Bảng giá đất Huyện Điện Biên Đông Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Biên Đông là: 4.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Biên Đông là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Biên Đông là: 482.278
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và thửa số 13, thửa số 20 tờ bản đồ 30) 3.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã tư cây xăng (thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31) - Đến ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (hết thửa số 6 đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, tờ bản đồ 32) (trừ khu vực đấu giá tổ 5 từ đư 4.000.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32) - Đến ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33) 1.550.000 600.000 - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33) - Đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất nương rẫy trồ 1.450.000 550.000 250.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã 3 nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (thửa đất ở đô thị thửa 49 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26) - Đến ngã tư lối rẽ lên Công an huyện - trường tiểu học - Toà án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 48 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết 1.600.000 700.000 - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã tư Công an huyện – trường tiểu học – Toà án xuống ngã 3 rẽ lên UBND, qua ngã 3 khu liên hợp thể thao (thửa đất cơ sở văn hóa số 29 tờ bản - Đến cổng nhà văn hóa tổ 5 (hết thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 và sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 45 tờ bản đồ 23) 1.800.000 800.000 - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Từ thửa 168 - Đến thửa 175 tờ bản đồ 31 (bám trục đường 19,5m) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Từ thửa 158 - Đến thửa 166 tờ bản đồ 31 (quay sang Kho bạc Nhà nước) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Từ thửa 152 - Đến thửa 157 tờ bản đồ 31 (quay sang chợ trung tâm) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Thửa 151, 162, 163, 164, 167 tờ bản đồ 31 (bám trục đường đôi) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Các thửa 159, 160, 161 tờ bản đồ 31 (trong khu đấu giá) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Điện Biên Đông Trục đường đôi- Thị trấn Điện Biên Đông Từ thửa đất ở đô thị thửa đất số 41 tờ bản đồ số 23 chỗ ngã ba giao đường 19,5m - Đến ngã ba cổng trung tâm hội nghị (trừ khu đấu giá tổ 5 và lô đất chợ trung tâm trong nhà) 3.450.000 1.500.000 - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Lô đất chợ trung tâm trong nhà (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31) 3.450.000 1.500.000 - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ thửa đất xây dựng trụ sở cơ quan khu ngã ba Bưu điện – Trạm thú y – Trạm bảo vệ thực vật (thửa số 79 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số - Đến khu ngã tư Chi cục thuế (hết thửa đất ở đô thị số 39 và thửa đất số 48 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ 23 ) 1.700.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất số 15 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ số 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 38) - Đến ngã 3 phía sau Nhà truyền thống (hết thửa đất đất ở đô thị 62 tờ bản đồ 24) 1.200.000 500.000 - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 50 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 54 tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 41 và thửa đất ở đô thị thửa số 61 tờ bản đồ 24 850.000 560.000 - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã 3 sau Nhà truyền thống - vòng ra sau chợ tới ngã ba đường 19,5m (ngã 3 Kho bạc, trừ khu đấu giá tổ 5) 1.000.000 400.000 - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã ba cây xăng đi qua Chi nhánh điện rẽ phải sang ngã tư Nhà khách (từ thửa đất ở đô thị thửa số 24 và thửa đất chưa sử dụng thửa số 28 tờ bả - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 32 tờ bản đồ 31 (gồm cả thửa TSC 13 tờ 31)) 1.600.000 700.000 - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 16 và thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 tờ bản đồ 23) - Đến ngã ba khu liên hợp thể thao giao đường 19,5m 1.600.000 700.000 - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã ba Bưu điện – Trạm Bảo vệ thực vật – Chi cục thú y đi qua trung tâm hội nghị (thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa - Đến hết đất chợ (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31 trừ thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 9 tờ bản đồ 31) 1.600.000 700.000 - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Khu đấu giá tổ 2 (lối vào trụ sở UBND thị trấn mới) 1.000.000 400.000 180.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ cổng chào tổ 2 - Đến thửa đất ở đô thị số 17 tờ bản đồ 36 đối diện thửa đất ở đô thị thửa số 19 tờ bản đồ 36 1.200.000 500.000 240.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ 52 - đến hết thửa đất ở đô thị số 12 tờ bản đồ số 42 700.000 300.000 140.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng chính sách xã hội huyện - đến nhà ông Lò Văn Chiên (từ thửa đất ở đô thị thửa số 49 tờ bản đồ 26 và đối diện sang bên đường hết thửa đất 24 và 27 tờ bản đồ số 18) 1.400.000 600.000 250.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã 3 trước cổng trường Trần Can (thửa đất trồng cây lâu năm thửa số 43 tờ bản đồ 26) - Đến hết trường Trung học cơ sở thị trấn (hết thửa đất cơ sở giáo dục đào tạo thửa số 20 tờ bản đồ 10) 800.000 350.000 150.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Điện Biên Đông Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ cổng huyện đội vòng ra sau trụ sở Huyện ủy và UBND huyện, qua phòng Tài chính - Kế hoạch huyện - đến ngã ba trường THCS - THPT Trần Can (từ thửa đất CQP số 7 tờ 22, vòng ra sau thửa số 25 tờ bản đồ 15 qua thửa 21 tờ bản đồ 15 đến hết thửa đất ở đô 960.000 400.000 170.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Điện Biên Đông Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ cổng trường Phổ thông DTNT huyện qua cổng UBND huyện khu vực Toà án huyện xuống chân dốc ngã 3 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn (từ to - đến chân dốc ngã 4 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn). 960.000 400.000 170.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Điện Biên Đông Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã 3 phòng Tài chính Kế hoạch huyện - lên trước cổng UBND huyện, xuống dốc gặp trục đường 19,5m 960.000 400.000 170.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Điện Biên Đông Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 31 tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 3 tờ bản đồ 25 700.000 300.000 140.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Điện Biên Đông Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã tư cây xăng qua trước cửa cơ quan Tầm nhìn thế giới (từ sau thửa đất ở đô thị số 139 tờ 31 - đến hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36 và 127 tờ 31) 700.000 300.000 120.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Điện Biên Đông Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã tư phòng Văn hóa – Hạt kiểm lâm (thửa đất thủy lợi thửa số 19 tờ bản đồ 30 đối diện thửa đất cơ sở sản xuất, kinh doanh thửa số 17 tờ bản - tới khu đấu giá tổ 5 (hết thửa đất ở đô thị số 53 tờ bản đồ 30) 750.000 350.000 150.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Điện Biên Đông Thị trấn Điện Biên Đông Các vị trí đất đồi dốc, vị trí xa trung tâm hoặc xa trục đường nhựa 400.000 240.000 100.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Điện Biên Đông Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã ba Thị trấn - Pu Nhi theo trục đường đi Pu Nhi đến hết đường bê tông (từ thửa đất ở đô thị số 5 tờ 12 đến đầu thửa đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt 11 tờ bản đồ số 450.000 250.000 120.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Điện Biên Đông Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã 3 Thị trấn – Pu Nhi (thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 tờ bản đồ 12) - Đến ngã 3 tổ 1, rẽ phải sang khu vực bãi rác (hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 18 tờ bản đồ 40) 450.000 250.000 120.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Điện Biên Đông Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã 3 tổ 1 rẽ theo hướng Na Son qua cổng Bệnh viện, - đến hết ngã 3 đường bê tông (từ thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 và số 14 tờ bản đồ 20 đến hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 10 tờ bản đồ 76) 450.000 250.000 120.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Điện Biên Đông Thị trấn Điện Biên Đông Khu quy hoạch dân cư phía bắc 600.000 350.000 150.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Điện Biên Đông Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ thửa đất bằng chưa sử dụng thửa số 83 tờ bản đồ số 18 - Đến ngã ba đi Pu Nhi 600.000 280.000 130.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Điện Biên Đông Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn ngã 3 đối diện bể bơi - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 25 tờ bản đồ 22 700.000 300.000 120.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Điện Biên Đông Thị trấn Điện Biên Đông Đường đôi sân vận động 2.600.000 1.200.000 500.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Điện Biên Đông Thị trấn Điện Biên Đông Các vị trí còn lại 340.000 150.000 90.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và thửa số 13, thửa số 20 tờ bản đồ 30) 2.720.000 1.120.000 - - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Đoạn từ ngã tư cây xăng (thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31) - Đến ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (hết thửa số 6 đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, tờ bản đồ 32) (trừ khu vực đấu giá tổ 5 từ đư 3.200.000 1.280.000 - - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Đoạn từ ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32) - Đến ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33) 1.240.000 480.000 - - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Đoạn từ ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33) - Đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất nương rẫy trồ 1.160.000 440.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Đoạn từ ngã 3 nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (thửa đất ở đô thị thửa 49 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26) - Đến ngã tư lối rẽ lên Công an huyện - trường tiểu học - Toà án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 48 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết 1.280.000 560.000 - - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Đoạn từ ngã tư Công an huyện – trường tiểu học – Toà án xuống ngã 3 rẽ lên UBND, qua ngã 3 khu liên hợp thể thao (thửa đất cơ sở văn hóa số 29 tờ bản - Đến cổng nhà văn hóa tổ 5 (hết thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 và sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 45 tờ bản đồ 23) 1.440.000 640.000 - - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Từ thửa 168 - Đến thửa 175 tờ bản đồ 31 (bám trục đường 19,5m) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Từ thửa 158 - Đến thửa 166 tờ bản đồ 31 (quay sang Kho bạc Nhà nước) 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Từ thửa 152 - Đến thửa 157 tờ bản đồ 31 (quay sang chợ trung tâm) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Thửa 151, 162, 163, 164, 167 tờ bản đồ 31 (bám trục đường đôi) 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Các thửa 159, 160, 161 tờ bản đồ 31 (trong khu đấu giá) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Điện Biên Đông Trục đường đôi Từ thửa đất ở đô thị thửa đất số 41 tờ bản đồ số 23 chỗ ngã ba giao đường 19,5m - Đến ngã ba cổng trung tâm hội nghị (trừ khu đấu giá tổ 5 và lô đất chợ trung tâm trong nhà) 2.760.000 1.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Lô đất chợ trung tâm trong nhà (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31) 2.760.000 1.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m Đoạn từ thửa đất xây dựng trụ sở cơ quan khu ngã ba Bưu điện – Trạm thú y – Trạm bảo vệ thực vật (thửa số 79 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số - Đến khu ngã tư Chi cục thuế (hết thửa đất ở đô thị số 39 và thửa đất số 48 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ 23 ) 1.360.000 720.000 - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất số 15 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ số 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 38) - Đến ngã 3 phía sau Nhà truyền thống (hết thửa đất đất ở đô thị 62 tờ bản đồ 24) 960.000 400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 50 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 54 tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 41 và thửa đất ở đô thị thửa số 61 tờ bản đồ 24 680.000 448.000 - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m Đoạn từ ngã 3 sau Nhà truyền thống - vòng ra sau chợ tới ngã ba đường 19,5m (ngã 3 Kho bạc, trừ khu đấu giá tổ 5) 800.000 320.000 - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m Đoạn từ ngã ba cây xăng đi qua Chi nhánh điện rẽ phải sang ngã tư Nhà khách (từ thửa đất ở đô thị thửa số 24 và thửa đất chưa sử dụng thửa số 28 tờ bả - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 32 tờ bản đồ 31 (gồm cả thửa TSC 13 tờ 31)) 1.280.000 560.000 - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 16 và thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 tờ bản đồ 23) - Đến ngã ba khu liên hợp thể thao giao đường 19,5m 1.280.000 560.000 - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m Đoạn từ ngã ba Bưu điện – Trạm Bảo vệ thực vật – Chi cục thú y đi qua trung tâm hội nghị (thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa - Đến hết đất chợ (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31 trừ thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 9 tờ bản đồ 31) 1.280.000 560.000 - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m Khu đấu giá tổ 2 (lối vào trụ sở UBND thị trấn mới) 800.000 320.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m Đoạn từ cổng chào tổ 2 - Đến thửa đất ở đô thị số 17 tờ bản đồ 36 đối diện thửa đất ở đô thị thửa số 19 tờ bản đồ 36 960.000 400.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ 52 - đến hết thửa đất ở đô thị số 12 tờ bản đồ số 42 560.000 240.000 112.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m Đoạn từ ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng chính sách xã hội huyện - đến nhà ông Lò Văn Chiên (từ thửa đất ở đô thị thửa số 49 tờ bản đồ 26 và đối diện sang bên đường hết thửa đất 24 và 27 tờ bản đồ số 18) 1.120.000 480.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m Đoạn từ ngã 3 trước cổng trường Trần Can (thửa đất trồng cây lâu năm thửa số 43 tờ bản đồ 26) - Đến hết trường Trung học cơ sở thị trấn (hết thửa đất cơ sở giáo dục đào tạo thửa số 20 tờ bản đồ 10) 640.000 280.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Điện Biên Đông Đường 11,5 m Đoạn từ cổng huyện đội vòng ra sau trụ sở Huyện ủy và UBND huyện, qua phòng Tài chính - Kế hoạch huyện - đến ngã ba trường THCS - THPT Trần Can (từ thửa đất CQP số 7 tờ 22, vòng ra sau thửa số 25 tờ bản đồ 15 qua thửa 21 tờ bản đồ 15 đến hết thửa đất ở đô 768.000 320.000 136.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Điện Biên Đông Đường 11,5 m Đoạn từ cổng trường Phổ thông DTNT huyện qua cổng UBND huyện khu vực Toà án huyện xuống chân dốc ngã 3 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn (từ to - đến chân dốc ngã 4 Công an huyện - trường Tiểu học thị trấn). 768.000 320.000 136.000 - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Điện Biên Đông Đường 11,5 m Đoạn từ ngã 3 phòng Tài chính Kế hoạch huyện - lên trước cổng UBND huyện, xuống dốc gặp trục đường 19,5m 768.000 320.000 136.000 - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Điện Biên Đông Đường 11,5 m Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 31 tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 3 tờ bản đồ 25 560.000 240.000 112.000 - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Đoạn từ ngã tư cây xăng qua trước cửa cơ quan Tầm nhìn thế giới (từ sau thửa đất ở đô thị số 139 tờ 31 - đến hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36 và 127 tờ 31) 560.000 240.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Đoạn từ ngã tư phòng Văn hóa – Hạt kiểm lâm (thửa đất thủy lợi thửa số 19 tờ bản đồ 30 đối diện thửa đất cơ sở sản xuất, kinh doanh thửa số 17 tờ bản - tới khu đấu giá tổ 5 (hết thửa đất ở đô thị số 53 tờ bản đồ 30) 600.000 280.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Các vị trí đất đồi dốc, vị trí xa trung tâm hoặc xa trục đường nhựa 320.000 192.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Đoạn từ ngã ba Thị trấn - Pu Nhi theo trục đường đi Pu Nhi đến hết đường bê tông (từ thửa đất ở đô thị số 5 tờ 12 đến đầu thửa đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt 11 tờ bản đồ số 360.000 200.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Đoạn từ ngã 3 Thị trấn – Pu Nhi (thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 tờ bản đồ 12) - Đến ngã 3 tổ 1, rẽ phải sang khu vực bãi rác (hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 18 tờ bản đồ 40) 360.000 200.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Đoạn từ ngã 3 tổ 1 rẽ theo hướng Na Son qua cổng Bệnh viện, - đến hết ngã 3 đường bê tông (từ thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 và số 14 tờ bản đồ 20 đến hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 10 tờ bản đồ 76) 360.000 200.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Khu quy hoạch dân cư phía bắc 480.000 280.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Đoạn từ thửa đất bằng chưa sử dụng thửa số 83 tờ bản đồ số 18 - Đến ngã ba đi Pu Nhi 480.000 224.000 104.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Đoạn ngã 3 đối diện bể bơi - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 25 tờ bản đồ 22 560.000 240.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Đường đôi sân vận động 2.080.000 960.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Điện Biên Đông Huyện Điện Biên Đông Các vị trí còn lại 272.000 120.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và thửa số 13, thửa số 20 tờ bản đồ 30) 2.380.000 980.000 - - - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Đoạn từ ngã tư cây xăng (thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31) - Đến ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (hết thửa số 6 đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, tờ bản đồ 32) (trừ khu vực đấu giá tổ 5 từ đư 2.800.000 1.120.000 - - - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Đoạn từ ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32) - Đến ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33) 1.085.000 420.000 - - - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Đoạn từ ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33) - Đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất nương rẫy trồ 1.015.000 385.000 175.000 - - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Đoạn từ ngã 3 nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (thửa đất ở đô thị thửa 49 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26) - Đến ngã tư lối rẽ lên Công an huyện - trường tiểu học - Toà án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 48 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết 1.120.000 490.000 - - - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Đoạn từ ngã tư Công an huyện – trường tiểu học – Toà án xuống ngã 3 rẽ lên UBND, qua ngã 3 khu liên hợp thể thao (thửa đất cơ sở văn hóa số 29 tờ bản - Đến cổng nhà văn hóa tổ 5 (hết thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 và sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 45 tờ bản đồ 23) 1.260.000 560.000 - - - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Từ thửa 168 - Đến thửa 175 tờ bản đồ 31 (bám trục đường 19,5m) 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Từ thửa 158 - Đến thửa 166 tờ bản đồ 31 (quay sang Kho bạc Nhà nước) 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Từ thửa 152 - Đến thửa 157 tờ bản đồ 31 (quay sang chợ trung tâm) 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Thửa 151, 162, 163, 164, 167 tờ bản đồ 31 (bám trục đường đôi) 1.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Các thửa 159, 160, 161 tờ bản đồ 31 (trong khu đấu giá) 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Điện Biên Đông Trục đường đôi Từ thửa đất ở đô thị thửa đất số 41 tờ bản đồ số 23 chỗ ngã ba giao đường 19,5m - Đến ngã ba cổng trung tâm hội nghị (trừ khu đấu giá tổ 5 và lô đất chợ trung tâm trong nhà) 2.415.000 1.050.000 - - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m Lô đất chợ trung tâm trong nhà (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31) 2.415.000 1.050.000 - - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m Đoạn từ thửa đất xây dựng trụ sở cơ quan khu ngã ba Bưu điện – Trạm thú y – Trạm bảo vệ thực vật (thửa số 79 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số - Đến khu ngã tư Chi cục thuế (hết thửa đất ở đô thị số 39 và thửa đất số 48 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ 23 ) 1.190.000 630.000 - - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất số 15 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ số 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 38) - Đến ngã 3 phía sau Nhà truyền thống (hết thửa đất đất ở đô thị 62 tờ bản đồ 24) 840.000 350.000 - - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 50 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 54 tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 41 và thửa đất ở đô thị thửa số 61 tờ bản đồ 24 595.000 392.000 - - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m Đoạn từ ngã 3 sau Nhà truyền thống - vòng ra sau chợ tới ngã ba đường 19,5m (ngã 3 Kho bạc, trừ khu đấu giá tổ 5) 700.000 280.000 - - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m Đoạn từ ngã ba cây xăng đi qua Chi nhánh điện rẽ phải sang ngã tư Nhà khách (từ thửa đất ở đô thị thửa số 24 và thửa đất chưa sử dụng thửa số 28 tờ bả - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 32 tờ bản đồ 31 (gồm cả thửa TSC 13 tờ 31)) 1.120.000 490.000 - - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 16 và thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 tờ bản đồ 23) - Đến ngã ba khu liên hợp thể thao giao đường 19,5m 1.120.000 490.000 - - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m Đoạn từ ngã ba Bưu điện – Trạm Bảo vệ thực vật – Chi cục thú y đi qua trung tâm hội nghị (thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa - Đến hết đất chợ (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31 trừ thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 9 tờ bản đồ 31) 1.120.000 490.000 - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Đường 19,5 m - Thị Trấn Điện Biên Đông

Theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất dọc theo Đường 19,5 m tại Thị trấn Điện Biên Đông đã được quy định rõ ràng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có thông tin cần thiết về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 3.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.400.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 đến ngã tư cây xăng, cụ thể là từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Đường 19,5 m là trục đường chính, rất phù hợp cho các dự án lớn như trung tâm thương mại, văn phòng công ty, hoặc các cơ sở dịch vụ lớn.

Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và các thửa số 13, số 20 tờ bản đồ 30. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng đây vẫn là khu vực có giá trị cao và có tiềm năng cho các dự án vừa và nhỏ. Khu vực này phù hợp cho các cửa hàng bán lẻ, dịch vụ và các cơ sở kinh doanh nhỏ hơn.

Bảng giá đất tại Đường 19,5 m, Thị trấn Điện Biên Đông, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí. Sự phân loại rõ ràng giữa các vị trí giúp các nhà đầu tư dễ dàng đánh giá tiềm năng và quyết định đầu tư phù hợp. Hiểu rõ giá trị đất tại các khu vực khác nhau giúp tối ưu hóa chiến lược đầu tư và phát triển dự án trong khu vực.


Bảng Giá Đất Đô Thị Trên Trục Đường Đôi Tại Thị Trấn Điện Biên Đông, Huyện Điện Biên Đông

Bảng giá đất tại thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên đã được cập nhật theo quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị nằm trên trục đường đôi, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 3.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục đường đôi có mức giá 3.450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng, áp dụng cho đoạn từ thửa đất số 41 tờ bản đồ số 23 tại chỗ ngã ba giao đường 19,5m đến ngã ba cổng trung tâm hội nghị, ngoại trừ khu đấu giá tổ 5 và lô đất chợ trung tâm trong nhà. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động thương mại cao cấp.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 trên trục đường đôi có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, áp dụng cho các khu vực từ ngã ba cổng trung tâm hội nghị đến hết khu vực, trừ khu đấu giá tổ 5 và lô đất chợ trung tâm trong nhà. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc các doanh nghiệp đang tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn nhưng vẫn gần các điểm giao thông quan trọng.

Thông tin về bảng giá đất ở đô thị trên trục đường đôi tại thị trấn Điện Biên Đông giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị của từng khu vực. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển kinh doanh một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đô Thị Đường 16,5 m - Thị Trấn Điện Biên Đông

Bảng giá đất tại Đường 16,5 m, thị trấn Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này đặc biệt quan trọng cho các quyết định đầu tư và phát triển bất động sản tại khu vực đô thị. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị dọc theo Đường 16,5 m.

Vị Trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 1.700.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm tại khu vực có giá trị cao nhất dọc theo Đường 16,5 m. Khu vực này bắt đầu từ thửa đất xây dựng trụ sở cơ quan khu ngã ba Bưu điện – Trạm thú y – Trạm bảo vệ thực vật và kéo dài đến khu ngã tư Chi cục thuế. Với mức giá cao, vị trí này có lợi thế lớn về mặt vị trí và khả năng kết nối giao thông. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án bất động sản có quy mô lớn, các trung tâm thương mại, hoặc văn phòng hành chính.

Vị Trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 900.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm gần khu vực chính nhưng với giá thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này cũng nằm dọc theo Đường 16,5 m, từ thửa đất ở đô thị thửa số 39 đến hết thửa đất số 48. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có vị trí thuận lợi cho các dự án vừa và nhỏ, các cơ sở dịch vụ hoặc các cửa hàng bán lẻ.

