STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư cây xăng qua trước cửa cơ quan Tầm nhìn thế giới (từ sau thửa đất ở đô thị số 139 tờ 31 - đến hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36 và 127 tờ 31) | 700.000 | 300.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư phòng Văn hóa – Hạt kiểm lâm (thửa đất thủy lợi thửa số 19 tờ bản đồ 30 đối diện thửa đất cơ sở sản xuất, kinh doanh thửa số 17 tờ bản - tới khu đấu giá tổ 5 (hết thửa đất ở đô thị số 53 tờ bản đồ 30) | 750.000 | 350.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Các vị trí đất đồi dốc, vị trí xa trung tâm hoặc xa trục đường nhựa | 400.000 | 240.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã ba Thị trấn - Pu Nhi theo trục đường đi Pu Nhi đến hết đường bê tông (từ thửa đất ở đô thị số 5 tờ 12 đến đầu thửa đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt 11 tờ bản đồ số | 450.000 | 250.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 Thị trấn – Pu Nhi (thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 tờ bản đồ 12) - Đến ngã 3 tổ 1, rẽ phải sang khu vực bãi rác (hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 18 tờ bản đồ 40) | 450.000 | 250.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 tổ 1 rẽ theo hướng Na Son qua cổng Bệnh viện, - đến hết ngã 3 đường bê tông (từ thửa đất ở tại đô thị thửa số 7 và số 14 tờ bản đồ 20 đến hết thửa đất ở tại đô thị thửa số 10 tờ bản đồ 76) | 450.000 | 250.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Khu quy hoạch dân cư phía bắc | 600.000 | 350.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ thửa đất bằng chưa sử dụng thửa số 83 tờ bản đồ số 18 - Đến ngã ba đi Pu Nhi | 600.000 | 280.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn ngã 3 đối diện bể bơi - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 25 tờ bản đồ 22 | 700.000 | 300.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Đường đôi sân vận động | 2.600.000 | 1.200.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Điện Biên Đông | Thị trấn Điện Biên Đông | Các vị trí còn lại | 340.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Thị Trấn Điện Biên Đông
Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và các sửa đổi bổ sung được quy định tại văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất ở đô thị tại Thị trấn Điện Biên Đông được cập nhật như sau. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở các khu vực khác nhau trong thị trấn, giúp các nhà đầu tư, doanh nghiệp và cư dân nắm bắt thông tin để đưa ra quyết định hợp lý.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 700.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm đoạn từ ngã tư cây xăng qua trước cửa cơ quan Tầm Nhìn Thế Giới, cụ thể là từ sau thửa đất ở đô thị số 139 tờ bản đồ 31 đến hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36 và thửa số 127 tờ bản đồ 31. Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong bảng, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này thích hợp cho các dự án lớn như trung tâm thương mại, văn phòng, hoặc các cơ sở dịch vụ cao cấp.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng nằm trong đoạn từ ngã tư cây xăng qua trước cửa cơ quan Tầm Nhìn Thế Giới, nhưng giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Đoạn này từ sau thửa đất ở đô thị số 139 tờ bản đồ 31 đến hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ như cửa hàng bán lẻ, dịch vụ hoặc các cơ sở kinh doanh nhỏ.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Khu vực này áp dụng cho đoạn từ hết thửa đất ở đô thị số 11 tờ bản đồ 36 và thửa số 127 tờ bản đồ 31. Đây là khu vực có giá thấp nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các cơ sở dịch vụ với ngân sách hạn chế. Tuy giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi phí.
Bảng giá đất ở đô thị tại Thị trấn Điện Biên Đông cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc ra quyết định. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá đất sẽ giúp tối ưu hóa chiến lược đầu tư và lựa chọn vị trí phù hợp cho các dự án phát triển.