STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Nhà ông Liệt (số 375/K1) - giáp đường Hai Bà Trưng | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đoạn cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành) | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đoạn từ quán cà phê Thế (số 444) - mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Cầu Tư Hiểu - Kênh Bạc Hà xã Tân Dương | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đoạn đường Ba Dinh Xẻo Núi (Cầu tư Hiểu - Cầu Kênh Xẻo Núi) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đường từ Tiệm sửa xe Vũ (số 534) - cầu Cái Bàn | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Nhà ông Liệt (số 375/K1) - giáp đường Hai Bà Trưng | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đoạn cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành) | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đoạn từ quán cà phê Thế (số 444) - mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 2.560.000 | 1.792.000 | 1.280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Cầu Tư Hiểu - Kênh Bạc Hà xã Tân Dương | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đoạn đường Ba Dinh Xẻo Núi (Cầu tư Hiểu - Cầu Kênh Xẻo Núi) | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đường từ Tiệm sửa xe Vũ (số 534) - cầu Cái Bàn | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Nhà ông Liệt (số 375/K1) - giáp đường Hai Bà Trưng | 2.520.000 | 1.764.000 | 1.260.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đoạn cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành) | 2.520.000 | 1.764.000 | 1.260.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đoạn từ quán cà phê Thế (số 444) - mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
16 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Cầu Tư Hiểu - Kênh Bạc Hà xã Tân Dương | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đoạn đường Ba Dinh Xẻo Núi (Cầu tư Hiểu - Cầu Kênh Xẻo Núi) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung | Đường từ Tiệm sửa xe Vũ (số 534) - cầu Cái Bàn | 1.260.000 | 882.000 | 630.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Lai Vung, Huyện Lai Vung, Đồng Tháp: Đoạn Từ Nhà Ông Liệt Đến Giáp Đường Hai Bà Trưng
Bảng giá đất của Thị trấn Lai Vung, thuộc Huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ Nhà Ông Liệt (số 375/K1) đến giáp đường Hai Bà Trưng.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường này có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về địa lý, hạ tầng và tiện ích công cộng. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực thương mại, dịch vụ hoặc các điểm giao thông quan trọng, khiến giá trị đất tại đây vượt trội hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.940.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.940.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với vị trí 3. Đây có thể là khu vực có mức độ thuận lợi về mặt hạ tầng và tiện ích công cộng thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt trong khu vực. Vị trí này có thể là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và giá trị.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ Nhà Ông Liệt đến giáp đường Hai Bà Trưng. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc các điểm giao thông quan trọng hơn so với hai vị trí còn lại, dẫn đến mức giá thấp hơn. Dù vậy, đây vẫn có thể là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Nhà Ông Liệt đến giáp đường Hai Bà Trưng, Thị trấn Lai Vung. Việc nắm bắt thông tin về giá trị từng vị trí giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.