| 37 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cầu Phú Xuân - Thị Trấn Krông Năng - Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) |
850.000
|
595.000
|
425.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 38 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ 73) - Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) |
950.000
|
665.000
|
475.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 39 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) - Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) |
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 40 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) - Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) |
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 41 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) - Cổng chào Thôn 7 (Thửa 10, TBĐ số 104) |
850.000
|
595.000
|
425.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 42 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cầu tràn C6 (Thửa 19, TBĐ số 120) - Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) |
1.050.000
|
735.000
|
525.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 43 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) - Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 44 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) - Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) |
1.400.000
|
980.000
|
700.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 45 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) - Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ số 53) |
950.000
|
665.000
|
475.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 46 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ 53) - Ngã ba đường đi hồ đập C14 (Thửa 265, TBĐ số 54) |
850.000
|
595.000
|
425.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 47 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cổng chào thôn 1 (Thửa 15, TBĐ số 55) - Hết ranh giới thôn 8 (Giáp huyện Ea Kar) |
700.000
|
490.000
|
350.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 48 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Phần còn lại hai bên trục đường tỉnh lộ 3 |
500.000
|
350.000
|
250.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 49 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cầu Phú Xuân - Thị Trấn Krông Năng - Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) |
680.000
|
476.000
|
340.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 50 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ 73) - Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) |
760.000
|
532.000
|
380.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 51 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) - Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 52 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) - Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) |
800.000
|
560.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 53 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) - Cổng chào Thôn 7 (Thửa 10, TBĐ số 104) |
680.000
|
476.000
|
340.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 54 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cầu tràn C6 (Thửa 19, TBĐ số 120) - Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) |
840.000
|
588.000
|
420.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 55 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) - Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) |
960.000
|
672.000
|
480.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 56 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) - Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) |
1.120.000
|
784.000
|
560.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 57 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) - Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ số 53) |
760.000
|
532.000
|
380.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 58 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ 53) - Ngã ba đường đi hồ đập C14 (Thửa 265, TBĐ số 54) |
680.000
|
476.000
|
340.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 59 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cổng chào thôn 1 (Thửa 15, TBĐ số 55) - Hết ranh giới thôn 8 (Giáp huyện Ea Kar) |
560.000
|
392.000
|
280.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 60 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Phần còn lại hai bên trục đường tỉnh lộ 3 |
400.000
|
280.000
|
200.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 61 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cầu Phú Xuân - Thị Trấn Krông Năng - Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) |
510.000
|
357.000
|
255.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 62 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ 73) - Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) |
570.000
|
399.000
|
285.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 63 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) - Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) |
900.000
|
630.000
|
450.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 64 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) - Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 65 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) - Cổng chào Thôn 7 (Thửa 10, TBĐ số 104) |
510.000
|
357.000
|
255.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 66 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cầu tràn C6 (Thửa 19, TBĐ số 120) - Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) |
630.000
|
441.000
|
315.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 67 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) - Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) |
720.000
|
504.000
|
360.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 68 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) - Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) |
840.000
|
588.000
|
420.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 69 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) - Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ số 53) |
570.000
|
399.000
|
285.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 70 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ 53) - Ngã ba đường đi hồ đập C14 (Thửa 265, TBĐ số 54) |
510.000
|
357.000
|
255.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 71 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Cổng chào thôn 1 (Thửa 15, TBĐ số 55) - Hết ranh giới thôn 8 (Giáp huyện Ea Kar) |
420.000
|
294.000
|
210.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 72 |
Huyện Krông Năng |
Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân |
Phần còn lại hai bên trục đường tỉnh lộ 3 |
300.000
|
210.000
|
150.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |