STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lấp Vò | Đường 1 tháng 5 | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực | 8.000.000 | 5.600.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lấp Vò | Đường 1 tháng 5 nối dài | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Lý Tự Trọng | 11.000.000 | 7.700.000 | 3.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lấp Vò | Đường 1 tháng 5 nối dài | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lấp Vò | Đường 1 tháng 5 nối dài | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Lấp Vò | Đường 19 tháng 8 | Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực | 8.000.000 | 5.600.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Lấp Vò | Đường 19 tháng 8 nối dài | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Lý Tự Trọng | 11.000.000 | 7.700.000 | 3.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Lấp Vò | Đường 19 tháng 8 nối dài | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Lấp Vò | Đường 19 tháng 8 nối dài | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Lấp Vò | Đường 3 tháng 2 | Đoạn từ cầu Lấp Vò - Nguyễn Chí Thanh | 7.000.000 | 4.900.000 | 2.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Lấp Vò | Đường 3 tháng 2 | Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đầu đường Nguyễn Huệ (trạm xăng) | 9.500.000 | 6.650.000 | 3.325.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Lấp Vò | Đường 3 tháng 2 | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng | 11.000.000 | 7.700.000 | 3.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Lấp Vò | Đường 3 tháng 2 | Đoạn từ Võ Thị Hồng - đầu đường Đặng Văn Bình | 9.500.000 | 6.650.000 | 3.325.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Lấp Vò | Đường 3 tháng 2 | Đoạn từ đường Đặng Văn Bình - cầu Cái Dâu | 9.000.000 | 6.300.000 | 3.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Lấp Vò | Khu phố bên chợ Lấp Vò | Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - hẻm ngân hàng | 5.500.000 | 3.850.000 | 1.925.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Lấp Vò | Khu phố bên chợ Lấp Vò | Đoạn từ giáp Đường 3 tháng 2 - giáp đoạn (đường 1 tháng 5 hẻm Ngân hàng) | 5.500.000 | 3.850.000 | 1.925.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Trung Trực | Công viên số 4 - hết ranh Huyện đoàn cũ | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Trung Trực | Đoạn từ ranh Huyện Đoàn cũ - đường Nguyễn Huệ | 2.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Trung Trực | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - hết nhà ông Tuấn Anh (634) | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Trung Trực | Đoạn từ cuối nhà Tuấn Anh - mí hàng rào nhà ăn UBND huyện | 2.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Trung Trực | Đoạn từ mí hàng rào nhà ăn UBND huyện - cầu Vàm Cái Dâu | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Huệ | Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - Đường 3 tháng 2 | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Huệ nối dài | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo | 7.000.000 | 4.900.000 | 2.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Huệ nối dài | Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết vòng xuyến dự án chỉnh trang đô thị | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.575.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Lấp Vò | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Huệ | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Lấp Vò | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng | 11.000.000 | 7.700.000 | 3.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Lấp Vò | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn từ đường Võ Thị Hồng - Đặng Văn Bình | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng | 11.000.000 | 7.700.000 | 3.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Lấp Vò | Đường Châu Văn Liêm | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo | 2.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Lấp Vò | Đường Võ Thị Hồng | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Lấp Vò | Đường Võ Thị Hồng | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh (Khu dân cư cũ) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Lấp Vò | Đường Đặng Văn Bình | Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường 3 tháng 2 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Lấp Vò | Đường Đặng Văn Bình | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực | 2.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Lấp Vò | Đường Phạm Văn Bảy | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo | 2.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Lấp Vò | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (Cái Dâu cũ) - Võ Thị Hồng | 2.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Lấp Vò | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Võ Thị Hồng - Nguyễn Huệ | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.225.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Lấp Vò | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Lấp Vò | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh - Thiên Hộ Dương | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Lấp Vò | Quốc lộ 80 | Đoạn từ ranh Chùa Cao Đài - Thiên Hộ Dương | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Lấp Vò | Quốc lộ 80 | Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (rạch Cái Dâu) - Cống Cái Sơn | 2.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Lấp Vò | Quốc lộ 80 | Đoạn từ cống Cái Sơn - đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên) | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn An Ninh | Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Huệ (đường đan) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn An Ninh | Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Huệ (đường nhựa) | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Lấp Vò | Đường Khu dân cư số 5 | Đoạn từ Nguyễn An Ninh - Đường 2 tháng 9 | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Lấp Vò | Đường chùa Cao Đài | Quốc lộ 80 - chùa Phước Vinh | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Lấp Vò | Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò) | Đoạn từ Đường 2 tháng 9 - cầu Bà Hai (đường đan) | 700.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Lấp Vò | Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò) | Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường chùa Cao Đài (đường đất) | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Lấp Vò | Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò) | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Trần Hưng Đạo | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Lấp Vò | Đường 2 tháng 9 (kênh 90) | Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Võ Thị Hồng | 2.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Lấp Vò | Đường 2 tháng 9 (kênh 90) | Đoạn từ Võ Thị Hồng - Đường 1 tháng 5 (D1) | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Lấp Vò | Đường 2 tháng 9 (kênh 90) | Đoạn từ Đường 1 tháng 5 (D1) - Đường 19 tháng 8 (D2) | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Lấp Vò | Đường 2 tháng 9 (kênh 90) | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Thiên Hộ Dương | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Lấp Vò | Đường Ngã Cạy | Đoạn từ Trung tâm thương mại - đường Cái Nính (2 bên) | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Lấp Vò | Đường Ngã Cạy | Đoạn từ Cái Nính - Đường 30 tháng 4 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Lấp Vò | Đường 30 tháng 4 | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn An Ninh | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Lấp Vò | Đường 30 tháng 4 | Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh - cầu Cái Nính | 900.000 | 630.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Lấp Vò | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn từ Quốc lộ 80 - Lý Thái Tổ | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Lấp Vò | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn từ Lý Thái Tổ - ranh Bình Thành | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Lấp Vò | Đường rạch Cái Sơn | Đoạn từ Quốc lộ 80 - Ngô Quyền | 650.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Lấp Vò | Đường Ngô Quyền (rạch Cái Dâu - Vàm Cống) | Đoạn từ Quốc lộ 80 - rạch Cái Sao | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Lấp Vò | Đường chùa Linh Thứu | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
63 | Huyện Lấp Vò | Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh) | Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Ngô Quyền | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Lấp Vò | Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh) | Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Lấp Vò | Đường Lê Anh Xuân | Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Ngô Quyền | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Lấp Vò | Đường Lê Anh Xuân | Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Lấp Vò | Đường rạch Cái Sao | 500.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
68 | Huyện Lấp Vò | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên) | Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Bình Thành | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Thái Học (cặp UBND thị trấn Lấp Vò) | Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh đường Ngô Quyền | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Thái Học (cặp UBND thị trấn Lấp Vò) | Đoạn từ Quốc lộ 80 (đầu cống Cái Sơn) - cuối ngọn Cái Sơn | 650.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Lấp Vò | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến Quãng Trường | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Lấp Vò | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ Quãng Trường đến đường sân vận động | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Lấp Vò | Đường tuyến dân cư số 6 | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
74 | Huyện Lấp Vò | Đường tuyến dân cư số 7 | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
75 | Huyện Lấp Vò | Đường Dự án Chỉnh trang Đô thị | Đoạn từ giáp vòng xuyến dự án Chỉnh trang Đô thị - Đường 30 tháng 4 (Đường Cái Dâu) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Lấp Vò | Đường Dự án Chỉnh trang Đô thị | Đoạn từ Dự án Chỉnh trang đô thị - Đường 30 tháng 4 (02 bên) | 900.000 | 630.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Lấp Vò | Đường vào sân vận động | Đoạn từ Quốc lộ 80 - đến Lý Thái Tổ | 800.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Lấp Vò | Khu dân cư Bình Thạnh 2 | 1.600.000 | 1.120.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
79 | Huyện Lấp Vò | Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò | Đường số 04, 05 và 11 | 1.600.000 | 1.120.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Lấp Vò | Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò | Đường số 03, 06, 08, 09 và 10 | 1.900.000 | 1.330.000 | 665.000 | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Lấp Vò | Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò | Đường số 01, 07 | 2.400.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Lấp Vò | Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò | Đường số 12 | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.190.000 | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Lấp Vò | Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò | Đường số 02 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Lấp Vò | Đường số 10 | Từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Lấp Vò | Đường 23 | Từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Lấp Vò | Đường số 4 | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Quốc lộ 80 (tiếp giáp Trường Nguyễn Trãi) | 2.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Lấp Vò | Đường rạch Cái Nính | Đoạn từ cầu Bà Hai - đến cầu Cái Nính | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Lấp Vò | Đường nối từ Trung tâm thương mại đến kênh 90 | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
89 | Huyện Lấp Vò | Hẻm Khu dân cư số 3 | 700.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
90 | Huyện Lấp Vò | Hẻm Khu dân cư số 4 | 700.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
91 | Huyện Lấp Vò | Hẻm cặp Phòng Công Thương (Giao thông - Xây dựng cũ) | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn Trung Trực | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Lấp Vò | Hẻm cặp Phòng Công Thương (Giao thông - Xây dựng cũ) | Đoạn từ sau nhà ông Trường Sơn (435) - hết thửa đất nhà bà Tới (420) | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Lấp Vò | Hẻm nhà ông Sơn | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - ranh đường Nguyễn Trung Trực | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Lấp Vò | Hẻm phía sau bưu điện mới | 800.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
95 | Huyện Lấp Vò | Hẻm cặp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lấp Vò | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
96 | Huyện Lấp Vò | Hẻm cặp nhà ông Quyền | Đường 1 tháng 5 - hẻm Ngân Hàng | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Lấp Vò | Hẻm cặp Bưu điện (cũ) | 800.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
98 | Huyện Lấp Vò | Hẻm nhà thờ Lấp Vò | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
99 | Huyện Lấp Vò | Hẻm xung quanh đình Lấp Vò | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
100 | Huyện Lấp Vò | Hẻm lô C khu dân cư Ngã Cạy | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đồng Tháp Huyện Lấp Vò - Đường 1 Tháng 5
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đường 1 tháng 5 thuộc huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp. Đoạn đường được định giá từ đường 3 tháng 2 đến Nguyễn Trung Trực. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường từ Đường 3 tháng 2 đến Nguyễn Trung Trực được định giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 5.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.600.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao, phù hợp với các khu vực gần trung tâm và có nhu cầu sử dụng đất lớn.
Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các khu vực xa trung tâm hơn hoặc có ít tiềm năng phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cho thấy sự phân loại rõ ràng trong việc định giá đất tại đoạn đường 1 tháng 5. Mức giá khác nhau giữa các vị trí phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển và vị trí địa lý trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đường 1 Tháng 5 Nối Dài, Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp
Bảng giá đất dành cho loại đất ở đô thị tại Đường 1 Tháng 5 nối dài, Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, với sửa đổi bổ sung theo văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Đường 3 Tháng 2 đến Lý Tự Trọng, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh các yếu tố như vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và sự phát triển đô thị mạnh mẽ. Đất ở vị trí này thường có tiềm năng đầu tư cao và giá trị bất động sản cao.
Vị trí 2: 7.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.700.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng đây vẫn là mức giá cao, cho thấy khu vực này cũng có giá trị tốt, có thể do các yếu tố như khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.850.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn đường này. Mức giá này phản ánh những khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất so với hai vị trí trước.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường 1 Tháng 5 nối dài, Huyện Lấp Vò. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đồng Tháp – Huyện Lấp Vò: Đường 19 Tháng 8
Bảng giá đất trên Đường 19 Tháng 8, thuộc Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và bao gồm các mức giá cho từng vị trí cụ thể từ Đường 3 Tháng 2 đến Nguyễn Trung Trực.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, tiện ích công cộng, hoặc các khu vực phát triển chính của đô thị. Giá đất tại đây phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh cần vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 5.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn khá cao, cho thấy khu vực này vẫn có giá trị tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đáng kể, nhưng không gần các khu vực trung tâm hoặc các yếu tố thuận lợi như vị trí 1.
Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.800.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này có thể cho thấy khu vực này nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có điều kiện sử dụng không thuận lợi như các vị trí khác. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc cho các dự án cần chi phí đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường 19 Tháng 8, Huyện Lấp Vò. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Đường 19 Tháng 8 Nối Dài, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp
Bảng giá đất tại huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường 19 Tháng 8 nối dài đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực từ Đường 3 Tháng 2 đến Lý Tự Trọng.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 11.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn từ Đường 3 Tháng 2 đến Lý Tự Trọng. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực có tiềm năng phát triển lớn, vị trí đắc địa trong đô thị, với các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là mức giá lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực có giá trị cao.
Vị trí 2: 7.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn nhiều so với giá trị đất ở các khu vực khác. Vị trí này thích hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị, nhưng vẫn đảm bảo giá trị và tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 3.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.850.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn từ Đường 3 Tháng 2 đến Lý Tự Trọng. Mặc dù giá ở đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp với các mục đích đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường 19 Tháng 8 nối dài. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả. Mức giá được phân loại theo các vị trí cho thấy sự phân bổ giá trị đất trong khu vực, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan hơn về thị trường đất đai tại huyện Lấp Vò.
Bảng Giá Đất Đồng Tháp – Huyện Lấp Vò: Đường 3 Tháng 2
Bảng giá đất đối với Đường 3 Tháng 2, thuộc Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, trong đoạn từ cầu Lấp Vò đến Nguyễn Chí Thanh.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định là có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, tiện ích công cộng, hoặc các khu vực phát triển chính của đô thị. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc hoạt động kinh doanh cần một vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 4.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, cho thấy khu vực này vẫn có giá trị đáng kể với các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt. Mặc dù không nằm ở vị trí trung tâm như vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp những lợi thế về mặt tiếp cận và sự phát triển đô thị.
Vị trí 3: 2.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này có thể cho thấy khu vực này nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có điều kiện sử dụng không thuận lợi như các vị trí khác. Đây là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc cho các dự án cần chi phí đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường 3 Tháng 2, Huyện Lấp Vò. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể