STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Thiện Thuật | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.100.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
202 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Trung Trực (từ Quốc lộ 51 đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 42, phường An Hòa - ngã ba) | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến Nhà văn hóa ấp 4 | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.600.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Trung Trực (từ Quốc lộ 51 đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 42, phường An Hòa - ngã ba) | Đoạn còn lại - đến hết 1.516m (từ Nhà văn hóa ấp 4 đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 42, phường An Hòa) | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ) | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến hết chùa Viên Thông | 14.000.000 | 7.000.000 | 3.900.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ) | Đoạn từ chùa Viên Thông - đến đường Võ Nguyên Giáp | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.600.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành phố Biên Hòa | Đường Chu Mạnh Trinh (đường vào nghĩa trang Biên Hòa mới) | Từ đường Đinh Quang Ân - đến hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 3, tờ BĐĐC số 32 về bên trái, phường Phước Tân | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hồ Văn Huê | Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 172, tờ BĐĐC số 94 về bên phải và hết ranh thửa đất số 95, tờ BĐĐC số 6 về bên trái, phường Phước Tân | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.900.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nam Cao | Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 117, tờ BĐĐC số 102 về bên phải và hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 101 về bên trái, phường Phước Tân | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.900.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành phố Biên Hòa | Đường Thành Thái | 7.000.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
210 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trương Hán Siêu | Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 101 về bên phải và hết ranh thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 100 về bên trái, phường Phước Tân | 9.000.000 | 4.000.000 | 2.900.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hoàng Đình Cận | Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 242, tờ BĐĐC số 88 về bên phải và hết ranh thửa đất số 271, tờ BĐĐC số 88 về bên trái, phường Phước Tân | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.900.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phước Tân - Giang Điền | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
213 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phước Tân - Long Hưng (thuộc phường Phước Tân) | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.900.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
214 | Thành phố Biên Hòa | Đường kết nối Khu công nghiệp Giang Điền vào đường Võ Nguyên Giáp | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
215 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phùng Hưng | Từ QL51 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 10.000.000 | 4.000.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Biên Hòa | Đường Dương Diên Nghệ (Hương lộ 21 cũ đoạn qua phường Tam Phước) | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.900.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
217 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Hoàng | 7.000.000 | 4.000.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
218 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hà Nam | Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 141, tờ BĐĐC số 82 về bên phải và hết ranh thửa đất số 8, tờ BĐĐC số 82 về bên trái, phường Tam Phước | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Khắc Hiếu (từ đường Phùng Hưng đến hẻm 303 đường Nguyễn Khắc Hiếu tại phường Tam Phước) | Đoạn từ đường Phùng Hưng - đến ngã 3 | 7.000.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Khắc Hiếu (từ đường Phùng Hưng đến hẻm 303 đường Nguyễn Khắc Hiếu tại phường Tam Phước) | Đoạn từ ngã 3 - đến hẻm số 303 đường Nguyễn Khắc Hiếu tại phường Tam Phước | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hàm Nghi | Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 45 về bên phải và hết ranh thửa đất số 199, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, phường Tam Phước | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lý Nhân Tông | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị | |
223 | Thành phố Biên Hòa | Đường nối từ đường Đồng Khởi đến đường liên khu phố 6, 7, 8 (hẻm số 279 đường Đồng Khởi, phường Tam Hiệp) | 17.000.000 | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
224 | Thành phố Biên Hòa | Đường nối từ đường Đặng Đức Thuật qua đường Nguyễn Bảo Đức, đường Lý Văn Sâm đến đường nối từ đường Đồng Khởi đến đường liên khu phố 6, 7, 8 (hẻm số 30 đường Đặng Đức Thuật, phường Tam Hiệp) | 16.000.000 | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
225 | Thành phố Biên Hòa | Đường nối từ đường Đặng Đức Thuật qua đường Nguyễn Bảo Đức đến đường Lý Văn Sâm (hẻm số 38 đường Đặng Đức Thuật, phường Tam Hiệp) | 16.000.000 | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
226 | Thành phố Biên Hòa | Đường nối từ đường Đặng Đức Thuật đến đường Nguyễn Bảo Đức (hẻm số 42 đường Đặng Đức Thuật, phường Tam Hiệp) | 16.000.000 | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
227 | Thành phố Biên Hòa | Đường nối từ đường Lý Văn Sâm qua đường Nguyễn Bảo Đức đến hết quán cà phê Xá Xị (hẻm số 4 đường Lý Văn Sâm, phường Tam Hiệp) | 16.000.000 | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
228 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lê A | 21.000.000 | 13.000.000 | 8.500.000 | 5.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
229 | Thành phố Biên Hòa | Đường vào khu tái định cư Tân Biên | Nối từ đường Hoàng Văn Bổn - đến hết ranh thửa đất số 521, tờ BĐĐC số 7 về bên phải và hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 5 về bên trái, phường Tân Biên | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành phố Biên Hòa | Đường vào nhà máy nước Thiện Tân | Nối từ đường vào khu tái định cư Tân Biên - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, phường Tân Biên | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
231 | Thành phố Biên Hòa | Đường liên khu phố 4 và khu phố 6 | Từ đường Phạm Văn Thuận - đến bờ sông Cái | 21.000.000 | 11.000.000 | 6.500.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Biên Hòa | Đường chuyên dùng | Đấu nối với đường Võ Nguyên Giáp, đi qua phường Phước Tân, Tam Phước | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
233 | Thành phố Biên Hòa | Đường tỉnh 768B | Đoạn từ đường Đồng Khởi - đến ngã 4 Quang Thắng | 17.000.000 | 8.000.000 | 4.600.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Biên Hòa | Đường tỉnh 768B | Đoạn từ ngã 4 Quang Thắng - đến đường Thân Nhân Trung | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Biên Hòa | Đường tỉnh 768B | Đoạn từ đường Thân Nhân Trung - đến đường Hoàng Văn Bổn | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành phố Biên Hòa | Hương lộ 2 | Đoạn qua phường Tam Phước | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
237 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lưu Văn Viết | 25.000.000 | 13.000.000 | 8.500.000 | 5.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
238 | Thành phố Biên Hòa | Đường 30 tháng 4 | Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) | 28.000.000 | 11.200.000 | 9.100.000 | 6.300.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
239 | Thành phố Biên Hòa | Đường 30 tháng 4 | Đoạn từ ngã năm Biên Hùng - đến hết ranh giới Trung tâm Giao dịch Bưu chính Viễn thông | 24.500.000 | 9.800.000 | 7.000.000 | 5.250.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
240 | Thành phố Biên Hòa | Đường Cách mạng tháng 8 | Đoạn từ ngã ba mũi tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) - đến đường Nguyễn Văn Trị | 16.100.000 | 7.700.000 | 5.600.000 | 4.550.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
241 | Thành phố Biên Hòa | Đường Cách mạng tháng 8 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị - đến đường Phan Chu Trinh | 26.250.000 | 10.500.000 | 7.000.000 | 5.950.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
242 | Thành phố Biên Hòa | Đường Cách mạng tháng 8 | Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Nguyễn Ái Quốc | 19.250.000 | 7.700.000 | 5.950.000 | 4.550.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
243 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hưng Đạo Vương | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến ngã năm Biên Hùng | 22.400.000 | 11.200.000 | 6.300.000 | 4.550.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
244 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hưng Đạo Vương | Đoạn từ ngã năm Biên Hùng - đến Ga Biên Hòa | 20.300.000 | 9.100.000 | 6.300.000 | 4.550.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
245 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lữ Mành | Đoạn 1: Từ đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Trường Mầm non Thanh Bình) - đến đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Chi cục Thuế Biên Hòa) | 18.200.000 | 9.100.000 | 6.650.000 | 4.550.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
246 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lữ Mành | Đoạn 2: Từ đường Trần Minh Trí - đến giáp đoạn 1 | 16.100.000 | 9.100.000 | 6.650.000 | 4.550.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
247 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lý Thường Kiệt | 21.000.000 | 10.500.000 | 6.650.000 | 4.550.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
248 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Hiền Vương | 20.300.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
249 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Thị Giang | 22.400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
250 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Thị Hiền | 22.400.000 | 11.200.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
251 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Nguyễn Thị Hiền | 24.500.000 | 11.200.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
252 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền - đến đường Nguyễn Văn Trị | 21.000.000 | 10.500.000 | 6.650.000 | 4.550.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
253 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Trị | Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 - đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo | 21.000.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
254 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Trị | Đoạn tiếp theo - đến đường Phan Chu Trinh | 21.000.000 | 10.500.000 | 6.650.000 | 4.550.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
255 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Trị | Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Nguyễn Ái Quốc | 19.600.000 | 9.100.000 | 4.620.000 | 3.500.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
256 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phan Chu Trinh | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị - đến đường Cách Mạng Tháng 8 | 21.700.000 | 10.500.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
257 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phan Chu Trinh | Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Phan Đình Phùng | 18.900.000 | 9.800.000 | 6.650.000 | 4.550.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
258 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phan Đình Phùng | 20.300.000 | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.550.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
259 | Thành phố Biên Hòa | Đường Quang Trung | Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Phan Chu Trinh | 18.900.000 | 9.800.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
260 | Thành phố Biên Hòa | Đường Quang Trung | Đoạn từ Phan Chu Trinh - đến đường Lê Thánh Tôn | 21.000.000 | 10.500.000 | 6.650.000 | 4.410.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
261 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trần Minh Trí | 19.600.000 | 9.800.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
262 | Thành phố Biên Hòa | Đường Võ Tánh | 21.000.000 | 11.200.000 | 6.650.000 | 4.550.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
263 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lê Thánh Tôn | 21.700.000 | 11.200.000 | 6.650.000 | 4.550.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
264 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hoàng Minh Châu | 16.100.000 | 9.100.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
265 | Thành phố Biên Hòa | Đường Huỳnh Văn Lũy | 20.300.000 | 7.700.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
266 | Thành phố Biên Hòa | Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hẻm 337 đường Cách Mạng Tháng 8 | 14.000.000 | 7.000.000 | 4.340.000 | 3.080.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
267 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Dương - đến cầu Hóa An | 15.400.000 | 7.000.000 | 3.430.000 | 2.450.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
268 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn từ cầu Hóa An - đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai | 17.500.000 | 9.100.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
269 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn từ đầu Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai - đến ngã 4 Tân Phong | 21.000.000 | 9.100.000 | 5.950.000 | 3.850.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
270 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn từ ngã 4 Tân Phong - đến công viên 30 tháng 4 (bên trái: hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: hẻm chợ nhỏ khu phố 4) | 18.900.000 | 9.100.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
271 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Ký | 16.100.000 | 9.100.000 | 4.130.000 | 2.940.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
272 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Nghĩa | 16.100.000 | 9.100.000 | 4.130.000 | 2.940.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
273 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 14.700.000 | 9.100.000 | 4.130.000 | 2.520.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
274 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hồ Văn Đại | 20.300.000 | 7.700.000 | 4.550.000 | 3.080.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
275 | Thành phố Biên Hòa | Đường D9 (khu dân cư D2D | từ đường Võ Thị Sáu - đến hết ranh thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh thửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất) | 20.300.000 | 9.800.000 | 5.950.000 | 3.150.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
276 | Thành phố Biên Hòa | Đường D10 (khu dân cư D2D | từ đường Võ Thị Sáu - đến đường N1 | 20.300.000 | 9.800.000 | 5.950.000 | 3.150.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
277 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Hoa | Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận - đến hết trụ sở UBND phường Thống Nhất | 14.700.000 | 7.700.000 | 4.550.000 | 3.150.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
278 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Hoa | Đoạn từ trụ sở UBND phường Thống Nhất - đến đường Võ Thị Sáu | 14.000.000 | 7.000.000 | 4.130.000 | 2.730.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
279 | Thành phố Biên Hòa | Đường N1 (khu dân cư D2D | từ đầu thửa đất số 1169, tờ BĐĐC số 49 - đến hết ranh thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh thửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất) | 20.300.000 | 9.800.000 | 5.950.000 | 3.150.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
280 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Thành Đồng | 16.100.000 | 9.100.000 | 5.600.000 | 3.150.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
281 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Thành Phương | 16.100.000 | 9.100.000 | 5.600.000 | 3.150.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
282 | Thành phố Biên Hòa | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Hà Huy Giáp | 21.700.000 | 9.800.000 | 6.300.000 | 3.850.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
283 | Thành phố Biên Hòa | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn từ đường Hà Huy Giáp - đến đường Phạm Văn Thuận | 23.100.000 | 9.800.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
284 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hà Huy Giáp | Đoạn từ cầu Rạch Cát - đến đường Võ Thị Sáu | 21.700.000 | 9.800.000 | 5.950.000 | 4.200.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
285 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hà Huy Giáp | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) | 26.600.000 | 11.200.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
286 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trịnh Hoài Đức | 21.700.000 | 9.100.000 | 6.300.000 | 4.900.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
287 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trần Công An | 15.400.000 | 9.100.000 | 4.130.000 | 2.730.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
288 | Thành phố Biên Hòa | Đường Huỳnh Văn Hớn | 14.000.000 | 7.700.000 | 5.600.000 | 3.150.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
289 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đổng Khởi | Đoạn từ Xa lộ Hà Nội - đến đường Phạm Văn Khoai | 24.500.000 | 11.200.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
290 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đổng Khởi | Đoạn từ đường Phạm Văn Khoai - đến cầu Đồng Khởi | 21.700.000 | 9.100.000 | 6.300.000 | 3.850.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
291 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đổng Khởi | Đoạn từ cầu Đồng Khởi - đến đường Nguyễn Văn Tiên | 18.200.000 | 7.000.000 | 4.130.000 | 2.730.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
292 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đổng Khởi | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên - đến đường vào Công ty Trấn Biên | 14.700.000 | 7.000.000 | 3.640.000 | 2.310.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
293 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đổng Khởi | Đoạn từ đường vào Công ty Trấn Biên - đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu | 11.900.000 | 5.600.000 | 3.220.000 | 1.820.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
294 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lê Quý Đôn (chạm đến đường vành đai sân vận động) | 15.400.000 | 7.700.000 | 4.130.000 | 2.730.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
295 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn A | Từ đường Đồng Khởi - đến hết ranh thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 17 về bên phải và hết ranh thửa đất số 469, tờ BĐĐC số 17 về bên trái, phường Tân Hiệp) | 14.700.000 | 7.700.000 | 4.130.000 | 2.730.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
296 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phạm Thị Nghĩa | Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 23 về bên phải và hết ranh thửa đất số 59, tờ BĐĐC số 23 về bên trái, phường Tân Hiệp) | 14.000.000 | 7.000.000 | 4.550.000 | 2.730.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
297 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phạm Văn Khoai | Từ đường Đồng Khởi chạm - đến đường vành đai sân vận động | 15.400.000 | 7.700.000 | 4.130.000 | 2.730.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
298 | Thành phố Biên Hòa | Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai | Đoạn từ Xa lộ Hà Nội - đến Trường Đinh Tiên Hoàng | 14.000.000 | 7.000.000 | 4.550.000 | 2.730.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
299 | Thành phố Biên Hòa | Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai | Đoạn từ đầu Trường Đinh Tiên Hoàng - đến Sân vận động Đồng Nai | 16.100.000 | 7.000.000 | 4.550.000 | 2.730.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
300 | Thành phố Biên Hòa | Đường Bùi Văn Bình | 12.600.000 | 7.000.000 | 3.220.000 | 2.450.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đoạn Đường Nguyễn Thiện Thuật
Bảng giá đất của Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Nguyễn Thiện Thuật (loại đất ở đô thị) đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thiện Thuật có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị cao.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện, nhưng không đạt mức giá tối đa như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư và mua bán bất động sản.
Vị trí 3: 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.100.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm so với các vị trí cao hơn. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trên. Tuy nhiên, mức giá hợp lý tại đây vẫn có thể thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Thiện Thuật với mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thiện Thuật, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai. Với mức giá dao động từ 2.100.000 VNĐ/m² đến 11.000.000 VNĐ/m² cho các vị trí khác nhau, khu vực này cho thấy sự phân bổ giá trị rõ ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về đầu tư và mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường Nguyễn Thiện Thuật.
Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đoạn Đường Nguyễn Trung Trực
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất tại đoạn đường Nguyễn Trung Trực, từ Quốc lộ 51 đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 42, phường An Hòa - ngã ba, đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm gần Quốc lộ 51, có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Trung Trực, nhờ vào vị trí đắc địa gần tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị lớn.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào vị trí thuận tiện gần các tiện ích công cộng và giao thông. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư và mua bán bất động sản trong khu vực.
Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với các vị trí trên, cho thấy có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, mức giá tại đây vẫn có thể thu hút các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Trung Trực với mức giá 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trung Trực, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai. Với mức giá dao động từ 2.300.000 VNĐ/m² đến 10.000.000 VNĐ/m² cho các vị trí khác nhau, khu vực này cho thấy sự phân bổ giá trị rõ ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về đầu tư và mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường Nguyễn Trung Trực.
Bảng Giá Đất Đường Đinh Quang Ân, Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai
Bảng giá đất trên đường Đinh Quang Ân (trước đây là đường Tân Cang) thuộc thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Quốc lộ 51 đến hết chùa Viên Thông.
Vị trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 14.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Quốc lộ 51, một tuyến giao thông quan trọng của thành phố, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây. Vị trí thuận lợi với sự kết nối giao thông tốt và gần các tiện ích công cộng là những yếu tố chính tạo nên mức giá cao nhất cho khu vực này.
Vị trí 2: 7.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự phát triển nhờ gần Quốc lộ 51. Giá trị đất tại vị trí này có thể thấp hơn do khoảng cách xa hơn đến các điểm trọng yếu hoặc điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện bằng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện hạ tầng chưa đồng bộ như các khu vực khác dọc theo đoạn đường.
Vị trí 4: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở xa các điểm trọng yếu hơn và có thể đối mặt với điều kiện hạ tầng chưa phát triển hoặc khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng. Sự phát triển không đồng đều và yếu tố khoảng cách góp phần làm giảm giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất trên đường Đinh Quang Ân cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực thành phố Biên Hòa. Sự phân chia giá trị theo các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về sự khác biệt trong giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí, điều kiện hạ tầng, và mức độ phát triển của khu vực. Việc nắm bắt thông tin này là rất quan trọng trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đường Chu Mạnh Trinh
Bảng giá đất của thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Chu Mạnh Trinh (đường vào nghĩa trang Biên Hòa mới), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đường Đinh Quang Ân đến hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 3, tờ BĐĐC số 32 về bên trái, phường Phước Tân. Thông tin này là cần thiết để người dân và nhà đầu tư định giá đất chính xác và đưa ra các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Chu Mạnh Trinh có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm gần đường Đinh Quang Ân và các khu vực quan trọng khác. Khu vực này có tiềm năng phát triển và gần các tiện ích công cộng, do đó giá trị đất ở đây cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc tuyến giao thông phụ, không đạt mức giá cao như vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường Chu Mạnh Trinh. Giá thấp có thể do vị trí xa các trung tâm thương mại, tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Chu Mạnh Trinh, phường Phước Tân, thành phố Biên Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đoạn Đường Hồ Văn Huê
Bảng giá đất của thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Hồ Văn Huê, loại đất ở đô thị, được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 51 đến hết ranh thửa đất số 172, tờ BĐĐC số 94 về bên phải và hết ranh thửa đất số 95, tờ BĐĐC số 6 về bên trái, phường Phước Tân. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hồ Văn Huê có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Quốc lộ 51, có giao thông thuận lợi và tiếp cận dễ dàng với các tiện ích công cộng. Mức giá cao phản ánh giá trị đất ưu việt tại khu vực này, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu cao.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, tuy nhiên ít đắc địa hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 2.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Mức giá này phù hợp với những người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hồ Văn Huê, thành phố Biên Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí trong khu vực này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Thông tin này phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định liên quan đến bất động sản.