STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Bờ (xã Phú Hội) | Từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã 3 (bên trái ranh thửa đất số 77, tờ BĐĐC số 31, xã Phú Hội) | 5.200.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Bờ (xã Phú Hội) | Từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã 3 (bên trái ranh thửa đất số 77, tờ BĐĐC số 31, xã Phú Hội) | 3.640.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Bờ (xã Phú Hội) | Từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã 3 (bên trái ranh thửa đất số 77, tờ BĐĐC số 31, xã Phú Hội) | 3.120.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Qua Đường Bờ (Xã Phú Hội)
Bảng giá đất tại huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Bờ, từ đường Lý Thái Tổ đến ngã 3 bên trái ranh thửa đất số 77, tờ BĐĐC số 31, xã Phú Hội, thuộc loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 5.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bờ có mức giá cao nhất là 5.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển và tiềm năng lớn của khu vực. Vị trí này thường gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến mức giá đất cao.
Vị trí 2: 2.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng không đạt mức giá của vị trí 1. Đây có thể là khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển nhưng không bằng khu vực có giá trị cao nhất, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở mức trung bình, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt nhưng chưa đạt mức giá cao như các vị trí trên. Mức giá này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Bờ, xã Phú Hội. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.