STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Trung tâm UBND xã (từ đường vào bản Xì Cơ - Đến hết đất nhà ông Tuần đường vào bản Trung Sua 500m) | 500.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Khu vực trục đường chính cầu Suối Lư từ đất nhà bà Trần Thị Hường đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Toàn (từ thửa 1 tờ bản đồ số 124 đến hết thửa 53 tờ b - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Toàn (từ thửa 1 tờ bản đồ số 124 đến hết thửa 53 tờ bản đồ số 124) | 550.000 | 380.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Các bản dọc đường QL 12 | 290.000 | 190.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Ngã ba Trại Bò từ thửa đất số 270 tờ bản đồ 20 (Vàng Quốc Minh – Vừ Thị Dợ) hướng đi trung tâm huyện 1 km | 320.000 | 220.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 75.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Trung tâm UBND xã (từ đường vào bản Xì Cơ - Đến hết đất nhà ông Tuần đường vào bản Trung Sua 500m) | 400.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Khu vực trục đường chính cầu Suối Lư từ đất nhà bà Trần Thị Hường - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Toàn (từ thửa 1 tờ bản đồ số 124 đến hết thửa 53 tờ bản đồ số 124) | 440.000 | 304.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Các bản dọc đường QL 12 | 232.000 | 152.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Ngã ba Trại Bò từ thửa đất số 270 tờ bản đồ 20 (Vàng Quốc Minh – Vừ Thị Dợ) hướng đi trung tâm huyện 1 km | 256.000 | 176.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 60.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Trung tâm UBND xã (từ đường vào bản Xì Cơ - Đến hết đất nhà ông Tuần đường vào bản Trung Sua 500m) | 350.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Khu vực trục đường chính cầu Suối Lư từ đất nhà bà Trần Thị Hường - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Toàn (từ thửa 1 tờ bản đồ số 124 đến hết thửa 53 tờ bản đồ số 124) | 385.000 | 266.000 | 175.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Các bản dọc đường QL 12 | 203.000 | 133.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Ngã ba Trại Bò từ thửa đất số 270 tờ bản đồ 20 (Vàng Quốc Minh – Vừ Thị Dợ) hướng đi trung tâm huyện 1 km | 224.000 | 154.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Điện Biên Đông | Xã Keo Lôm | Các bản còn lại xa trung tâm xã | 53.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Keo Lôm, Huyện Điện Biên Đông
Bảng giá đất tại xã Keo Lôm, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ Trung tâm UBND xã (từ đường vào bản Xì Cơ) đến hết đất nhà ông Tuần (đường vào bản Trung Sua 500m). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ Trung tâm UBND xã (từ đường vào bản Xì Cơ) đến khoảng 500m, kết thúc tại đất nhà ông Tuần (đường vào bản Trung Sua). Mức giá tại vị trí này là 500.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị cao nhất trong khu vực. Giá này được xác định dựa trên sự tiếp cận gần các cơ sở hành chính và khả năng phát triển hạ tầng. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm đất ở nông thôn với tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất trong khu vực từ Trung tâm UBND xã đến hết đất nhà ông Tuần. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với chi phí thấp hơn mà vẫn có cơ hội sinh lời.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng. Vị trí này nằm ở đoạn xa hơn từ Trung tâm UBND xã, nhưng vẫn nằm trong khu vực từ đường vào bản Trung Sua 500m. Dù giá thấp hơn, đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm đất với ngân sách hạn chế hoặc cho các mục đích sử dụng đất khác. Khu vực này có thể phát triển trong tương lai khi hạ tầng được cải thiện.
Thông tin về bảng giá đất ở nông thôn tại xã Keo Lôm cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Nhìn chung, bảng giá đất tại xã Keo Lôm cho thấy sự đa dạng về giá trị đất, giúp người dân và nhà đầu tư có những lựa chọn phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của họ.