11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11201 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Đập Đông Hồ - Hết Ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Xê (Thửa 137, TBĐ số 43) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
11202 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Hết Ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Xê (Thửa 137, TBĐ số 43) - Hết Ranh giới đất nhà ông Võ Đình Tuấn (Thửa 9, TBĐ số 42) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
11203 Huyện Krông Năng Đường vành đai xung quanh đập Đông Hồ - Xã Phú Lộc Từ đường liên xã - Hết Ranh giới đất nhà bà Đoàn Thị Liên (Thửa 69, TBĐ số 42) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
11204 Huyện Krông Năng Đường vành đai xung quanh đập Đông Hồ - Xã Phú Lộc Hết Ranh giới đất nhà bà Đoàn Thị Liên (Thửa 69, TBĐ số 42) - Hết Ranh giới đất nhà bà Lê Văn Phố (Thửa 36, TBĐ số 42) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
11205 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Phú Lộc 130.000 91.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
11206 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Púk Ranh giới đất nhà Nhà ông Đinh Xuân Thanh (Thửa 1065, TBĐ số 09), đi UBND xã - Trạm Y tế xã 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
11207 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Púk Trạm Y tế xã - Hết vườn nhà ông Đinh Ngọc Tài (Thửa 102, TBĐ số 15) 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
11208 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Púk Cổng chào thôn Giang Thủy - Ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Phụng (Thửa 24, TBĐ số 55), hết tuyến đường nhựa 180.000 126.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
11209 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Ngã ba (Đường vào thác) - Nhà ông Đinh Xuân Thanh (Thửa 1065, TBĐ số 09) - Đi UBND xã 560.000 392.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
11210 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Ngã ba (Đi xã Ea Tam) - Ranh giới đất nhà ông Hồ Đăng Hùng (Thửa 26, TBĐ số 46) 530.000 371.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
11211 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Ngã ba (Đi xã Tam Giang) - Ranh giới đất nhà ông Phan Luật (Thửa 23, TBĐ số 47) 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở nông thôn
11212 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Phần còn lại của đường liên xã đi Ea Tam, Tam Giang 460.000 322.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
11213 Huyện Krông Năng Các trục đường chính còn lại thuộc Quy hoạch trung tâm xã - Xã Ea Púk 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
11214 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Púk 110.000 77.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
11215 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Cổng chào Buôn Kmang 2.550.000 1.785.000 1.275.000 - - Đất ở nông thôn
11216 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Ngã tư nhà Bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
11217 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
11218 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Hội trường thôn Trung Hòa (Thửa 257, TBĐ số 112) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
11219 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba xăng dầu Quý Điều (Thửa 45 tờ 112) - Cầu suối Mơ 1.850.000 1.295.000 925.000 - - Đất ở nông thôn
11220 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Cầu suối Mơ - Ngã ba Trường Ama Trang Lơng (Hết đất đại lý Giang Thanh - Thửa 91, TBĐ số 84) 1.250.000 875.000 625.000 - - Đất ở nông thôn
11221 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba Trường Ama Trang Lơng - Ngã ba đội 2 (Thửa 7, TBĐ số 84) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
11222 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Cổng chào Buôn Kmang - Nhà văn hóa buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109) 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
11223 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Nhà văn hóa buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109) - Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
11224 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63) - Giáp xã Ea Tân 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
11225 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) - Tháp nước sạch (Thửa 46, TBĐ số 109) 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
11226 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) - Ngã ba gần cầu Ama Khun (Hết đất nhà H'Djuk Niê Kđăm) (Thửa 22, TBĐ số 116) 2.050.000 1.435.000 1.025.000 - - Đất ở nông thôn
11227 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba gần cầu Ama Khun (Thửa 22, TBĐ số 116) - Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
11228 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116) - Giáp xã Ea Tóh 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
11229 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) - Ngã tư, hết đất ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
11230 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) - Ngã tư nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112) 1.450.000 1.015.000 725.000 - - Đất ở nông thôn
11231 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112) - Hết đất ông Y Pưt Niê (Thửa 49, TBĐ số 109) 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
11232 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) - Niệm phật đường 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
11233 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) - Ngã ba gần cầu Ama Khun 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
11234 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư nhà Thao Lục (Thửa 285, TBĐ số 112) - Ngã tư, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
11235 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
11236 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101) - Giáp xã Phú Lộc 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
11237 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Hết nhà ông Lương Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
11238 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Hết nhà ông Lương Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98) - Giáp xã Ea Tam 130.000 91.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
11239 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
11240 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100) - Giáp xã Ea Tóh 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
11241 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Nhà ông Năm (Thửa 28, TBĐ số 98) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
11242 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) - Hết nhà ông Võ Văn Thượng (Thửa 29, TBĐ số 24) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
11243 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) - Ngã 3 vào buôn Tleh 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
11244 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 vào buôn Tleh - Giáp xã Cư Klông 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
11245 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 đường nhựa thôn Ea Bi - Giáp xã Ea Tân 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
11246 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Đồng Tâm - Xã Dliê Ya Nhà ông Nguyễn Hùng (Thửa 8, TBĐ số 70) - Ngã tư nhà ông Trần Đăng Khoa (Thửa 2, TBĐ số 70) 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
11247 Huyện Krông Năng Khu vực Buôn Yóh - Bình An - Xã Dliê Ya Tháp nước sạch - Cổng chào thôn Bình An 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
11248 Huyện Krông Năng Khu vực đất Hương Sang, thôn Trung Hoà - Xã Dliê Ya Ông Nguyễn Công Sửu (Thửa 52, TBĐ số 110) - Ông Đào Bôn (Thửa 94, TBĐ số 110) 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
11249 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Sim - Xã Dliê Ya Ngã ba Trường Ama Trang Lơng (Đi vào Tân Hiệp) - Ngã ba Đội 4 thôn Ea Sim 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
11250 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Dliê Ya 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
11251 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 85, TBĐ số 82) - Hồ Ea Tam (Thửa 152, TBĐ số 73) 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
11252 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 51, TBĐ số 82) - Giáp xã Ea Puk (Thửa 24, TBĐ số 86) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
11253 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 48, TBĐ số 82) - Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 26, TBĐ số 70) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
11254 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Cổng trường Hoàng Văn Thụ (Thửa 93, TBĐ số 77) - Nhà ông La Khánh Sự (Thửa 375, TBĐ số 72) 640.000 448.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
11255 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 51, TBĐ số 10) - Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
11256 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) - Cầu ngầm Ea Tam - Ea Tóh (42, TBĐ số 03) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
11257 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Từ Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 67, TBĐ số 10) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 126, TBĐ số 12) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
11258 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 163, TBĐ số 12) - Ngã ba nhà ông Phài đi xã Cư Klông+300m (Thửa 73, TBĐ số 13) 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
11259 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Nhà ông Thôn (Tam Lập) - Thửa 38, TBĐ số 58) - Ngã ba nhà ông Phài (Tam Lập) - Thửa 72, TBĐ số 22 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
11260 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 10, TBĐ số 70) - Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 72, TBĐ số 29) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
11261 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 102, TBĐ số 29) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 06, TBĐ số 21) 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
11262 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Hồ Ea Tam (TBĐ số 107, TBĐ số 68) - Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 89, TBĐ số 69) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
11263 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 240, TBĐ số 69) - Ngã ba Tam Lập (Thửa 139, TBĐ số 64) 640.000 448.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
11264 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba Tam Lập (Thửa 124, TBĐ số 64) - Hết vườn nhà ông Nông Văn Đại (Tam Lập) - Thửa 42, TBĐ số 58 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
11265 Huyện Krông Năng Khu dân cư xung quanh Chợ (Tờ bản đồ số 68) - Xã Ea Tam 640.000 448.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
11266 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Tam 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
11267 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Kiều Đức Nhã (Thửa 35, TBĐ số 53) - Hết ranh giới nhà ông Hà Văn Thiếu (Thửa 83, TBĐ số 11) 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
11268 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Từ nhà ông Kiều Đức Nhã (Thửa 35, TBĐ số 53) - Giáp chân đập Ea Tốc 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
11269 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Ngã ba chợ trung tâm xã (UBND xã) - Giáp chân đập Ea Tốc 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
11270 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Ngã tư Trung tâm xã (UBND xã) - Hết ranh giới nhà ông Phạm Văn Khánh thửa 14, TBĐ số 49 (Đi Tam Giang) 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
11271 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Trường mẫu giáo Hoa Cúc Trắng - Hết tuyến đường dự kiến khu đấu giá 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
11272 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Cổng chào thôn Giang Châu - Giáp ranh giới trường trung học cơ sở Chu Văn An 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
11273 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Nhà ông Ngô Tường Sáng (Thửa 02, TBĐ số 01) - Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
11274 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) - Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58) 270.000 189.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
11275 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58) - Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60) 370.000 259.000 185.000 - - Đất ở nông thôn
11276 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60) - Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61) 270.000 189.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
11277 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61) - Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
11278 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33) - Giáp ranh giới Ea Kar 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
11279 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Từ nhà ông Đinh Quang Cửu (Thửa 47, TBĐ số 59) - Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16) 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
11280 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16) - Sông Krông Năng 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
11281 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Đường vào UBND xã (Hết đất nhà ông Dương Văn Đề thửa 35, TBĐ số 59) - (Hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Súy - Thửa 82, TBĐ số 17) 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
11282 Huyện Krông Năng Đường liên thôn Xuân Hà 3 - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) - Hết ranh giới nhà ông Đinh Sỹ Cửu (Thửa 130, TBĐ số 16) 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
11283 Huyện Krông Năng Đường liên thôn Xuân Lạng 1 - Xã Ea Dă Cổng chào Xuân Lạng 1 - Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Quý (Thửa 68, TBĐ số 43) 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
11284 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Dă 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
11285 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cầu Phú Xuân - Thị Trấn Krông Năng - Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11286 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ 73) - Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) 760.000 532.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11287 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) - Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11288 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) - Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11289 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) - Cổng chào Thôn 7 (Thửa 10, TBĐ số 104) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11290 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cầu tràn C6 (Thửa 19, TBĐ số 120) - Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) 840.000 588.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11291 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) - Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11292 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) - Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11293 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) - Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ số 53) 760.000 532.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11294 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ 53) - Ngã ba đường đi hồ đập C14 (Thửa 265, TBĐ số 54) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11295 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn 1 (Thửa 15, TBĐ số 55) - Hết ranh giới thôn 8 (Giáp huyện Ea Kar) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11296 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Phần còn lại hai bên trục đường tỉnh lộ 3 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11297 Huyện Krông Năng Đường liên thôn Xuân Thủy - Xuân Trường - Xuân An - Xã Phú Xuân Ngã ba đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng, thửa 84, TBĐ số 92) - Ngã ba vườn nhà ông Lê Văn Sơn (Thửa 18, TBĐ số 94) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11298 Huyện Krông Năng Khu vực công ty 49 - Xã Phú Xuân Trụ sở Công ty cà phê 49 (Thửa 169, TBĐ 38) - Trường tiểu học Võ Thị Sáu (Thửa 414, TBĐ 39) 792.000 554.400 396.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11299 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) - Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11300 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72) - Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn