Bảng giá đất Tại Đường liên xã - Xã Phú Xuân Huyện Krông Năng Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện Krông Năng: Đất Ở Nông Thôn Đường Liên Xã - Xã Phú Xuân

Bảng giá đất ở nông thôn tại đường liên xã, xã Phú Xuân, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, đoạn từ Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) đến Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72), được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong đoạn từ Ngã ba thôn Xuân Thuận đến Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc, với mức giá 850.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh điều kiện địa lý thuận lợi và sự kết nối giao thông tốt. Đất ở vị trí này có giá trị cao nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và gần các tiện ích cơ bản, làm cho đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư với kỳ vọng giá trị lâu dài.

Vị trí 2: 595.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 595.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị ổn định nhờ vào điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng khá tốt. Vị trí này là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: 425.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 425.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích và trục giao thông chính. Tuy nhiên, đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn trong khi vẫn có khả năng phát triển lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường liên xã, xã Phú Xuân. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) - Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72) - Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67) - Hết ranh giới thôn Xuân Vĩnh 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) - Ngã ba nhà đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba nhà đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92) - Suối (Giáp vườn ông Nguyễn Ngọc Hiền - Thửa 1764, TBĐ số 16) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Suối (Giáp vườn ông Nguyễn Ngọc Hiền, thửa 1764, TBĐ 16) - Sông Krông Năng (Giáp xã Ea Dăh) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba cây xăng ông Lánh trục đường 2C (Thửa 671, TBĐ số 45) - Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44) - Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12) - Xã Ea Drông 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) - Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72) - Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67) - Hết ranh giới thôn Xuân Vĩnh 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) - Ngã ba nhà đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba nhà đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92) - Suối (Giáp vườn ông Nguyễn Ngọc Hiền - Thửa 1764, TBĐ số 16) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Suối (Giáp vườn ông Nguyễn Ngọc Hiền, thửa 1764, TBĐ 16) - Sông Krông Năng (Giáp xã Ea Dăh) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba cây xăng ông Lánh trục đường 2C (Thửa 671, TBĐ số 45) - Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44) - Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12) - Xã Ea Drông 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) - Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72) - Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67) 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67) - Hết ranh giới thôn Xuân Vĩnh 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) - Ngã ba nhà đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba nhà đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92) - Suối (Giáp vườn ông Nguyễn Ngọc Hiền - Thửa 1764, TBĐ số 16) 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Suối (Giáp vườn ông Nguyễn Ngọc Hiền, thửa 1764, TBĐ 16) - Sông Krông Năng (Giáp xã Ea Dăh) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
25 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba cây xăng ông Lánh trục đường 2C (Thửa 671, TBĐ số 45) - Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44) - Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12) 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
27 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12) - Xã Ea Drông 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện