Bảng giá đất Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9001 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) Từ đường Hùng Vương đoạn qua xã Long Thọ - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Phước An 3.900.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
9002 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn từ Đường Hùng Vương - đến hết Trường THCS Phước An 4.320.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
9003 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn còn lại, từ Trường THCS Phước An - đến đường Lê Hồng Phong 3.900.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
9004 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghiệp Nhơn Trạch) Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến cuối ranh Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (thửa đất số 373, tờ BĐĐC số 41, xã Phú Hội) 2.340.000 1.200.000 960.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9005 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mầm non Hoa Sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Kim Quy 3.540.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
9006 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mầm non Hoa Sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn còn lại, từ đường Nguyễn Kim Quy - đến đường Lý Thái Tổ 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9007 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Thị Nhạt (đường dốc nhà thờ Phú Hội) Từ UBND xã Phú Hội - đến đường Đào Thị Phấn 3.300.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9008 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Cù lao Ông Cồn Từ đường Lý Tự Trọng - đến Sông Cái (xã Long Tân) 2.760.000 1.320.000 1.200.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9009 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 14 về bên phải và hết ranh thửa đất số 217, tờ BĐĐC số 14 về bên trái, xã Phước Thiền 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9010 Huyện Nhơn Trạch Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông Trung tâm Văn hóa xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết nhà Võ Ấp Bến Sắn 3.300.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9011 Huyện Nhơn Trạch Đường Bến Chùa (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến ranh thửa đất số 286, tờ BĐĐC số 14, xã Phước Thiền 2.820.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9012 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh ấp Bến Sắn - Bến Cam (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến sông Đồng Môn 2.820.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9013 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh ấp Trầu - Bến Sắn Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 16 về bên phải và hết ranh thửa đất số 10, tờ BĐĐC số 16 về bên trái, xã Phước Thiền 2.820.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9014 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Công ty Hương Nga (đường bên hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 414, tờ BĐĐC số 32 về bên phải và hết ranh thửa đất số 992, tờ BĐĐC số 32 về bên trái, xã Phước Thiền 2.940.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9015 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Kim Quy Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Trần Văn Ơn 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9016 Huyện Nhơn Trạch Đường Ngô Gia Tự Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Trần Đại Nghĩa 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9017 Huyện Nhơn Trạch Đường Lê Đức Thọ Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Ngô Gia Tự 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9018 Huyện Nhơn Trạch Đường Thích Quảng Đức Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Thọ 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9019 Huyện Nhơn Trạch Đường Vũ Hồng Phô Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Ngô Gia Tự 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9020 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Văn Thuận Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Ngô Gia Tự 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9021 Huyện Nhơn Trạch Đường 28 tháng 4 Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Thích Quảng Đức 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9022 Huyện Nhơn Trạch Đường Hồ Tùng Mậu Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Thích Quảng Đức 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9023 Huyện Nhơn Trạch Đường Phan Đăng Lưu Từ đường Nguyễn Kim Quy - đến đường Nguyễn Hữu Thọ 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9024 Huyện Nhơn Trạch Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Phan Đăng Lưu 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9025 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Trần Đại Nghĩa 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9026 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Ngọc Thạch Từ đường Trần Đại Nghĩa - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9027 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn An Ninh Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Nguyễn Hữu Thọ 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9028 Huyện Nhơn Trạch Đường Hoàng Minh Châu Từ đường Nguyễn An Ninh - đến đường Ngô Gia Tự 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9029 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Hữu Thọ Từ đường Ngô Gia Tự - đến đường Phan Đăng Lưu 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9030 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Đại Nghĩa Từ đường Nguyễn Kim Quy - đến đường Ngô Gia Tự 2.760.000 1.320.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9031 Huyện Nhơn Trạch Đường từ đường Lý Thái Tổ đến ranh Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 xã Phước Thiền 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9032 Huyện Nhơn Trạch Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 28, xã Phước Thiền 3.300.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9033 Huyện Nhơn Trạch Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền và thị trấn Hiệp Phước - đến ranh thửa đất số 701, tờ BĐĐC số 39, xã Phước Thiền 3.300.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9034 Huyện Nhơn Trạch Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Nhánh của đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền và thị trấn Hiệp Phước - đến ranh thửa đất số 701, tờ BĐĐC số 39 xã Phước Thiền đến hết ranh thửa đất số 641, tờ BĐĐC số 39 (xã Phước Thiền) về bên phải và hết ranh thửa đất s 3.300.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9035 Huyện Nhơn Trạch Đường Miễu bà Lân Cai Vạn (xã Long Thọ) Từ đường Hùng Vương - đến Miếu bà Lân Cai Vạn 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9036 Huyện Nhơn Trạch Đường Rạch Mới Từ đường Hùng Vương (đoạn qua xã Phước An) - đến hết ranh thửa đất số 355, tờ BĐĐC số 107 về bên phải và hết ranh thửa đất số 344, tờ BĐĐC số 107 về bên trái, xã Phước An 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9037 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội) Từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã 3 (bên phải hết ranh thửa đất số 271, tờ BĐĐC số 21; bên trái hết ranh thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 6, xã Phú Hội) 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9038 Huyện Nhơn Trạch Đường Bờ (xã Phú Hội) Từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã 3 (bên trái ranh thửa đất số 77, tờ BĐĐC số 31, xã Phú Hội) 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9039 Huyện Nhơn Trạch Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu xã Long Tân Từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã 3 (bên phải, hết thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 46, xã Long Tân) 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9040 Huyện Nhơn Trạch Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân) Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Trần Văn Ơn 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9041 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Trường THCS Phước Khánh Từ đường Phạm Thái Bường - đến hết Trường Tiểu học Phước Khánh 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9042 Huyện Nhơn Trạch Đường vào bến đò Phước Khánh Từ đường Phạm Thái Bường - đến ranh Bến đò Phước Khánh (thửa đất số 167, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Khánh) 3.360.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9043 Huyện Nhơn Trạch Đường Trường Mầm non Phước Khánh Từ sông Vàm Mương - đến đường đê Ông Kèo 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9044 Huyện Nhơn Trạch Đường Phan Văn Đáng Từ đường Lý Thái Tổ - đến thửa đất số 28, tờ BĐĐC số 5, xã Phú Hữu 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9045 Huyện Nhơn Trạch Đường Dương Văn Thì Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Nguyễn Văn Trị xã Phú Hữu 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9046 Huyện Nhơn Trạch Đường Vàm Ô Từ đường Lý Thái Tổ - đến giáp sông Cái xã Đại Phước 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9047 Huyện Nhơn Trạch Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước) Từ đường Lý Thái Tổ - đến ranh thửa đất số 92, tờ BĐĐC số 21, xã Đại Phước 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9048 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước) nhánh 1 Từ đường Lý Thái Tổ - đến ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 42 (xã Đại Phước) 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9049 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước) 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9050 Huyện Nhơn Trạch Đường giáp ranh xã Phú Đông - Đại Phước (đường Vườn Chuối) Từ đường Trần Văn Trà - đến đường Hùng Vương 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9051 Huyện Nhơn Trạch Đường từ đường Hùng Vương (đoạn qua xã Đại Phước) - đến đường Lý Thái Tổ 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9052 Huyện Nhơn Trạch Đường vào khu tái định cư Phước Khánh Từ đường Phạm Thái Bường - đến hết khu tái định cư Phước Khánh 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9053 Huyện Nhơn Trạch Đường giáp ranh xã Phú Đông - Vĩnh Thanh (đường con Gà Vàng) Từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thái Tổ 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9054 Huyện Nhơn Trạch Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh) Từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thái Tổ 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9055 Huyện Nhơn Trạch Đường đê xã Long Thọ Nối từ Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 - đến ranh giới huyện Long Thành 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9056 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Giáo xứ Tân Tường Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 54, tờ BĐĐC số 56 về bên phải và hết ranh thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 56 về bên trái, xã Long Tân 3.060.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9057 Huyện Nhơn Trạch Đường vào sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 138, tờ BĐĐC số 13 về bên phải và hết ranh thửa đất số 126, tờ BĐĐC số 7 về bên trái, xã Phú Thạnh 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9058 Huyện Nhơn Trạch Đường vào khu tái định cư Phước Thiền (xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết khu Tái định cư Phước Thiền 3.540.000 1.440.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9059 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền - đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền đến cầu Đồng Môn 7.200.000 2.100.000 1.620.000 1.200.000 - Đất SX - KD nông thôn
9060 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) Đoạn từ cầu Đồng Môn - đến Trạm thu phí BOT 319 5.760.000 1.680.000 1.295.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
9061 Huyện Nhơn Trạch Đường ra Cảng Phước An Đoạn từ vòng xoay đường Trần Phú - đến đường Hùng Vương xã Long Thọ 4.320.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
9062 Huyện Nhơn Trạch Đường ra Cảng Phước An Đoạn từ Hùng Vương xã Long Thọ - đến giáp đường cao tốc Bến Lức - Long Thành tại xã Phước An 3.900.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
9063 Huyện Nhơn Trạch Đường ấp 3 - Khu Bàu Sen xã Phú Thạnh Từ trạm xăng dầu Bảo Uyên - đến ngã tư (hết ranh thửa đất số 280, tờ BĐĐC số 35, xã Phú Thạnh 3.540.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
9064 Huyện Nhơn Trạch Đường ấp Phước Lương Từ đền thờ Phật mẫu Phú Hữu - đến rạch ông Chuốc xã Phú Hữu 3.300.000 1.320.000 1.080.000 840.000 - Đất SX - KD nông thôn
9065 Huyện Nhơn Trạch Đường vào công viên tưởng niệm Giồng Sắn tại xã Phú Đông Từ đường Hùng Vương tại xã Phú Đông - đến sông Ông Kèo 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9066 Huyện Nhơn Trạch Đường nối từ đường Phạm Thái Bường đến sông ông Thuộc tại xã Phước Khánh 3.180.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9067 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Trường THCS Đại Phước nhánh 2 Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước) nhánh 1 3.120.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9068 Huyện Nhơn Trạch Đường vào khu tái định cư Phú Đông Từ đường Võ Thị Sáu - đến đầu ranh khu tái định cư Phú Đông 2.820.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD nông thôn
9069 Huyện Nhơn Trạch Thị trấn Hiệp Phước 280.000 250.000 220.000 180.000 - Đất trồng cây hàng năm
9070 Huyện Nhơn Trạch Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 thuộc huyện Nhơn Trạch) Ranh huyện Long Thành - Phà Cát Lái 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
9071 Huyện Nhơn Trạch Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
9072 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Ái Quốc Xã Long Tân - Xã Long Thọ 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
9073 Huyện Nhơn Trạch Quách Thị Trang Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) - Trần Văn Trà 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
9074 Huyện Nhơn Trạch Trần Văn Trà Xã Phú Thạnh - Xã Đại Phước 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
9075 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương Ngã 3 Phước Thiền - Đường Lý Thái Tổ (đoạn qua xã Đại Phước) 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
9076 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (319B cũ) Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
9077 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) Đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền - Trạm thu phí BOT 319 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
9078 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Xã Long Tân - Xã Vĩnh Thanh 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
9079 Huyện Nhơn Trạch Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) Giáp ranh xã VĩnhThanh - Giáp ranh xã Phước An 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
9080 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Cừ Trần Phú - Giáp sông 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
9081 Huyện Nhơn Trạch Đường ra Cảng Phước An Vòng xoay đường Trần Phú - Đường cao tốc Bến Lức - Long Thành xã Phước An 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
9082 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Ơn Đường Tôn Đức Thắng - Đường Lý Thái Tổ 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9083 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Tự Trọng Lý Thái Tổ - Sông 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9084 Huyện Nhơn Trạch Nguyễn Văn Ký Hùng Vương - Huyện Long Thành 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9085 Huyện Nhơn Trạch Võ Văn Tần (Long Thọ 1) Trần Phú - Hùng Vương 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9086 Huyện Nhơn Trạch Huỳnh Thúc Kháng Hùng Vương - Khu dân cư 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9087 Huyện Nhơn Trạch Nguyễn Văn Trị Đường Lý Thái Tổ - Xã Phú Hữu 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9088 Huyện Nhơn Trạch Đường Đê Ông Kèo Xã Phú Hữu - Xã Vĩnh Thanh 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9089 Huyện Nhơn Trạch Võ Thị Sáu Đường Hùng Vương - Khu dân cư 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9090 Huyện Nhơn Trạch Đường Đào Thị Phấn Đường Cây Dầu - Khu công nghiệp 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9091 Huyện Nhơn Trạch Phạm Thái Bường Đường Hùng Vương - Xã Phước Khánh 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9092 Huyện Nhơn Trạch Đường Cây Dầu Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Lý Thái Tổ 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9093 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Văn Lũy Đường Trần Văn Trà - Đường Hùng Vương 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9094 Huyện Nhơn Trạch Đường Hà Huy Tập Đường Hùng Vương - Đường Lý Thái Tổ 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9095 Huyện Nhơn Trạch Đường Phan Văn Đáng Đường Lý Thái Tổ - Sông Đồng Nai 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9096 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Nam Trung Đường Trần Văn Trà - Đường Hùng Vương 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9097 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Nhạt Đường Lý Thái Tổ - Đường Đào Thị Phấn 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9098 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Chơn Đường Hùng Vương - Đường Lê Hồng Phong 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9099 Huyện Nhơn Trạch Đường vào khu Tái định cư Phú Đông Đường Võ Thị Sáu (Đường Giồng Ông Đông cũ) - Đầu ranh khu Tái định cư Phú Đông 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
9100 Huyện Nhơn Trạch Đường vào công viên tưởng niệm Giồng Sắn tại xã Phú Đông Đường Hùng Vương tại xã Phú Đông - Sông Ông Kèo 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Thị Trấn Hiệp Phước

Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho khu vực Thị Trấn Hiệp Phước, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Thị Trấn Hiệp Phước có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào điều kiện đất đai lý tưởng cho việc trồng cây hàng năm và các yếu tố thuận lợi khác như hệ thống tưới tiêu tốt và địa hình phù hợp. Khu vực này là lựa chọn hàng đầu cho các hoạt động nông nghiệp và đầu tư.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào điều kiện đất đai tốt và khả năng hỗ trợ các hoạt động nông nghiệp. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng cây hàng năm với mức chi phí thấp hơn nhưng vẫn giữ được giá trị cao.

Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực Thị Trấn Hiệp Phước, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc khoảng cách xa các tiện ích cần thiết. Tuy nhiên, giá đất thấp hơn có thể tạo cơ hội cho những người tìm kiếm giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại Thị Trấn Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch. Nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Lý Thái Tổ

Bảng giá đất trồng cây hàng năm của huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769), từ ranh huyện Long Thành đến Phà Cát Lái, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao có thể được giải thích bằng việc vị trí này gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc có điều kiện đất đai tốt cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Điều này có thể do vị trí này vẫn gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển cao, mặc dù giá trị đất không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mức giá này có thể phản ánh việc khu vực này xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc khu dân cư.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích, khu dân cư hoặc do điều kiện chất lượng đất không tốt cho việc trồng cây hàng năm.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Lý Thái Tổ. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Tôn Đức Thắng (Đường Tỉnh 25B)

Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Tôn Đức Thắng (Đường Tỉnh 25B), loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ Quốc lộ 51 đến Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ). Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực này.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tôn Đức Thắng có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do điều kiện đất đai và tiềm năng sử dụng cho trồng cây hàng năm tốt hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có điều kiện đất đai và khả năng trồng cây hàng năm không bằng vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao.

Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự giảm giá trị của đất theo vị trí cụ thể trong đoạn đường, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí phía trước.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc yếu tố khác như khoảng cách từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Tôn Đức Thắng, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Nguyễn Ái Quốc

Bảng giá đất của huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Nguyễn Ái Quốc, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ xã Long Tân đến xã Long Thọ. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai để đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 dọc đoạn đường Nguyễn Ái Quốc có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh điều kiện đất đai tốt nhất và có khả năng sản xuất cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm. Khu vực này thường có điều kiện thuận lợi cho việc trồng trọt và có thể gần các nguồn nước hoặc cơ sở hạ tầng hỗ trợ, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn một chút so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt điều kiện thuận lợi hoặc hỗ trợ hạ tầng. Mức giá này vẫn phù hợp cho các dự án nông nghiệp có quy mô vừa và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất trồng cây hàng năm với giá hợp lý.

Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 170.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng không tốt bằng các khu vực giá cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án nông nghiệp và là sự lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm giá đất tiết kiệm.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Ái Quốc cho loại đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai có thể kém hơn so với các vị trí khác hoặc xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Dù vậy, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án nông nghiệp nhỏ hoặc người tìm kiếm giá đất tiết kiệm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Nguyễn Ái Quốc, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Quách Thị Trang

Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Quách Thị Trang, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đoạn Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) đến Trần Văn Trà, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quách Thị Trang có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào điều kiện đất đai lý tưởng cho việc trồng cây hàng năm, như đất màu mỡ và hệ thống tưới tiêu hiệu quả. Khu vực này là lựa chọn hàng đầu cho các hoạt động nông nghiệp và đầu tư.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ điều kiện đất đai tốt và khả năng hỗ trợ các hoạt động nông nghiệp. Đây là một lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng cây hàng năm với chi phí thấp hơn nhưng vẫn giữ được giá trị cao.

Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 170.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Quách Thị Trang, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi như các vị trí khác hoặc khoảng cách xa các tiện ích cần thiết. Tuy nhiên, giá đất thấp hơn có thể tạo cơ hội cho những người tìm kiếm giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Quách Thị Trang, Huyện Nhơn Trạch. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.