STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và thửa số 13, thửa số 20 tờ bản đồ 30) | 2.720.000 | 1.120.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã tư cây xăng (thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31) - Đến ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (hết thửa số 6 đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, tờ bản đồ 32) (trừ khu vực đấu giá tổ 5 từ đư | 3.200.000 | 1.280.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32) - Đến ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33) | 1.240.000 | 480.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33) - Đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất nương rẫy trồ | 1.160.000 | 440.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã 3 nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (thửa đất ở đô thị thửa 49 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26) - Đến ngã tư lối rẽ lên Công an huyện - trường tiểu học - Toà án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 48 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết | 1.280.000 | 560.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã tư Công an huyện – trường tiểu học – Toà án xuống ngã 3 rẽ lên UBND, qua ngã 3 khu liên hợp thể thao (thửa đất cơ sở văn hóa số 29 tờ bản - Đến cổng nhà văn hóa tổ 5 (hết thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 và sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 45 tờ bản đồ 23) | 1.440.000 | 640.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Từ thửa 168 - Đến thửa 175 tờ bản đồ 31 (bám trục đường 19,5m) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Từ thửa 158 - Đến thửa 166 tờ bản đồ 31 (quay sang Kho bạc Nhà nước) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Từ thửa 152 - Đến thửa 157 tờ bản đồ 31 (quay sang chợ trung tâm) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Thửa 151, 162, 163, 164, 167 tờ bản đồ 31 (bám trục đường đôi) | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Các thửa 159, 160, 161 tờ bản đồ 31 (trong khu đấu giá) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Lô đất chợ trung tâm trong nhà (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31) | 2.760.000 | 1.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và thửa số 13, thửa số 20 tờ bản đồ 30) | 2.380.000 | 980.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã tư cây xăng (thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31) - Đến ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (hết thửa số 6 đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, tờ bản đồ 32) (trừ khu vực đấu giá tổ 5 từ đư | 2.800.000 | 1.120.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32) - Đến ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33) | 1.085.000 | 420.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
16 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33) - Đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất nương rẫy trồ | 1.015.000 | 385.000 | 175.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã 3 nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (thửa đất ở đô thị thửa 49 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26) - Đến ngã tư lối rẽ lên Công an huyện - trường tiểu học - Toà án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 48 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết | 1.120.000 | 490.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Đoạn từ ngã tư Công an huyện – trường tiểu học – Toà án xuống ngã 3 rẽ lên UBND, qua ngã 3 khu liên hợp thể thao (thửa đất cơ sở văn hóa số 29 tờ bản - Đến cổng nhà văn hóa tổ 5 (hết thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 và sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 45 tờ bản đồ 23) | 1.260.000 | 560.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
19 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Từ thửa 168 - Đến thửa 175 tờ bản đồ 31 (bám trục đường 19,5m) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Từ thửa 158 - Đến thửa 166 tờ bản đồ 31 (quay sang Kho bạc Nhà nước) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
21 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Từ thửa 152 - Đến thửa 157 tờ bản đồ 31 (quay sang chợ trung tâm) | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
22 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Thửa 151, 162, 163, 164, 167 tờ bản đồ 31 (bám trục đường đôi) | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Các thửa 159, 160, 161 tờ bản đồ 31 (trong khu đấu giá) | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m | Lô đất chợ trung tâm trong nhà (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31) | 2.415.000 | 1.050.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Đường 19,5 m - Huyện Điện Biên Đông
Bảng giá đất tại Đường 19,5 m, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên, được quy định trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này xác định giá trị đất thuộc loại đất thương mại - dịch vụ đô thị, giúp nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực này. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất dọc theo Đường 19,5 m.
Vị trí 1: 2.720.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.720.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm dọc theo Đường 19,5 m từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng. Đoạn đường này bao gồm các thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23. Giá cao nhất trong bảng giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, khả năng kết nối giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án thương mại, dịch vụ quy mô lớn, trung tâm mua sắm, hoặc văn phòng công ty.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.120.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất dọc theo Đường 19,5 m từ thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và các thửa số 13, số 20 tờ bản đồ 30. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn có giá trị cao và phù hợp cho các dự án thương mại - dịch vụ vừa và nhỏ, cửa hàng bán lẻ hoặc các cơ sở dịch vụ.
Bảng giá đất tại Đường 19,5 m, huyện Điện Biên Đông, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất thương mại - dịch vụ đô thị cho các vị trí khác nhau. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và phát triển dự án trong khu vực. Việc nắm rõ mức giá và tiềm năng của từng vị trí giúp tối ưu hóa chiến lược đầu tư và khai thác cơ hội hiệu quả.