Bảng giá đất Tại Đường 7 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung Huyện Lai Vung Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lai Vung Đường 7 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Lai Vung Đường 7 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Lai Vung Đường 7 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp – Đoạn Đường 7m Tuyến Dân Cư Thị Trấn Lai Vung

Bảng giá đất của Huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường 7m trong khu vực đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị Trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 7m trong khu vực đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung có mức giá cao nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm trên các tuyến đường chính hoặc khu vực có mức độ phát triển cao. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị Trí 2: 1.960.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.960.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trên đoạn đường 7m và gần các tiện ích công cộng, vị trí này có thể không nằm ở những điểm trung tâm chính hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị Trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc ở phần kém phát triển hơn của đoạn đường, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, nó vẫn nằm trong tuyến dân cư và có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 7m – Tuyến Dân Cư Thị Trấn Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện