STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lai Vung | Huyện lộ 30 tháng 4 | Cầu hộ bà Nương - ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lai Vung | Huyện lộ 30 tháng 4 | Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) - cây xăng Thầy Tá (số 117A) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lai Vung | Huyện lộ 30 tháng 4 | Cây xăng Thầy Tá - ranh xã Hoà Long | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lai Vung | Huyện lộ 30 tháng 4 | Cầu hộ bà Nương - ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Lai Vung | Huyện lộ 30 tháng 4 | Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) - cây xăng Thầy Tá (số 117A) | 720.000 | 504.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Lai Vung | Huyện lộ 30 tháng 4 | Cây xăng Thầy Tá - ranh xã Hoà Long | 480.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Lai Vung | Huyện lộ 30 tháng 4 | Cầu hộ bà Nương - ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Lai Vung | Huyện lộ 30 tháng 4 | Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) - cây xăng Thầy Tá (số 117A) | 540.000 | 378.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Lai Vung | Huyện lộ 30 tháng 4 | Cây xăng Thầy Tá - ranh xã Hoà Long | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Huyện Lộ 30 Tháng 4, Huyện Lai Vung, Đồng Tháp
Bảng giá đất của Huyện Lai Vung, Đồng Tháp cho đoạn đường Huyện lộ 30 tháng 4, từ Cầu Hộ Bà Nương đến ngã ba giáp kênh Cái Bàng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huyện lộ 30 tháng 4 có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể được hưởng lợi từ vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông chính, làm cho giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Dù giá trị tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá khá cao. Có thể khu vực này gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không đạt được sự thuận lợi tối ưu như vị trí 1.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Huyện lộ 30 tháng 4, Huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.