Bảng giá đất Tại Quốc lộ 20 Huyện Thống Nhất Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 7.400.000 2.100.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 5.180.000 1.470.000 1.050.000 770.000 - Đất TM - DV đô thị
3 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây 4.440.000 1.260.000 900.000 660.000 - Đất SX - KD đô thị
4 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến giáp ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc 6.000.000 1.700.000 1.300.000 850.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc - đến giáp ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn 7.000.000 2.100.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn - đến đường Chu Văn An, huyện Định Quán 8.000.000 2.300.000 1.550.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Chu Văn An, huyện Định Quán - đến giáp UBND xã Gia Tân 2 7.400.000 2.200.000 1.200.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ đầu UBND xã Gia Tân 2 - đến đường vào Nhà văn hóa ấp Đức Long 3, xã Gia Tân 2 5.600.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
9 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh huyện Định Quán 3.000.000 900.000 700.000 450.000 - Đất ở nông thôn
10 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến giáp ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc 4.200.000 1.190.000 910.000 600.000 - Đất TM - DV nông thôn
11 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc - đến giáp ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn 4.900.000 1.470.000 840.000 700.000 - Đất TM - DV nông thôn
12 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn - đến đường Chu Văn An, huyện Định Quán 5.600.000 1.610.000 1.090.000 840.000 - Đất TM - DV nông thôn
13 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Chu Văn An, huyện Định Quán - đến giáp UBND xã Gia Tân 2 5.180.000 1.540.000 840.000 770.000 - Đất TM - DV nông thôn
14 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ đầu UBND xã Gia Tân 2 - đến đường vào Nhà văn hóa ấp Đức Long 3, xã Gia Tân 2 3.920.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất TM - DV nông thôn
15 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh huyện Định Quán 2.100.000 630.000 490.000 320.000 - Đất TM - DV nông thôn
16 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến giáp ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc 3.600.000 1.020.000 780.000 510.000 - Đất SX - KD nông thôn
17 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc - đến giáp ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn 4.200.000 1.260.000 720.000 600.000 - Đất SX - KD nông thôn
18 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn - đến đường Chu Văn An, huyện Định Quán 4.800.000 1.380.000 930.000 720.000 - Đất SX - KD nông thôn
19 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ đường Chu Văn An, huyện Định Quán - đến giáp UBND xã Gia Tân 2 4.440.000 1.320.000 720.000 660.000 - Đất SX - KD nông thôn
20 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn từ đầu UBND xã Gia Tân 2 - đến đường vào Nhà văn hóa ấp Đức Long 3, xã Gia Tân 2 3.360.000 960.000 720.000 480.000 - Đất SX - KD nông thôn
21 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh huyện Định Quán 1.800.000 540.000 420.000 270.000 - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Quốc Lộ 20

Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn Quốc lộ 20, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 1 đến hết ranh thị trấn Dầu Giây, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 7.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 20 có mức giá cao nhất là 7.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các khu vực phát triển nhanh hoặc có vị trí đắc địa với điều kiện thuận lợi về giao thông và tiện ích công cộng. Mức giá cao của vị trí này phản ánh những yếu tố phát triển mạnh mẽ và là sự lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư bất động sản.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc khu vực có tiềm năng phát triển tốt, tuy không bằng mức giá của vị trí 1 nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho việc đầu tư và phát triển.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá không cao như các vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có điều kiện tốt cho việc đầu tư và phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do những yếu tố ít thuận lợi hơn về điều kiện địa lý hoặc mức độ phát triển. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế và là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung trong văn bản số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Quốc lộ 20, từ Quốc lộ 1 đến hết ranh thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường quan trọng này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện