STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) | Quốc lộ 80 - ranh Huyện Đoàn | 4.600.000 | 3.220.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) | Ranh Huyện Đoàn - đường Võ Thị Sáu | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) | Đường Võ Thị Sáu - ranh xã Long Hậu | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) | Quốc lộ 80 - ranh Huyện Đoàn | 3.680.000 | 2.576.000 | 1.840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) | Ranh Huyện Đoàn - đường Võ Thị Sáu | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) | Đường Võ Thị Sáu - ranh xã Long Hậu | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) | Quốc lộ 80 - ranh Huyện Đoàn | 2.760.000 | 1.932.000 | 1.380.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) | Ranh Huyện Đoàn - đường Võ Thị Sáu | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Lai Vung | Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) | Đường Võ Thị Sáu - ranh xã Long Hậu | 1.620.000 | 1.134.000 | 810.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp – Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) – Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 80 đến ranh Huyện Đoàn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Lê Lợi có mức giá cao nhất là 4.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao tại vị trí này thường phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính. Vị trí này có tiềm năng phát triển lớn và là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và mua bán đất đai.
Vị trí 2: 3.220.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.220.000 VNĐ/m². Dù giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nó vẫn giữ mức giá cao và phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích và giao thông thuận lợi. Đây là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư với mức giá hợp lý nhưng vẫn đảm bảo giá trị và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít gần các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai với mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Lê Lợi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.