STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Huyện lộ 30 tháng 4 - kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Nhà ông Ba Thạnh (số 31) - giáp Đường 1 tháng 5 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Đường 1 tháng 5 - cầu kênh Tư Hùng (xã Hòa Long) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Huyện lộ 30 tháng 4 - kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long) | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Nhà ông Ba Thạnh (số 31) - giáp Đường 1 tháng 5 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Đường 1 tháng 5 - cầu kênh Tư Hùng (xã Hòa Long) | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Huyện lộ 30 tháng 4 - kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Nhà ông Ba Thạnh (số 31) - giáp Đường 1 tháng 5 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Lai Vung | Đường hộ Bà Nương | Đường 1 tháng 5 - cầu kênh Tư Hùng (xã Hòa Long) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hộ Bà Nương, Huyện Lai Vung, Tỉnh Đồng Tháp
Bảng giá đất của Huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Đường Hộ Bà Nương, loại đất ở đô thị, từ Huyện Lộ 30 Tháng 4 đến Kênh Hai Đức (ranh xã Hòa Long), đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường đô thị này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Hộ Bà Nương có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho khu vực đầu tiên trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất đồng đều trong khu vực này. Mức giá này cho thấy sự ổn định và sự đồng nhất trong giá trị đất của đoạn đường, đồng thời cũng cho thấy khu vực này có mức giá hợp lý trong bối cảnh đô thị.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 500.000 VNĐ/m². Tương tự như vị trí 1, mức giá này cho thấy sự đồng đều trong giá trị đất tại đoạn đường này. Việc giá không thay đổi giữa các vị trí cho thấy sự ổn định và sự đồng nhất trong sự phát triển của khu vực đô thị này.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 500.000 VNĐ/m², tiếp tục duy trì mức giá như hai vị trí trước đó. Sự đồng nhất trong giá cả tại các vị trí cho thấy một sự phân bổ đồng đều về giá trị đất trong đoạn Đường Hộ Bà Nương, làm cho nó trở thành một khu vực ổn định và hợp lý cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức xác định giá trị đất tại đoạn Đường Hộ Bà Nương, từ Huyện Lộ 30 Tháng 4 đến Kênh Hai Đức (ranh xã Hòa Long), Huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng nhất về giá trị trong khu vực đô thị.