Bảng giá đất tại Đường 16,5 m, thị trấn Điện Biên Đông, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị cho các vị trí khác nhau. Thông tin này hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc ra quyết định phù hợp về đầu tư và phát triển dự án. Việc hiểu rõ mức giá giúp tối ưu hóa chiến lược đầu tư và khai thác cơ hội trong khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Đô Thị Đường 13,5 m - Thị Trấn Điện Biên Đông

Bảng giá đất tại Đường 13,5 m, thị trấn Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này nhằm cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của các thửa đất đô thị dọc theo Đường 13,5 m, từ khu đấu giá tổ 2 đến lối vào trụ sở UBND thị trấn mới. Đây là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư và phát triển bất động sản trong khu vực.

Vị Trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 1.000.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực có giá trị cao nhất dọc theo Đường 13,5 m. Khu vực này bắt đầu từ khu đấu giá tổ 2 và gần lối vào trụ sở UBND thị trấn mới. Với giá trị cao, vị trí này được xem là tâm điểm của sự phát triển đô thị, lý tưởng cho các dự án thương mại và dịch vụ nhờ vào vị trí đắc địa gần các cơ quan hành chính và giao thông thuận tiện.

Vị Trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 400.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm gần khu vực trung tâm nhưng không phải là khu vực chính như vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn được đánh giá cao nhờ vào vị trí chiến lược và khả năng kết nối tốt với các khu vực khác trong thị trấn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có quy mô nhỏ hơn hoặc các hoạt động thương mại vừa và nhỏ.

Vị Trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đất đô thị trên Đường 13,5 m. Khu vực này bao gồm các thửa đất nằm xa hơn từ khu đấu giá tổ 2 và lối vào trụ sở UBND thị trấn mới. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi hạ tầng đô thị tiếp tục được cải thiện và mở rộng.

Bảng giá đất trên Đường 13,5 m tại thị trấn Điện Biên Đông cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị các thửa đất theo từng vị trí khác nhau. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp nhà đầu tư và người dân đưa ra các quyết định phù hợp về phát triển và đầu tư bất động sản. Việc nắm rõ các mức giá sẽ hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư và tối ưu hóa lợi ích kinh doanh.


Bảng Giá Đất Đô Thị Đường 11,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông

Bảng giá đất đô thị tại Thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 11,5 m, từ cổng huyện đội đến ngã ba trường THCS - THPT Trần Can. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị Trí 1: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 960.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong khu vực có giá trị cao nhất. Khu vực này trải dài từ cổng huyện đội, vòng ra sau trụ sở Huyện ủy và UBND huyện, qua phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, đến ngã ba trường THCS - THPT Trần Can. Đây là vị trí có tiềm năng phát triển đô thị mạnh mẽ nhờ vào sự gần gũi với các cơ quan hành chính và các điểm giao thương quan trọng. Giá cao ở vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng khai thác cao cho các hoạt động đô thị.

Vị Trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 400.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực có giá trị trung bình. Khu vực này bao gồm các đoạn từ thửa đất CQP số 7 tờ 22, vòng ra sau thửa số 25 tờ bản đồ 15 qua thửa 21 tờ bản đồ 15. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào sự kết nối giao thông thuận lợi và gần gũi với các khu vực phát triển.

Vị Trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 170.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đất đô thị. Khu vực này bao gồm các thửa đất còn lại trong đoạn từ thửa đất CQP số 7 tờ 22 đến hết thửa đất ở đô. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị nhất định cho các hoạt động đô thị và phát triển kinh tế, đặc biệt là khi xem xét đến khả năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Bảng giá đất đô thị tại Thị trấn Điện Biên Đông cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có thể đánh giá chính xác giá trị của đất và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý. Thông tin này hỗ trợ việc lập kế hoạch phát triển đô thị và quản lý tài sản hiệu quả.