| 101 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và thửa số 13, thửa số 20 tờ bản đồ 30) |
3.400.000
|
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã tư cây xăng (thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31) - Đến ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (hết thửa số 6 đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, tờ bản đồ 32) (trừ khu vực đấu giá tổ 5 từ đư |
4.000.000
|
1.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32) - Đến ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33) |
1.550.000
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33) - Đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất nương rẫy trồ |
1.450.000
|
550.000
|
250.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã 3 nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (thửa đất ở đô thị thửa 49 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26) - Đến ngã tư lối rẽ lên Công an huyện - trường tiểu học - Toà án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 48 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết |
1.600.000
|
700.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã tư Công an huyện – trường tiểu học – Toà án xuống ngã 3 rẽ lên UBND, qua ngã 3 khu liên hợp thể thao (thửa đất cơ sở văn hóa số 29 tờ bản - Đến cổng nhà văn hóa tổ 5 (hết thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 và sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 45 tờ bản đồ 23) |
1.800.000
|
800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Từ thửa 168 - Đến thửa 175 tờ bản đồ 31 (bám trục đường 19,5m) |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Từ thửa 158 - Đến thửa 166 tờ bản đồ 31 (quay sang Kho bạc Nhà nước) |
1.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Từ thửa 152 - Đến thửa 157 tờ bản đồ 31 (quay sang chợ trung tâm) |
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Thửa 151, 162, 163, 164, 167 tờ bản đồ 31 (bám trục đường đôi) |
2.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 111 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Các thửa 159, 160, 161 tờ bản đồ 31 (trong khu đấu giá) |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 112 |
Huyện Điện Biên Đông |
Trục đường đôi- Thị trấn Điện Biên Đông |
Từ thửa đất ở đô thị thửa đất số 41 tờ bản đồ số 23 chỗ ngã ba giao đường 19,5m - Đến ngã ba cổng trung tâm hội nghị (trừ khu đấu giá tổ 5 và lô đất chợ trung tâm trong nhà) |
3.450.000
|
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 113 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Lô đất chợ trung tâm trong nhà (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31) |
3.450.000
|
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 114 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ thửa đất xây dựng trụ sở cơ quan khu ngã ba Bưu điện – Trạm thú y – Trạm bảo vệ thực vật (thửa số 79 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số - Đến khu ngã tư Chi cục thuế (hết thửa đất ở đô thị số 39 và thửa đất số 48 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ 23 ) |
1.700.000
|
900.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 115 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất số 15 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ số 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 38) - Đến ngã 3 phía sau Nhà truyền thống (hết thửa đất đất ở đô thị 62 tờ bản đồ 24) |
1.200.000
|
500.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 116 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 50 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 54 tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 41 và thửa đất ở đô thị thửa số 61 tờ bản đồ 24 |
850.000
|
560.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 117 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã 3 sau Nhà truyền thống - vòng ra sau chợ tới ngã ba đường 19,5m (ngã 3 Kho bạc, trừ khu đấu giá tổ 5) |
1.000.000
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 118 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã ba cây xăng đi qua Chi nhánh điện rẽ phải sang ngã tư Nhà khách (từ thửa đất ở đô thị thửa số 24 và thửa đất chưa sử dụng thửa số 28 tờ bả - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 32 tờ bản đồ 31 (gồm cả thửa TSC 13 tờ 31)) |
1.600.000
|
700.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 119 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 16 và thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 tờ bản đồ 23) - Đến ngã ba khu liên hợp thể thao giao đường 19,5m |
1.600.000
|
700.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 120 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã ba Bưu điện – Trạm Bảo vệ thực vật – Chi cục thú y đi qua trung tâm hội nghị (thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa - Đến hết đất chợ (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31 trừ thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 9 tờ bản đồ 31) |
1.600.000
|
700.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 121 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Khu đấu giá tổ 2 (lối vào trụ sở UBND thị trấn mới) |
1.000.000
|
400.000
|
180.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 122 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ cổng chào tổ 2 - Đến thửa đất ở đô thị số 17 tờ bản đồ 36 đối diện thửa đất ở đô thị thửa số 19 tờ bản đồ 36 |
1.200.000
|
500.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 123 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ 52 - đến hết thửa đất ở đô thị số 12 tờ bản đồ số 42 |
700.000
|
300.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 124 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng chính sách xã hội huyện - đến nhà ông Lò Văn Chiên (từ thửa đất ở đô thị thửa số 49 tờ bản đồ 26 và đối diện sang bên đường hết thửa đất 24 và 27 tờ bản đồ số 18) |
1.400.000
|
600.000
|
250.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 125 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã 3 trước cổng trường Trần Can (thửa đất trồng cây lâu năm thửa số 43 tờ bản đồ 26) - Đến hết trường Trung học cơ sở thị trấn (hết thửa đất cơ sở giáo dục đào tạo thửa số 20 tờ bản đồ 10) |
800.000
|
350.000
|
150.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 126 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ cổng huyện đội vòng ra sau trụ sở Huyện ủy và UBND huyện, qua phòng Tài chính - Kế hoạch huyện - đến ngã ba trường THCS - THPT Trần Can (từ thửa đất CQP số 7 tờ 22, vòng ra sau thửa số 25 tờ bản đồ 15 qua thửa 21 tờ bản đồ 15 đến hết thửa đất ở đô |
960.000
|
400.000
|
170.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 127 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ cổng trường Phổ thông DTNT huyện qua cổng UBND huyện khu vực Toà án huyện xuống chân dốc ngã 3 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn (từ to - đến chân dốc ngã 4 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn). |
960.000
|
400.000
|
170.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 128 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã 3 phòng Tài chính Kế hoạch huyện - lên trước cổng UBND huyện, xuống dốc gặp trục đường 19,5m |
960.000
|
400.000
|
170.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 129 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 31 tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 3 tờ bản đồ 25 |
700.000
|
300.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 130 |
Huyện Điện Biên Đông |
Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã tư cây xăng qua trước cửa cơ quan Tầm nhìn thế giới (từ sau thửa đất ở đô thị số 139 tờ 31 - đến hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36 và 127 tờ 31) |
700.000
|
300.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 131 |
Huyện Điện Biên Đông |
Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã tư phòng Văn hóa – Hạt kiểm lâm (thửa đất thủy lợi thửa số 19 tờ bản đồ 30 đối diện thửa đất cơ sở sản xuất, kinh doanh thửa số 17 tờ bản - tới khu đấu giá tổ 5 (hết thửa đất ở đô thị số 53 tờ bản đồ 30) |
750.000
|
350.000
|
150.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 132 |
Huyện Điện Biên Đông |
Thị trấn Điện Biên Đông |
Các vị trí đất đồi dốc, vị trí xa trung tâm hoặc xa trục đường nhựa |
400.000
|
240.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 133 |
Huyện Điện Biên Đông |
Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã ba Thị trấn - Pu Nhi theo trục đường đi Pu Nhi đến hết đường bê tông (từ thửa đất ở đô thị số 5 tờ 12 đến đầu thửa đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt 11 tờ bản đồ số |
450.000
|
250.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 134 |
Huyện Điện Biên Đông |
Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã 3 Thị trấn – Pu Nhi (thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 tờ bản đồ 12) - Đến ngã 3 tổ 1, rẽ phải sang khu vực bãi rác (hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 18 tờ bản đồ 40) |
450.000
|
250.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 135 |
Huyện Điện Biên Đông |
Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã 3 tổ 1 rẽ theo hướng Na Son qua cổng Bệnh viện, - đến hết ngã 3 đường bê tông (từ thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 và số 14 tờ bản đồ 20 đến hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 10 tờ bản đồ 76) |
450.000
|
250.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 136 |
Huyện Điện Biên Đông |
Thị trấn Điện Biên Đông |
Khu quy hoạch dân cư phía bắc |
600.000
|
350.000
|
150.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 137 |
Huyện Điện Biên Đông |
Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn từ thửa đất bằng chưa sử dụng thửa số 83 tờ bản đồ số 18 - Đến ngã ba đi Pu Nhi |
600.000
|
280.000
|
130.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 138 |
Huyện Điện Biên Đông |
Thị trấn Điện Biên Đông |
Đoạn ngã 3 đối diện bể bơi - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 25 tờ bản đồ 22 |
700.000
|
300.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 139 |
Huyện Điện Biên Đông |
Thị trấn Điện Biên Đông |
Đường đôi sân vận động |
2.600.000
|
1.200.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 140 |
Huyện Điện Biên Đông |
Thị trấn Điện Biên Đông |
Các vị trí còn lại |
340.000
|
150.000
|
90.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 141 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và thửa số 13, thửa số 20 tờ bản đồ 30) |
2.720.000
|
1.120.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 142 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Đoạn từ ngã tư cây xăng (thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31) - Đến ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (hết thửa số 6 đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, tờ bản đồ 32) (trừ khu vực đấu giá tổ 5 từ đư |
3.200.000
|
1.280.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 143 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Đoạn từ ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32) - Đến ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33) |
1.240.000
|
480.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 144 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Đoạn từ ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33) - Đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất nương rẫy trồ |
1.160.000
|
440.000
|
200.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 145 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Đoạn từ ngã 3 nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (thửa đất ở đô thị thửa 49 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26) - Đến ngã tư lối rẽ lên Công an huyện - trường tiểu học - Toà án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 48 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết |
1.280.000
|
560.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 146 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Đoạn từ ngã tư Công an huyện – trường tiểu học – Toà án xuống ngã 3 rẽ lên UBND, qua ngã 3 khu liên hợp thể thao (thửa đất cơ sở văn hóa số 29 tờ bản - Đến cổng nhà văn hóa tổ 5 (hết thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 và sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 45 tờ bản đồ 23) |
1.440.000
|
640.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 147 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Từ thửa 168 - Đến thửa 175 tờ bản đồ 31 (bám trục đường 19,5m) |
1.920.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 148 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Từ thửa 158 - Đến thửa 166 tờ bản đồ 31 (quay sang Kho bạc Nhà nước) |
1.280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 149 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Từ thửa 152 - Đến thửa 157 tờ bản đồ 31 (quay sang chợ trung tâm) |
2.880.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 150 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Thửa 151, 162, 163, 164, 167 tờ bản đồ 31 (bám trục đường đôi) |
1.760.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 151 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Các thửa 159, 160, 161 tờ bản đồ 31 (trong khu đấu giá) |
640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 152 |
Huyện Điện Biên Đông |
Trục đường đôi |
Từ thửa đất ở đô thị thửa đất số 41 tờ bản đồ số 23 chỗ ngã ba giao đường 19,5m - Đến ngã ba cổng trung tâm hội nghị (trừ khu đấu giá tổ 5 và lô đất chợ trung tâm trong nhà) |
2.760.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 153 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Lô đất chợ trung tâm trong nhà (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31) |
2.760.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 154 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m |
Đoạn từ thửa đất xây dựng trụ sở cơ quan khu ngã ba Bưu điện – Trạm thú y – Trạm bảo vệ thực vật (thửa số 79 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số - Đến khu ngã tư Chi cục thuế (hết thửa đất ở đô thị số 39 và thửa đất số 48 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ 23 ) |
1.360.000
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 155 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m |
Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất số 15 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ số 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 38) - Đến ngã 3 phía sau Nhà truyền thống (hết thửa đất đất ở đô thị 62 tờ bản đồ 24) |
960.000
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 156 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m |
Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 50 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 54 tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 41 và thửa đất ở đô thị thửa số 61 tờ bản đồ 24 |
680.000
|
448.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 157 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m |
Đoạn từ ngã 3 sau Nhà truyền thống - vòng ra sau chợ tới ngã ba đường 19,5m (ngã 3 Kho bạc, trừ khu đấu giá tổ 5) |
800.000
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 158 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m |
Đoạn từ ngã ba cây xăng đi qua Chi nhánh điện rẽ phải sang ngã tư Nhà khách (từ thửa đất ở đô thị thửa số 24 và thửa đất chưa sử dụng thửa số 28 tờ bả - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 32 tờ bản đồ 31 (gồm cả thửa TSC 13 tờ 31)) |
1.280.000
|
560.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 159 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m |
Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 16 và thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 tờ bản đồ 23) - Đến ngã ba khu liên hợp thể thao giao đường 19,5m |
1.280.000
|
560.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 160 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m |
Đoạn từ ngã ba Bưu điện – Trạm Bảo vệ thực vật – Chi cục thú y đi qua trung tâm hội nghị (thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa - Đến hết đất chợ (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31 trừ thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 9 tờ bản đồ 31) |
1.280.000
|
560.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 161 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 13,5m |
Khu đấu giá tổ 2 (lối vào trụ sở UBND thị trấn mới) |
800.000
|
320.000
|
144.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 162 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 13,5m |
Đoạn từ cổng chào tổ 2 - Đến thửa đất ở đô thị số 17 tờ bản đồ 36 đối diện thửa đất ở đô thị thửa số 19 tờ bản đồ 36 |
960.000
|
400.000
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 163 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 13,5m |
Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ 52 - đến hết thửa đất ở đô thị số 12 tờ bản đồ số 42 |
560.000
|
240.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 164 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 13,5m |
Đoạn từ ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng chính sách xã hội huyện - đến nhà ông Lò Văn Chiên (từ thửa đất ở đô thị thửa số 49 tờ bản đồ 26 và đối diện sang bên đường hết thửa đất 24 và 27 tờ bản đồ số 18) |
1.120.000
|
480.000
|
200.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 165 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 13,5m |
Đoạn từ ngã 3 trước cổng trường Trần Can (thửa đất trồng cây lâu năm thửa số 43 tờ bản đồ 26) - Đến hết trường Trung học cơ sở thị trấn (hết thửa đất cơ sở giáo dục đào tạo thửa số 20 tờ bản đồ 10) |
640.000
|
280.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 166 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 11,5 m |
Đoạn từ cổng huyện đội vòng ra sau trụ sở Huyện ủy và UBND huyện, qua phòng Tài chính - Kế hoạch huyện - đến ngã ba trường THCS - THPT Trần Can (từ thửa đất CQP số 7 tờ 22, vòng ra sau thửa số 25 tờ bản đồ 15 qua thửa 21 tờ bản đồ 15 đến hết thửa đất ở đô |
768.000
|
320.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 167 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 11,5 m |
Đoạn từ cổng trường Phổ thông DTNT huyện qua cổng UBND huyện khu vực Toà án huyện xuống chân dốc ngã 3 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn (từ to - đến chân dốc ngã 4 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn). |
768.000
|
320.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 168 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 11,5 m |
Đoạn từ ngã 3 phòng Tài chính Kế hoạch huyện - lên trước cổng UBND huyện, xuống dốc gặp trục đường 19,5m |
768.000
|
320.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 169 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 11,5 m |
Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 31 tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 3 tờ bản đồ 25 |
560.000
|
240.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 170 |
Huyện Điện Biên Đông |
Huyện Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã tư cây xăng qua trước cửa cơ quan Tầm nhìn thế giới (từ sau thửa đất ở đô thị số 139 tờ 31 - đến hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36 và 127 tờ 31) |
560.000
|
240.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 171 |
Huyện Điện Biên Đông |
Huyện Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã tư phòng Văn hóa – Hạt kiểm lâm (thửa đất thủy lợi thửa số 19 tờ bản đồ 30 đối diện thửa đất cơ sở sản xuất, kinh doanh thửa số 17 tờ bản - tới khu đấu giá tổ 5 (hết thửa đất ở đô thị số 53 tờ bản đồ 30) |
600.000
|
280.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 172 |
Huyện Điện Biên Đông |
Huyện Điện Biên Đông |
Các vị trí đất đồi dốc, vị trí xa trung tâm hoặc xa trục đường nhựa |
320.000
|
192.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 173 |
Huyện Điện Biên Đông |
Huyện Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã ba Thị trấn - Pu Nhi theo trục đường đi Pu Nhi đến hết đường bê tông (từ thửa đất ở đô thị số 5 tờ 12 đến đầu thửa đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt 11 tờ bản đồ số |
360.000
|
200.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 174 |
Huyện Điện Biên Đông |
Huyện Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã 3 Thị trấn – Pu Nhi (thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 tờ bản đồ 12) - Đến ngã 3 tổ 1, rẽ phải sang khu vực bãi rác (hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 18 tờ bản đồ 40) |
360.000
|
200.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 175 |
Huyện Điện Biên Đông |
Huyện Điện Biên Đông |
Đoạn từ ngã 3 tổ 1 rẽ theo hướng Na Son qua cổng Bệnh viện, - đến hết ngã 3 đường bê tông (từ thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 và số 14 tờ bản đồ 20 đến hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 10 tờ bản đồ 76) |
360.000
|
200.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 176 |
Huyện Điện Biên Đông |
Huyện Điện Biên Đông |
Khu quy hoạch dân cư phía bắc |
480.000
|
280.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 177 |
Huyện Điện Biên Đông |
Huyện Điện Biên Đông |
Đoạn từ thửa đất bằng chưa sử dụng thửa số 83 tờ bản đồ số 18 - Đến ngã ba đi Pu Nhi |
480.000
|
224.000
|
104.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 178 |
Huyện Điện Biên Đông |
Huyện Điện Biên Đông |
Đoạn ngã 3 đối diện bể bơi - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 25 tờ bản đồ 22 |
560.000
|
240.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 179 |
Huyện Điện Biên Đông |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường đôi sân vận động |
2.080.000
|
960.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 180 |
Huyện Điện Biên Đông |
Huyện Điện Biên Đông |
Các vị trí còn lại |
272.000
|
120.000
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 181 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và thửa số 13, thửa số 20 tờ bản đồ 30) |
2.380.000
|
980.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 182 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Đoạn từ ngã tư cây xăng (thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31) - Đến ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (hết thửa số 6 đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, tờ bản đồ 32) (trừ khu vực đấu giá tổ 5 từ đư |
2.800.000
|
1.120.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 183 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Đoạn từ ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32) - Đến ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33) |
1.085.000
|
420.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 184 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Đoạn từ ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33) - Đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất nương rẫy trồ |
1.015.000
|
385.000
|
175.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 185 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Đoạn từ ngã 3 nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (thửa đất ở đô thị thửa 49 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26) - Đến ngã tư lối rẽ lên Công an huyện - trường tiểu học - Toà án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 48 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết |
1.120.000
|
490.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 186 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Đoạn từ ngã tư Công an huyện – trường tiểu học – Toà án xuống ngã 3 rẽ lên UBND, qua ngã 3 khu liên hợp thể thao (thửa đất cơ sở văn hóa số 29 tờ bản - Đến cổng nhà văn hóa tổ 5 (hết thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 và sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 45 tờ bản đồ 23) |
1.260.000
|
560.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 187 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Từ thửa 168 - Đến thửa 175 tờ bản đồ 31 (bám trục đường 19,5m) |
1.680.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 188 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Từ thửa 158 - Đến thửa 166 tờ bản đồ 31 (quay sang Kho bạc Nhà nước) |
1.120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 189 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Từ thửa 152 - Đến thửa 157 tờ bản đồ 31 (quay sang chợ trung tâm) |
2.520.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 190 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Thửa 151, 162, 163, 164, 167 tờ bản đồ 31 (bám trục đường đôi) |
1.540.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 191 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Các thửa 159, 160, 161 tờ bản đồ 31 (trong khu đấu giá) |
560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 192 |
Huyện Điện Biên Đông |
Trục đường đôi |
Từ thửa đất ở đô thị thửa đất số 41 tờ bản đồ số 23 chỗ ngã ba giao đường 19,5m - Đến ngã ba cổng trung tâm hội nghị (trừ khu đấu giá tổ 5 và lô đất chợ trung tâm trong nhà) |
2.415.000
|
1.050.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 193 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 19,5 m |
Lô đất chợ trung tâm trong nhà (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31) |
2.415.000
|
1.050.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 194 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m |
Đoạn từ thửa đất xây dựng trụ sở cơ quan khu ngã ba Bưu điện – Trạm thú y – Trạm bảo vệ thực vật (thửa số 79 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số - Đến khu ngã tư Chi cục thuế (hết thửa đất ở đô thị số 39 và thửa đất số 48 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ 23 ) |
1.190.000
|
630.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 195 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m |
Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất số 15 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ số 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 38) - Đến ngã 3 phía sau Nhà truyền thống (hết thửa đất đất ở đô thị 62 tờ bản đồ 24) |
840.000
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 196 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m |
Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 50 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 54 tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 41 và thửa đất ở đô thị thửa số 61 tờ bản đồ 24 |
595.000
|
392.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 197 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m |
Đoạn từ ngã 3 sau Nhà truyền thống - vòng ra sau chợ tới ngã ba đường 19,5m (ngã 3 Kho bạc, trừ khu đấu giá tổ 5) |
700.000
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 198 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m |
Đoạn từ ngã ba cây xăng đi qua Chi nhánh điện rẽ phải sang ngã tư Nhà khách (từ thửa đất ở đô thị thửa số 24 và thửa đất chưa sử dụng thửa số 28 tờ bả - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 32 tờ bản đồ 31 (gồm cả thửa TSC 13 tờ 31)) |
1.120.000
|
490.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 199 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m |
Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 16 và thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 tờ bản đồ 23) - Đến ngã ba khu liên hợp thể thao giao đường 19,5m |
1.120.000
|
490.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 200 |
Huyện Điện Biên Đông |
Đường 16,5m |
Đoạn từ ngã ba Bưu điện – Trạm Bảo vệ thực vật – Chi cục thú y đi qua trung tâm hội nghị (thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa - Đến hết đất chợ (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31 trừ thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 9 tờ bản đồ 31) |
1.120.000
|
490.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |