STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền - đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền đến cầu Đồng Môn | 12.000.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đoạn từ cầu Đồng Môn - đến Trạm thu phí BOT 319 | 9.600.000 | 2.800.000 | 2.160.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền - đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền đến cầu Đồng Môn | 8.400.000 | 2.450.000 | 1.890.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
4 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đoạn từ cầu Đồng Môn - đến Trạm thu phí BOT 319 | 6.720.000 | 1.960.000 | 1.510.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền - đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền đến cầu Đồng Môn | 7.200.000 | 2.100.000 | 1.620.000 | 1.200.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
6 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đoạn từ cầu Đồng Môn - đến Trạm thu phí BOT 319 | 5.760.000 | 1.680.000 | 1.295.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
7 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền - Trạm thu phí BOT 319 | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
8 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền - Trạm thu phí BOT 319 | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
9 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền - Trạm thu phí BOT 319 | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất rừng sản xuất |
10 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền - Trạm thu phí BOT 319 | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
11 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền - Trạm thu phí BOT 319 | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
12 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền - Trạm thu phí BOT 319 | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
13 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) | Đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền - Trạm thu phí BOT 319 | 220.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Trần Phú (Nối Dài Đến BOT 319) - Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ đoạn đường Lý Thái Tổ (đoạn từ cầu Phước Thiền) đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền và cầu Đồng Môn. Những thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất ở nông thôn trong khu vực.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí đắc địa với điều kiện thuận lợi cho các dự án phát triển và đầu tư, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không gần các tiện ích chính bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị theo vị trí cụ thể trong đoạn đường, có thể do điều kiện đất đai hoặc yếu tố hạ tầng kém hơn.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Trần Phú, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.