Bảng giá đất Tại Đường Trần Phú (319B cũ) Huyện Nhơn Trạch Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (319B cũ) Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (319B cũ) Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (319B cũ) Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng sản xuất
4 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (319B cũ) Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (319B cũ) Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng phòng hộ
6 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (319B cũ) Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
7 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (319B cũ) Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) - Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) 220.000 200.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Trần Phú (319B Cũ)

Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Trần Phú (319B cũ), loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) đến Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường D9). Những thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh điều kiện đất đai thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, khả năng sản xuất tốt và có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực với điều kiện đất đai tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1 về khả năng sản xuất hoặc tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mức giá này cho thấy điều kiện đất đai có thể kém hơn một chút hoặc không bằng các vị trí trước đó về khả năng sản xuất cây hàng năm.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc yếu tố phát triển thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Trần Phú, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện