênh 1 tháng 5 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở đô thị
7860 Huyện Lai Vung Đường hộ Bà Nương Huyện lộ 30 tháng 4 - kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long) 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7861 Huyện Lai Vung Đường hộ Bà Nương Nhà ông Ba Thạnh (số 31) - giáp Đường 1 tháng 5 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7862 Huyện Lai Vung Đường hộ Bà Nương Đường 1 tháng 5 - cầu kênh Tư Hùng (xã Hòa Long) 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7863 Huyện Lai Vung Đường tỉnh ĐT 852 nối dài Đoạn ngã ba Rẽ Quạt - hết ranh nhà Ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 1, thị trấn Lai Vung) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
7864 Huyện Lai Vung Đường tỉnh ĐT 852 nối dài Hết ranh nhà ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 2, Thị trấn Lai Vung) - cầu Gia Vàm 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
7865 Huyện Lai Vung Đường tỉnh ĐT 852 nối dài Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7866 Huyện Lai Vung Huyện lộ 30 tháng 4 Cầu hộ bà Nương - ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
7867 Huyện Lai Vung Huyện lộ 30 tháng 4 Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) - cây xăng Thầy Tá (số 117A) 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7868 Huyện Lai Vung Huyện lộ 30 tháng 4 Cây xăng Thầy Tá - ranh xã Hoà Long 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7869 Huyện Lai Vung Đường Võ Thị Sáu Đường tỉnh ĐT 851 - nhà thờ Hòa Long 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7870 Huyện Lai Vung Đường Lê Hồng Phong Vàm Ba Vinh - cầu Nhà Thờ 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7871 Huyện Lai Vung Đường Lê Hồng Phong Cầu Nhà Thờ - cầu Long Hậu 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7872 Huyện Lai Vung Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) Các trục đường từ 7m trở lên 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
7873 Huyện Lai Vung Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) Các đường từ 5m đến nhỏ hơn 7m 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
7874 Huyện Lai Vung Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) Đoạn cơ khí cũ 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
7875 Huyện Lai Vung Chợ tư nhân cầu Long Hậu 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
7876 Huyện Lai Vung Tuyến đường vào sân vận động 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
7877 Huyện Lai Vung Đường từ Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) (đối diện chợ cá) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
7878 Huyện Lai Vung Đường nội bộ nhà văn hóa cũ 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
7879 Huyện Lai Vung Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện nhà phố 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
7880 Huyện Lai Vung Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện sân chợ 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
7881 Huyện Lai Vung Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện Quốc lộ 80 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
7882 Huyện Lai Vung Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện nhà phố 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
7883 Huyện Lai Vung Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đường số 9 4.600.000 3.220.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
7884 Huyện Lai Vung Đoạn đường 9m - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung từ quán Làn Sóng Xanh - đường đấu nối tuyến dân cư 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
7885 Huyện Lai Vung Đoạn đường 7m - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung Từ đường đấu nối tuyến dân cư - Đường tỉnh ĐT 852 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
7886 Huyện Lai Vung Đường 9 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
7887 Huyện Lai Vung Đường 7 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
7888 Huyện Lai Vung Đường Gia Vàm 3,5 mét Từ giáp Đường tỉnh ĐT 852 - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7889 Huyện Lai Vung Đường Cái Sơn Quốc lộ 80 - cầu Cái Sơn 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7890 Huyện Lai Vung Đường Cái Sơn Cầu Cái Sơn - đường Lê Hồng Phong 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7891 Huyện Lai Vung Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông 7 Xích - đến nhà ông Thuấn) 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7892 Huyện Lai Vung Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn - đến cầu Doi đất làng) 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7893 Huyện Lai Vung Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng - đến nhà ông 7 Xích) 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7894 Huyện Lai Vung Đường rạch Cái Sao Từ giáp ranh Quốc lộ 80 - đến cầu ông Chính Nguyễn 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
7895 Huyện Lai Vung Đường Đ-03 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
7896 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Cầu Cái Sao - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) 3.680.000 2.576.000 1.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
7897 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A khóm 4) 3.760.000 2.632.000 1.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
7898 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4) hết cống số 1 2.640.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất TM-DV đô thị
7899 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Hết cống số 1 - cống số 2 (ranh thị trấn) 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
7900 Huyện Lai Vung Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) Quốc lộ 80 - ranh Huyện Đoàn 3.680.000 2.576.000 1.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...