11:55 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Nai hiện tại có phù hợp để đầu tư?

Đồng Nai, một trong những tỉnh năng động nhất miền Nam, đang trở thành điểm nóng trên thị trường bất động sản Việt Nam. Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông, kết hợp với mức giá đất hấp dẫn theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, đã tạo nên sức hút mạnh mẽ cho khu vực này.

Phân tích giá đất và cơ hội đầu tư tại Đồng Nai

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Nai dao động từ 30.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.383.486 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Biên Hòa có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường lớn và khu vực gần khu công nghiệp.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Long Thành, Nhơn Trạch đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các tuyến cao tốc liên vùng.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương hay TP HCM, giá đất tại Đồng Nai vẫn còn ở mức hợp lý, tạo cơ hội cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức tăng trưởng giá đất trung bình 10-15% mỗi năm ở các khu vực trọng điểm, Đồng Nai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản để ở.

Tiềm năng phát triển vượt trội của Đồng Nai trong tương lai

Đồng Nai đang tận dụng lợi thế từ các dự án hạ tầng trọng điểm như sân bay quốc tế Long Thành, cao tốc Long Thành - Dầu Giây, và đường vành đai 3. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối của tỉnh mà còn góp phần đưa Đồng Nai trở thành trung tâm logistics và giao thương lớn của khu vực phía Nam.

Ngoài ra, Đồng Nai cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và đô thị mới tại Long Thành, Nhơn Trạch và Biên Hòa, thu hút hàng loạt nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Tiềm năng du lịch sinh thái với các điểm đến như khu bảo tồn thiên nhiên Nam Cát Tiên, hồ Trị An cũng đang được khai thác, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng Nai đang trên đà bứt phá trở thành trung tâm bất động sản chiến lược tại miền Nam. Với sự đồng bộ của hạ tầng, mức giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là thời điểm vàng để đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại Đồng Nai.

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4035

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8801 Huyện Nhơn Trạch Đường Miễu bà Lân Cai Vạn (xã Long Thọ) Từ đường Hùng Vương - đến Miếu bà Lân Cai Vạn 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8802 Huyện Nhơn Trạch Đường Rạch Mới Từ đường Hùng Vương (đoạn qua xã Phước An) - đến hết ranh thửa đất số 355, tờ BĐĐC số 107 về bên phải và hết ranh thửa đất số 344, tờ BĐĐC số 107 về bên trái, xã Phước An 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8803 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội) Từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã 3 (bên phải hết ranh thửa đất số 271, tờ BĐĐC số 21; bên trái hết ranh thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 6, xã Phú Hội) 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8804 Huyện Nhơn Trạch Đường Bờ (xã Phú Hội) Từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã 3 (bên trái ranh thửa đất số 77, tờ BĐĐC số 31, xã Phú Hội) 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8805 Huyện Nhơn Trạch Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu xã Long Tân Từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã 3 (bên phải, hết thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 46, xã Long Tân) 5.300.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8806 Huyện Nhơn Trạch Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân) Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Trần Văn Ơn 5.300.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8807 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Trường THCS Phước Khánh Từ đường Phạm Thái Bường - đến hết Trường Tiểu học Phước Khánh 5.300.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8808 Huyện Nhơn Trạch Đường vào bến đò Phước Khánh Từ đường Phạm Thái Bường - đến ranh Bến đò Phước Khánh (thửa đất số 167, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Khánh) 5.600.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8809 Huyện Nhơn Trạch Đường Trường Mầm non Phước Khánh Từ sông Vàm Mương - đến đường đê Ông Kèo 5.300.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8810 Huyện Nhơn Trạch Đường Phan Văn Đáng Từ đường Lý Thái Tổ - đến thửa đất số 28, tờ BĐĐC số 5, xã Phú Hữu 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8811 Huyện Nhơn Trạch Đường Dương Văn Thì Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Nguyễn Văn Trị xã Phú Hữu 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8812 Huyện Nhơn Trạch Đường Vàm Ô Từ đường Lý Thái Tổ - đến giáp sông Cái xã Đại Phước 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8813 Huyện Nhơn Trạch Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước) Từ đường Lý Thái Tổ - đến ranh thửa đất số 92, tờ BĐĐC số 21, xã Đại Phước 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8814 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước) nhánh 1 Từ đường Lý Thái Tổ - đến ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 42 (xã Đại Phước) 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8815 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước) 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8816 Huyện Nhơn Trạch Đường giáp ranh xã Phú Đông - Đại Phước (đường Vườn Chuối) Từ đường Trần Văn Trà - đến đường Hùng Vương 5.300.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8817 Huyện Nhơn Trạch Đường từ đường Hùng Vương (đoạn qua xã Đại Phước) - đến đường Lý Thái Tổ 5.300.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8818 Huyện Nhơn Trạch Đường vào khu tái định cư Phước Khánh Từ đường Phạm Thái Bường - đến hết khu tái định cư Phước Khánh 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8819 Huyện Nhơn Trạch Đường giáp ranh xã Phú Đông - Vĩnh Thanh (đường con Gà Vàng) Từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thái Tổ 5.300.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8820 Huyện Nhơn Trạch Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh) Từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thái Tổ 5.300.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8821 Huyện Nhơn Trạch Đường đê xã Long Thọ Nối từ Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 - đến ranh giới huyện Long Thành 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8822 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Giáo xứ Tân Tường Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 54, tờ BĐĐC số 56 về bên phải và hết ranh thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 56 về bên trái, xã Long Tân 5.100.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8823 Huyện Nhơn Trạch Đường vào sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 138, tờ BĐĐC số 13 về bên phải và hết ranh thửa đất số 126, tờ BĐĐC số 7 về bên trái, xã Phú Thạnh 5.300.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8824 Huyện Nhơn Trạch Đường vào khu tái định cư Phước Thiền (xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết khu Tái định cư Phước Thiền 5.900.000 2.400.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8825 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đoạn từ cầu Phước Thiền - đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền đến cầu Đồng Môn 12.000.000 3.500.000 2.700.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
8826 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (nối dài đến BOT 319) Đoạn từ cầu Đồng Môn - đến Trạm thu phí BOT 319 9.600.000 2.800.000 2.160.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
8827 Huyện Nhơn Trạch Đường ra Cảng Phước An Đoạn từ vòng xoay đường Trần Phú - đến đường Hùng Vương xã Long Thọ 7.200.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8828 Huyện Nhơn Trạch Đường ra Cảng Phước An Đoạn từ Hùng Vương xã Long Thọ - đến giáp đường cao tốc Bến Lức - Long Thành tại xã Phước An 6.500.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8829 Huyện Nhơn Trạch Đường ấp 3 - Khu Bàu Sen xã Phú Thạnh Từ trạm xăng dầu Bảo Uyên - đến ngã tư (hết ranh thửa đất số 280, tờ BĐĐC số 35, xã Phú Thạnh 5.900.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8830 Huyện Nhơn Trạch Đường ấp Phước Lương Từ đền thờ Phật mẫu Phú Hữu - đến rạch ông Chuốc xã Phú Hữu 5.500.000 2.200.000 1.800.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8831 Huyện Nhơn Trạch Đường vào công viên tưởng niệm Giồng Sắn tại xã Phú Đông Từ đường Hùng Vương tại xã Phú Đông - đến sông Ông Kèo 5.300.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8832 Huyện Nhơn Trạch Đường nối từ đường Phạm Thái Bường đến sông ông Thuộc tại xã Phước Khánh 5.300.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8833 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Trường THCS Đại Phước nhánh 2 Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước) nhánh 1 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8834 Huyện Nhơn Trạch Đường vào khu tái định cư Phú Đông Từ đường Võ Thị Sáu - đến đầu ranh khu tái định cư Phú Đông 4.700.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8835 Huyện Nhơn Trạch Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường D15 khu dân cư HUD Nhơn Trạch 4.550.000 1.820.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV nông thôn
8836 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Từ UBND xã Long Tân - đến ranh giới xã Long Tân và xã Vĩnh Thanh 4.130.000 1.820.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
8837 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Vĩnh Thanh - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Từ ranh giới giữa 2 xã Long Tân và Vĩnh Thanh - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Vĩnh Thanh 3.850.000 1.820.000 1.470.000 980.000 - Đất TM - DV nông thôn
8838 Huyện Nhơn Trạch Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) Từ ranh giới thị trấn Hiệp Phước và xã Phước Thiền - đến đường Quách Thị Trang 4.550.000 1.820.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV nông thôn
8839 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Long Thọ - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Từ ranh giới thị trấn Hiệp Phước và xã Long Thọ - đến ranh giới xã Long Thọ và xã Phước An 5.460.000 1.820.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV nông thôn
8840 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phước An - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Từ ranh giới xã Long Thọ và xã Phước An - đến ranh giới xã Phước An và xã Vĩnh Thanh 5.040.000 1.820.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV nông thôn
8841 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Vĩnh Thanh - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Từ ranh giới xã Phước An và xã Vĩnh Thanh - đến đường Phạm Thái Bường 4.550.000 1.820.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV nông thôn
8842 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phú Đông - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Từ ranh giới xã Phú Đông - Vĩnh Thanh - đến ranh giới xã Phú Đông - Đại Phước 5.950.000 1.820.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV nông thôn
8843 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Đại Phước - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Từ ranh giới xã Phú Đông - Đại Phước - đến đường Lý Thái Tổ 6.860.000 1.820.000 1.400.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
8844 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành - Đến cầu Phước Hiền 5.950.000 2.450.000 1.890.000 1.470.000 - Đất TM - DV nông thôn
8845 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Phước Thiền - đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền 8.400.000 2.450.000 1.890.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
8846 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền - đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) 5.460.000 2.450.000 1.890.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
8847 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) - đến hết ranh Trường Tiểu học Phú Hội 5.040.000 2.310.000 1.820.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
8848 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ Trường Tiểu học Phú Hội - đến cầu Long Tân 4.550.000 2.240.000 1.820.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
8849 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Long Tân - đến đường Quách Thị Trang 5.460.000 2.310.000 1.820.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
8850 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Quách Thị Trang - đến thành Tuy Hạ (đoạn Đường tỉnh 769 cũ) 4.130.000 1.820.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
8851 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Quách Thị Trang - đến đường Trần Văn Trà 4.340.000 2.100.000 1.610.000 1.190.000 - Đất TM - DV nông thôn
8852 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Trần Văn Trà - đến đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 8.400.000 2.450.000 1.820.000 1.470.000 - Đất TM - DV nông thôn
8853 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 - đến phà Cát Lái 8.400.000 2.310.000 1.820.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
8854 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn 1, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền - đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) 5.460.000 2.450.000 1.890.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
8855 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn 2, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) - đến Trường Tiểu học Phú Hội 5.040.000 2.310.000 1.820.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
8856 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn 3, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ Trường Tiểu học Phú Hội - đến cầu Long Tân 4.550.000 2.240.000 1.820.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
8857 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn 4, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ cầu Long Tân - đến đường Quách Thị Trang 5.460.000 2.310.000 1.820.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
8858 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ ngã ba đường Trần Văn Trà và đường Lý Thái Tổ (TL 769 cũ) đoạn từ đường Trần Văn Trà - đến đường vào khu TĐC Đại Lộc 1 đến thành Tuy Hạ 3.710.000 1.610.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8859 Huyện Nhơn Trạch Đường Quách Thị Trang Từ đường Lý Thái Tổ (đoạn từ cầu Long Tân đến đường Quách Thị Trang) - đến đường Lý Thái Tổ (đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà) 4.550.000 2.100.000 1.610.000 1.190.000 - Đất TM - DV nông thôn
8860 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Trà Từ đường Trần Nam Trung - đến đường ranh xã Phú Đông - Đại Phước 6.370.000 2.310.000 1.820.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
8861 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ) Từ đường Hùng Vương đoạn qua xã Phú Đông - đến đường Trần Văn Trà 4.130.000 1.820.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
8862 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường đê Ông Kèo 4.550.000 1.820.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
8863 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo - đến sông Vàm Mương 5.460.000 1.820.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
8864 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phước Thiền - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Từ ngã tư Bến Cam - đến công ty Kim Phong 8.400.000 2.450.000 1.890.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
8865 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phước Thiền - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Từ công ty Kim Phong - đến hết ranh giới xã Phước Thiền 5.950.000 2.310.000 1.610.000 1.260.000 - Đất TM - DV nông thôn
8866 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Long Thọ, xã Phước An - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Từ ranh giới thị trấn Hiệp Phước và xã Phước An - đến đường N1 khu dân cư HUD Nhơn Trạch 4.550.000 1.820.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
8867 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phước An - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Từ thửa đất số 295, tờ BĐĐC số 36 xã Phước An - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Phước An) 3.850.000 1.820.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
8868 Huyện Nhơn Trạch Đường Cây Dầu Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Lý Thái Tổ 3.220.000 1.540.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8869 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông) Từ đường Trần Văn Trà - đến đường Hùng Vương 3.640.000 1.610.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8870 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 368, tờ BĐĐC số 7 về bên phải và hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 15 về bên trái, xã Long Tân 3.080.000 1.540.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8871 Huyện Nhơn Trạch Đường Đào Thị Phấn (đường Chắn nước cũ) Từ đường Cây Dầu - đến hết ranh thửa đất số 535, tờ BĐĐC số 33 về bên phải và hết ranh thửa đất số 397, tờ BĐĐC số 33 về bên trái, xã Phú Hội 3.220.000 1.540.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8872 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Ký (Hương lộ 12 cũ) Từ đường Hùng Vương - đến ranh giới huyện Nhơn Trạch - Long Thành 3.570.000 1.750.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV nông thôn
8873 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phú Hữu - Đường đê Ông Kèo Từ ngã 4 đường Lý Thái Tổ cách đường vào UBND xã Phú Hữu 90m - đến ngã 3 Thánh Thất Phú Hữu 3.640.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8874 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua các xã: Phú Hữu, Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông - Đường đê Ông Kèo Từ ngã 3 Thánh Thất Phú Hữu - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Vĩnh Thanh 3.360.000 1.610.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8875 Huyện Nhơn Trạch Đường Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ) Từ đường Hùng Vương - đến giáp sông (giáp khu dân cư Sen Việt) 3.290.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8876 Huyện Nhơn Trạch Đường ấp 1 xã Phước Khánh Từ đường đê Ông Kèo - đến giáp sông 2.730.000 1.400.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8877 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ) Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Hùng Vương 5.040.000 1.820.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV nông thôn
8878 Huyện Nhơn Trạch Đường xã Long Tân (đường Miễu) Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến hết ranh thửa đất số 33, tờ BĐĐC số 46 về bên phải và hết ranh thửa đất số 31, tờ BĐĐC số 46 về bên trái, xã Long Tân 3.430.000 1.750.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
8879 Huyện Nhơn Trạch Đường xã Long Tân (đường Miễu) Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã ba đầu ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 38, xã Long Tân 3.430.000 1.750.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
8880 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Cừ 4.550.000 1.820.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV nông thôn
8881 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ) Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Phan Văn Đáng 4.550.000 2.310.000 1.820.000 1.400.000 - Đất TM - DV nông thôn
8882 Huyện Nhơn Trạch Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1) Từ đường Trần Phú - đến đường Hùng Vương 5.040.000 1.820.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV nông thôn
8883 Huyện Nhơn Trạch Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ) Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Hùng Vương 4.130.000 1.820.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV nông thôn
8884 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) Từ đường Hùng Vương đoạn qua xã Long Thọ - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Phước An 4.550.000 1.820.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV nông thôn
8885 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn từ Đường Hùng Vương - đến hết Trường THCS Phước An 5.040.000 1.820.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV nông thôn
8886 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn còn lại, từ Trường THCS Phước An - đến đường Lê Hồng Phong 4.550.000 1.820.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV nông thôn
8887 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghiệp Nhơn Trạch) Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến cuối ranh Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (thửa đất số 373, tờ BĐĐC số 41, xã Phú Hội) 2.730.000 1.400.000 1.120.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8888 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mầm non Hoa Sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Kim Quy 4.130.000 1.820.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV nông thôn
8889 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mầm non Hoa Sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn còn lại, từ đường Nguyễn Kim Quy - đến đường Lý Thái Tổ 3.640.000 1.610.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8890 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Thị Nhạt (đường dốc nhà thờ Phú Hội) Từ UBND xã Phú Hội - đến đường Đào Thị Phấn 3.850.000 1.610.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8891 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Cù lao Ông Cồn Từ đường Lý Tự Trọng - đến Sông Cái (xã Long Tân) 3.220.000 1.540.000 1.400.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8892 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 14 về bên phải và hết ranh thửa đất số 217, tờ BĐĐC số 14 về bên trái, xã Phước Thiền 3.640.000 1.610.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8893 Huyện Nhơn Trạch Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông Trung tâm Văn hóa xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết nhà Võ Ấp Bến Sắn 3.850.000 1.610.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8894 Huyện Nhơn Trạch Đường Bến Chùa (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến ranh thửa đất số 286, tờ BĐĐC số 14, xã Phước Thiền 3.290.000 1.610.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8895 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh ấp Bến Sắn - Bến Cam (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến sông Đồng Môn 3.290.000 1.610.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8896 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh ấp Trầu - Bến Sắn Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 16 về bên phải và hết ranh thửa đất số 10, tờ BĐĐC số 16 về bên trái, xã Phước Thiền 3.290.000 1.610.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8897 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Công ty Hương Nga (đường bên hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 414, tờ BĐĐC số 32 về bên phải và hết ranh thửa đất số 992, tờ BĐĐC số 32 về bên trái, xã Phước Thiền 3.430.000 1.610.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8898 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Kim Quy Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Trần Văn Ơn 3.220.000 1.540.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8899 Huyện Nhơn Trạch Đường Ngô Gia Tự Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Trần Đại Nghĩa 3.220.000 1.540.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
8900 Huyện Nhơn Trạch Đường Lê Đức Thọ Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Ngô Gia Tự 3.220.000 1.540.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn