11:55 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Nai hiện tại có phù hợp để đầu tư?

Đồng Nai, một trong những tỉnh năng động nhất miền Nam, đang trở thành điểm nóng trên thị trường bất động sản Việt Nam. Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông, kết hợp với mức giá đất hấp dẫn theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, đã tạo nên sức hút mạnh mẽ cho khu vực này.

Phân tích giá đất và cơ hội đầu tư tại Đồng Nai

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Nai dao động từ 30.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.383.486 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Biên Hòa có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường lớn và khu vực gần khu công nghiệp.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Long Thành, Nhơn Trạch đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các tuyến cao tốc liên vùng.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương hay TP HCM, giá đất tại Đồng Nai vẫn còn ở mức hợp lý, tạo cơ hội cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức tăng trưởng giá đất trung bình 10-15% mỗi năm ở các khu vực trọng điểm, Đồng Nai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản để ở.

Tiềm năng phát triển vượt trội của Đồng Nai trong tương lai

Đồng Nai đang tận dụng lợi thế từ các dự án hạ tầng trọng điểm như sân bay quốc tế Long Thành, cao tốc Long Thành - Dầu Giây, và đường vành đai 3. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối của tỉnh mà còn góp phần đưa Đồng Nai trở thành trung tâm logistics và giao thương lớn của khu vực phía Nam.

Ngoài ra, Đồng Nai cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và đô thị mới tại Long Thành, Nhơn Trạch và Biên Hòa, thu hút hàng loạt nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Tiềm năng du lịch sinh thái với các điểm đến như khu bảo tồn thiên nhiên Nam Cát Tiên, hồ Trị An cũng đang được khai thác, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng Nai đang trên đà bứt phá trở thành trung tâm bất động sản chiến lược tại miền Nam. Với sự đồng bộ của hạ tầng, mức giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là thời điểm vàng để đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại Đồng Nai.

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4035

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9301 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao - đến ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Bắc Quốc lộ 1 - Khu phía Nam) 7.400.000 2.200.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
9302 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn từ ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Bắc Quốc lộ 1) - đến ngã tư Dầu Giây 7.600.000 2.300.000 1.550.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
9303 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn từ ngã tư Dầu Giây - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 7.400.000 2.200.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
9304 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 7.400.000 2.100.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
9305 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh khu dân cư khu phố Trần Cao Vân 7.000.000 2.100.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
9306 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 Đoạn tiếp theo - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 5.000.000 1.800.000 1.200.000 700.000 - Đất ở đô thị
9307 Huyện Thống Nhất Đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1 7.400.000 2.100.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
9308 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Từ ranh thị trấn Dầu Giây - đến Đường tỉnh 769 - Khu phía Tây 3.200.000 2.000.000 1.350.000 600.000 - Đất ở đô thị
9309 Huyện Thống Nhất Đường hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân) Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 4.000.000 1.800.000 1.050.000 650.000 - Đất ở đô thị
9310 Huyện Thống Nhất Đường hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân) Đoạn từ đường chéo từ Quốc lộ 20 - đến Quốc lộ 1 đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 3.800.000 1.800.000 1.050.000 650.000 - Đất ở đô thị
9311 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn từ ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Nam Quốc lộ 1) - đến đường Ngô Quyền - Sông Thao 4.550.000 1.440.000 1.050.000 630.000 - Đất TM - DV đô thị
9312 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao - đến ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Bắc Quốc lộ 1 - Khu phía Nam) 5.180.000 1.540.000 1.050.000 770.000 - Đất TM - DV đô thị
9313 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn từ ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Bắc Quốc lộ 1) - đến ngã tư Dầu Giây 5.320.000 1.610.000 1.090.000 770.000 - Đất TM - DV đô thị
9314 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn từ ngã tư Dầu Giây - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 5.180.000 1.540.000 1.050.000 770.000 - Đất TM - DV đô thị
9315 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 5.180.000 1.470.000 1.050.000 770.000 - Đất TM - DV đô thị
9316 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh khu dân cư khu phố Trần Cao Vân 4.900.000 1.470.000 1.050.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
9317 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 Đoạn tiếp theo - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 3.500.000 1.260.000 840.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
9318 Huyện Thống Nhất Đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1 5.180.000 1.470.000 1.050.000 770.000 - Đất TM - DV đô thị
9319 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Từ ranh thị trấn Dầu Giây - đến Đường tỉnh 769 - Khu phía Tây 2.240.000 1.400.000 950.000 420.000 - Đất TM - DV đô thị
9320 Huyện Thống Nhất Đường hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân) Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 2.800.000 1.260.000 740.000 460.000 - Đất TM - DV đô thị
9321 Huyện Thống Nhất Đường hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân) Đoạn từ đường chéo từ Quốc lộ 20 - đến Quốc lộ 1 đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 2.660.000 1.260.000 740.000 460.000 - Đất TM - DV đô thị
9322 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn từ ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Nam Quốc lộ 1) - đến đường Ngô Quyền - Sông Thao 3.900.000 1.230.000 900.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
9323 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao - đến ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Bắc Quốc lộ 1 - Khu phía Nam) 4.440.000 1.320.000 900.000 660.000 - Đất SX - KD đô thị
9324 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn từ ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Bắc Quốc lộ 1) - đến ngã tư Dầu Giây 4.560.000 1.380.000 930.000 660.000 - Đất SX - KD đô thị
9325 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn từ ngã tư Dầu Giây - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 4.440.000 1.320.000 900.000 660.000 - Đất SX - KD đô thị
9326 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 4.440.000 1.260.000 900.000 660.000 - Đất SX - KD đô thị
9327 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh khu dân cư khu phố Trần Cao Vân 4.200.000 1.260.000 900.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị
9328 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 Đoạn tiếp theo - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 3.000.000 1.080.000 720.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
9329 Huyện Thống Nhất Đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1 4.440.000 1.260.000 900.000 660.000 - Đất SX - KD đô thị
9330 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Từ ranh thị trấn Dầu Giây - đến Đường tỉnh 769 - Khu phía Tây 1.920.000 1.200.000 810.000 360.000 - Đất SX - KD đô thị
9331 Huyện Thống Nhất Đường hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân) Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 2.400.000 1.080.000 630.000 390.000 - Đất SX - KD đô thị
9332 Huyện Thống Nhất Đường hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân) Đoạn từ đường chéo từ Quốc lộ 20 - đến Quốc lộ 1 đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 2.280.000 1.080.000 630.000 390.000 - Đất SX - KD đô thị
9333 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp ranh huyện Trảng Bom - đến giáp UBND xã Hưng Lộc 5.800.000 1.800.000 1.300.000 900.000 - Đất ở nông thôn
9334 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn từ đầu ranh UBND xã Hưng Lộc - đến đường Đại Phát Đạt 6.400.000 2.000.000 1.450.000 900.000 - Đất ở nông thôn
9335 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn từ đường Đại Phát Đạt - đến hết ranh khu dân cư Xóm Hố 6.700.000 2.000.000 1.450.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
9336 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn tiếp theo - đến đường Ngô Quyền - Sông Thao 6.400.000 2.000.000 1.450.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
9337 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao - đến ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Bắc Quốc lộ 1) - khu phía Bắc 7.400.000 2.200.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
9338 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến giáp ranh thành phố Long Khánh 5.300.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở nông thôn
9339 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến giáp ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc 6.000.000 1.700.000 1.300.000 850.000 - Đất ở nông thôn
9340 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc - đến giáp ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn 7.000.000 2.100.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
9341 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn - đến đường Chu Văn An, huyện Định Quán 8.000.000 2.300.000 1.550.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
9342 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Chu Văn An, huyện Định Quán - đến giáp UBND xã Gia Tân 2 7.400.000 2.200.000 1.200.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
9343 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ đầu UBND xã Gia Tân 2 - đến đường vào Nhà văn hóa ấp Đức Long 3, xã Gia Tân 2 5.600.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
9344 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh huyện Định Quán 3.000.000 900.000 700.000 450.000 - Đất ở nông thôn
9345 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 Đoạn từ hết ranh giới thị trấn Dầu Giây - đến ranh giới xã Lộ 25 3.500.000 1.450.000 1.100.000 600.000 - Đất ở nông thôn
9346 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 Đoạn từ ranh xã Lộ 25 - đến ranh huyện Long Thành 3.800.000 1.450.000 1.100.000 600.000 - Đất ở nông thôn
9347 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 Trong đó: đoạn qua UBND xã Lộ 25 và chợ xã Lộ 25 mỗi bên 100m 4.400.000 1.600.000 1.150.000 650.000 - Đất ở nông thôn
9348 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ngã 3 trước Xí nghiệp khai thác đá Sóc Lu 2.200.000 850.000 650.000 500.000 - Đất ở nông thôn
9349 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) Đoạn tiếp theo - đến đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu 1.600.000 700.000 550.000 400.000 - Đất ở nông thôn
9350 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Gia Kiệm 1.400.000 700.000 550.000 400.000 - Đất ở nông thôn
9351 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) Đoạn từ ranh thành phố Long Khánh - đến ranh Trường THCS Bình Lộc 1.300.000 600.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
9352 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) Đoạn qua ấp Xuân Thiện, từ đầu Trường THCS Bình Lộc - đến cây xăng 2.000.000 800.000 550.000 300.000 - Đất ở nông thôn
9353 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) Đoạn tiếp theo - đến Quốc lộ 20 2.300.000 1.200.000 700.000 450.000 - Đất ở nông thôn
9354 Huyện Thống Nhất Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ) Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường phía Đông Quốc lộ 20 2.000.000 900.000 650.000 450.000 - Đất ở nông thôn
9355 Huyện Thống Nhất Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ) Đoạn còn lại - đến giáp ranh huyện Định Quán 1.500.000 700.000 550.000 400.000 - Đất ở nông thôn
9356 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh giới Trường Mầm non Hoa Phượng 2.900.000 1.450.000 850.000 600.000 - Đất ở nông thôn
9357 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Gia Tân 2 2.100.000 1.000.000 800.000 550.000 - Đất ở nông thôn
9358 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình Đoạn còn lại từ ranh xã Gia Tân 2 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 1.500.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
9359 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An, huyện Định Quán Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ngã ba Đồng Húc 2.900.000 1.450.000 850.000 600.000 - Đất ở nông thôn
9360 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An, huyện Định Quán Đoạn còn lại, từ ngã ba Đồng Húc - đến giáp ranh huyện Định Quán 2.100.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
9361 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 500 m 3.000.000 1.500.000 850.000 600.000 - Đất ở nông thôn
9362 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa Đoạn tiếp theo - đến giáp đường ray xe lửa 2.300.000 1.150.000 850.000 600.000 - Đất ở nông thôn
9363 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa Đoạn từ đường ray xe lửa - đến giáp ranh xã Lộ 25 1.600.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
9364 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa Đoạn còn lại, từ ranh xã Lộ 25 - đến Đường tỉnh 769 1.900.000 900.000 750.000 550.000 - Đất ở nông thôn
9365 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500 2.900.000 1.300.000 850.000 600.000 - Đất ở nông thôn
9366 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 2.100.000 900.000 650.000 400.000 - Đất ở nông thôn
9367 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500 1.900.000 900.000 700.000 450.000 - Đất ở nông thôn
9368 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến hết ranh thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 63 về bên trái (xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất) và hết ranh thửa đất số 192, tờ BĐĐC số 24 về bên phải (xã Bàu 1.350.000 600.000 500.000 450.000 - Đất ở nông thôn
9369 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến Km2+500 2.700.000 1.200.000 850.000 600.000 - Đất ở nông thôn
9370 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện Đoạn từ Km2+500 - đến Cây xăng Hoàng Minh Việt 1.800.000 850.000 650.000 450.000 - Đất ở nông thôn
9371 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện Đoạn từ đầu Cây xăng Hoàng Minh Việt - đến đường Đông Kim - Xuân Thiện 2.000.000 900.000 700.000 450.000 - Đất ở nông thôn
9372 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500 2.700.000 1.200.000 650.000 500.000 - Đất ở nông thôn
9373 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu Đoạn tiếp theo - đến suối 1.900.000 850.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
9374 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu Đoạn còn lại, từ suối - đến Đường tỉnh 762 1.350.000 700.000 550.000 400.000 - Đất ở nông thôn
9375 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến suối Ông Ngà 2.900.000 1.200.000 850.000 600.000 - Đất ở nông thôn
9376 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện Đoạn tiếp theo - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 2.100.000 900.000 650.000 400.000 - Đất ở nông thôn
9377 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện Đoạn còn lại, từ đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - đến hết ranh thửa đất số 23, tờ BĐĐC số 12 về bên phải và hết ranh thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 10 về bên trái, xã Xuân Thiện 2.500.000 1.000.000 850.000 550.000 - Đất ở nông thôn
9378 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn Đoạn từ Quốc lộ 20 vào - đến hết mét thứ 500 3.000.000 1.200.000 850.000 600.000 - Đất ở nông thôn
9379 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 2.100.000 900.000 650.000 450.000 - Đất ở nông thôn
9380 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến Trung tâm Văn hóa xã Lộ 25 3.800.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
9381 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) Đoạn còn lại - đến giáp ranh xã Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom 2.700.000 1.300.000 850.000 550.000 - Đất ở nông thôn
9382 Huyện Thống Nhất Đường Ngô Quyền - Sông Thao Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã ba cạnh Văn phòng ấp Ngô Quyền 3.000.000 1.500.000 1.000.000 550.000 - Đất ở nông thôn
9383 Huyện Thống Nhất Đường Ngô Quyền - Sông Thao Đoạn còn lại - đến ranh huyện Trảng Bom 2.100.000 1.000.000 750.000 550.000 - Đất ở nông thôn
9384 Huyện Thống Nhất Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc Đoạn từ Quốc lộ 1 vào hết mét thứ 500 2.100.000 1.000.000 850.000 650.000 - Đất ở nông thôn
9385 Huyện Thống Nhất Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 1.900.000 900.000 700.000 450.000 - Đất ở nông thôn
9386 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc 2.100.000 1.000.000 800.000 550.000 - Đất ở nông thôn
9387 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Đoạn từ Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc - đến giáp ranh huyện Cẩm Mỹ 3.000.000 1.500.000 1.300.000 550.000 - Đất ở nông thôn
9388 Huyện Thống Nhất Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu) Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến cầu số 5 1.900.000 900.000 700.000 550.000 - Đất ở nông thôn
9389 Huyện Thống Nhất Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu) Đoạn từ cầu số 5 - đến ranh giới huyện Cẩm Mỹ 1.400.000 700.000 550.000 400.000 - Đất ở nông thôn
9390 Huyện Thống Nhất Đường bên hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân) Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến đường Ngô Quyền - Sông Thao 3.500.000 1.700.000 1.000.000 600.000 - Đất ở nông thôn
9391 Huyện Thống Nhất Đường bên hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân) Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến hết Giáo xứ Xuân Đức 3.200.000 1.600.000 1.000.000 600.000 - Đất ở nông thôn
9392 Huyện Thống Nhất Đường Phân Trạm ấp 9/4 xã Hưng Lộc Từ đường Sông Nhạn - đến ranh suối 2.300.000 1.100.000 750.000 450.000 - Đất ở nông thôn
9393 Huyện Thống Nhất Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc Từ đường Sông Nhạn - Dầu Giây - đến đường cao tốc TP HCM - Long Thành - Dầu Giây 2.600.000 1.300.000 750.000 450.000 - Đất ở nông thôn
9394 Huyện Thống Nhất Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào hết mét thứ 500 1.500.000 700.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
9395 Huyện Thống Nhất Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến ngã tư đường vào suối Gia Rung 1.100.000 650.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
9396 Huyện Thống Nhất Đường Câu lạc bộ Chôm Chôm Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã tư (hết ranh cụm công nghiệp Hưng Lộc) 2.300.000 1.150.000 750.000 500.000 - Đất ở nông thôn
9397 Huyện Thống Nhất Đường Câu lạc bộ Chôm Chôm Đoạn còn lại, từ ngã tư (Cụm công nghiệp Hưng Lộc) - đến hết ranh thửa đất số 40, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 331, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, xã Hưng Lộc 1.600.000 800.000 600.000 350.000 - Đất ở nông thôn
9398 Huyện Thống Nhất Đường Trung tâm Hưng Lộc Đoạn từ Quốc lộ 1 vào hết mét thứ 500 3.000.000 1.500.000 1.000.000 550.000 - Đất ở nông thôn
9399 Huyện Thống Nhất Đường Trung tâm Hưng Lộc Đoạn tiếp theo - đến đường sắt 2.200.000 1.150.000 950.000 500.000 - Đất ở nông thôn
9400 Huyện Thống Nhất Đường Trung tâm Hưng Lộc Đoạn còn lại, từ đường sắt - đến đường Hưng Nghĩa 1.600.000 850.000 650.000 450.000 - Đất ở nông thôn