Bảng giá đất Tại Xã Mường Luân Huyện Điện Biên Đông Điện Biên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa số 256 tờ bản đồ 143 (Quàng Văn Hợp – Quàng Thị Phương) - Đến thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um) 530.000 350.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um) - Đến thửa số 31 tờ bản đồ 163 (Lò Thị Định hướng đi Luân Giói) Đến mốc HIII 099415 (hướng đi Chiềng Sơ) 650.000 300.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa 95 tờ bản đồ 181 (Lò Văn Pan - Lò Thị Hổi) đối diện thửa 42 tờ bản đồ 181 (đất UBND xã) - đến thửa 101 tờ bản đồ 182 (Đoàn Văn Năm - Lê Thanh Nga) 330.000 220.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa 99 tờ bản đồ 156 - đến thửa 78 tờ bản đồ 170 (Lường Thị Ninh) đối diện thửa 52 tờ bản đồ 170 (đất UBND xã) bản Na Ca - Na Pục 300.000 200.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa 31 tờ bản đồ 163 (Lò Thị Định) - Đến giáp xã Luân Giói 200.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ mốc HIII 099415 - Đến giáp xã Chiềng Sơ 200.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Các bản còn lại xa trung tâm xã 75.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Ngã ba mốc 3X42 hướng đi Phì Nhừ 1km 170.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Ngã ba mốc 3X42 hướng đi Mường Luân 3km 170.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa số 256 tờ bản đồ 143 (Quàng Văn Hợp – Quàng Thị Phương) - Đến thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um) 424.000 280.000 184.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um) - Đến thửa số 31 tờ bản đồ 163 (Lò Thị Định hướng đi Luân Giói) Đến mốc HIII 099415 (hướng đi Chiềng Sơ) 520.000 240.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa 95 tờ bản đồ 181 (Lò Văn Pan - Lò Thị Hổi) đối diện thửa 42 tờ bản đồ 181 (đất UBND xã) - đến thửa 101 tờ bản đồ 182 (Đoàn Văn Năm - Lê Thanh Nga) 264.000 176.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa 99 tờ bản đồ 156 - đến thửa 78 tờ bản đồ 170 (Lường Thị Ninh) đối diện thửa 52 tờ bản đồ 170 (đất UBND xã) bản Na Ca - Na Pục 240.000 160.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa 31 tờ bản đồ 163 (Lò Thị Định) - Đến giáp xã Luân Giói 160.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ mốc HIII 099415 - Đến giáp xã Chiềng Sơ 160.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Các bản còn lại xa trung tâm xã 60.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Ngã ba mốc 3X42 hướng đi Phì Nhừ 1km 136.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Ngã ba mốc 3X42 hướng đi Mường Luân 3km 136.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa số 256 tờ bản đồ 143 (Quàng Văn Hợp – Quàng Thị Phương) - Đến thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um) 371.000 245.000 161.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um) - Đến thửa số 31 tờ bản đồ 163 (Lò Thị Định hướng đi Luân Giói) Đến mốc HIII 099415 (hướng đi Chiềng Sơ) 455.000 210.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa 95 tờ bản đồ 181 (Lò Văn Pan - Lò Thị Hổi) đối diện thửa 42 tờ bản đồ 181 (đất UBND xã) - đến thửa 101 tờ bản đồ 182 (Đoàn Văn Năm - Lê Thanh Nga) 231.000 154.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa 99 tờ bản đồ 156 - đến thửa 78 tờ bản đồ 170 (Lường Thị Ninh) đối diện thửa 52 tờ bản đồ 170 (đất UBND xã) bản Na Ca - Na Pục 210.000 140.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ thửa 31 tờ bản đồ 163 (Lò Thị Định) - Đến giáp xã Luân Giói 140.000 63.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Từ mốc HIII 099415 - Đến giáp xã Chiềng Sơ 140.000 63.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
25 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Các bản còn lại xa trung tâm xã 53.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Ngã ba mốc 3X42 hướng đi Phì Nhừ 1km 119.000 56.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
27 Huyện Điện Biên Đông Xã Mường Luân Ngã ba mốc 3X42 hướng đi Mường Luân 3km 119.000 56.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Mường Luân, Huyện Điện Biên Đông

Bảng giá đất tại xã Mường Luân, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên đã được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ thửa số 256 tờ bản đồ 143 (Quàng Văn Hợp – Quàng Thị Phương) đến thửa số 52 tờ bản đồ 146 (Quàng Thị Um). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 530.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bắt đầu từ thửa số 256 tờ bản đồ 143, khu vực Quàng Văn Hợp – Quàng Thị Phương, và có mức giá 530.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với tiềm năng phát triển tốt, nhờ vào các yếu tố như sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng và các tiện ích công cộng. Vị trí này rất phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với tiềm năng sinh lời cao.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm từ thửa số 256 tờ bản đồ 143 đến gần thửa số 52 tờ bản đồ 146, khu vực Quàng Thị Um, với mức giá 350.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị hợp lý trong khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ. Vị trí này cung cấp sự kết hợp giữa giá trị đất và tiềm năng phát triển, đáp ứng nhu cầu của các nhà đầu tư có ngân sách trung bình.

Vị trí 3: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 230.000 VNĐ/m² và là mức giá thấp nhất trong khu vực, nằm gần thửa số 52 tờ bản đồ 146, khu vực Quàng Thị Um. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng sử dụng cho các mục đích cụ thể hoặc dự án có ngân sách hạn chế. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn hoặc những ai có kế hoạch dài hạn.

Thông tin về bảng giá đất tại xã Mường Luân cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau. Dựa trên bảng giá này, người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.