Bảng giá đất Tại Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Huyện Krông Năng Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện Krông Năng: Đất Ở Nông Thôn Đường Tỉnh Lộ 3 - Xã Phú Xuân

Bảng giá đất ở nông thôn tại đường Tỉnh lộ 3, xã Phú Xuân, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, đoạn từ cầu Phú Xuân - Thị trấn Krông Năng đến ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73), được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong đoạn từ cầu Phú Xuân đến ngã ba thôn Xuân Thuận, với mức giá 850.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh điều kiện địa lý và giao thông thuận lợi hơn. Đất tại vị trí này có giá trị cao nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và vị trí chiến lược gần các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư với kỳ vọng giá trị lâu dài và tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 595.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 595.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị ổn định nhờ vào điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng khá tốt. Vị trí này là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: 425.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 425.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích và trục giao thông chính. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có khả năng phát triển lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường Tỉnh lộ 3, xã Phú Xuân. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
14

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cầu Phú Xuân - Thị Trấn Krông Năng - Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ 73) - Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) - Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) - Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) - Cổng chào Thôn 7 (Thửa 10, TBĐ số 104) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cầu tràn C6 (Thửa 19, TBĐ số 120) - Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) - Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) - Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) - Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ số 53) 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ 53) - Ngã ba đường đi hồ đập C14 (Thửa 265, TBĐ số 54) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn 1 (Thửa 15, TBĐ số 55) - Hết ranh giới thôn 8 (Giáp huyện Ea Kar) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Phần còn lại hai bên trục đường tỉnh lộ 3 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cầu Phú Xuân - Thị Trấn Krông Năng - Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ 73) - Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) 760.000 532.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) - Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) - Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) - Cổng chào Thôn 7 (Thửa 10, TBĐ số 104) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cầu tràn C6 (Thửa 19, TBĐ số 120) - Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) 840.000 588.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) - Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) - Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) - Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ số 53) 760.000 532.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
22 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ 53) - Ngã ba đường đi hồ đập C14 (Thửa 265, TBĐ số 54) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
23 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn 1 (Thửa 15, TBĐ số 55) - Hết ranh giới thôn 8 (Giáp huyện Ea Kar) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Phần còn lại hai bên trục đường tỉnh lộ 3 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
25 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cầu Phú Xuân - Thị Trấn Krông Năng - Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ 73) - Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) 570.000 399.000 285.000 - - Đất SX-KD nông thôn
27 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) - Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
28 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) - Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) - Cổng chào Thôn 7 (Thửa 10, TBĐ số 104) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
30 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cầu tràn C6 (Thửa 19, TBĐ số 120) - Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) 630.000 441.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
31 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) - Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) - Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
33 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) - Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ số 53) 570.000 399.000 285.000 - - Đất SX-KD nông thôn
34 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ 53) - Ngã ba đường đi hồ đập C14 (Thửa 265, TBĐ số 54) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn 1 (Thửa 15, TBĐ số 55) - Hết ranh giới thôn 8 (Giáp huyện Ea Kar) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
36 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Phần còn lại hai bên trục đường tỉnh lộ 3 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện