Bảng giá đất Tại Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Huyện Krông Năng Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện Krông Năng: Đất Ở Nông Thôn Khu Minh Hà - Xã Ea Dă

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu Minh Hà, xã Ea Dă, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, đoạn từ Nhà ông Ngô Tường Sáng (Thửa 02, TBĐ số 01) đến hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54), được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực Minh Hà, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư chính xác.

Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 170.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Minh Hà. Đất tại vị trí này nằm gần các điểm quan trọng như Nhà ông Ngô Tường Sáng, với điều kiện giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư muốn có một vị trí có giá trị tốt trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 119.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 119.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Khu vực này nằm giữa đoạn từ Nhà ông Ngô Tường Sáng đến hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp, cung cấp sự kết nối hợp lý với các khu vực lân cận và các tiện ích cơ bản, phù hợp cho những ai có ngân sách đầu tư vừa phải.

Vị trí 3: 85.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 85.000 VNĐ/m², là lựa chọn có giá thấp nhất trong khu vực. Đất ở vị trí này có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tốt cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu Minh Hà, xã Ea Dă, huyện Krông Năng. Nó giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá được tiềm năng phát triển của đất đai trong khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Nhà ông Ngô Tường Sáng (Thửa 02, TBĐ số 01) - Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) - Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58) 270.000 189.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58) - Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60) 370.000 259.000 185.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60) - Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61) 270.000 189.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61) - Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33) - Giáp ranh giới Ea Kar 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Từ nhà ông Đinh Quang Cửu (Thửa 47, TBĐ số 59) - Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16) 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16) - Sông Krông Năng 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Đường vào UBND xã (Hết đất nhà ông Dương Văn Đề thửa 35, TBĐ số 59) - (Hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Súy - Thửa 82, TBĐ số 17) 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Nhà ông Ngô Tường Sáng (Thửa 02, TBĐ số 01) - Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) 136.000 95.200 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) - Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58) 216.000 151.200 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58) - Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60) 296.000 207.200 148.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60) - Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61) 216.000 151.200 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61) - Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33) 256.000 179.200 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33) - Giáp ranh giới Ea Kar 136.000 95.200 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Từ nhà ông Đinh Quang Cửu (Thửa 47, TBĐ số 59) - Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16) 136.000 95.200 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16) - Sông Krông Năng 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Đường vào UBND xã (Hết đất nhà ông Dương Văn Đề thửa 35, TBĐ số 59) - (Hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Súy - Thửa 82, TBĐ số 17) 136.000 95.200 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Nhà ông Ngô Tường Sáng (Thửa 02, TBĐ số 01) - Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) - Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58) 162.000 113.400 81.000 - - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58) - Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60) 222.000 155.400 111.000 - - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60) - Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61) 162.000 113.400 81.000 - - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61) - Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33) 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33) - Giáp ranh giới Ea Kar 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
25 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Từ nhà ông Đinh Quang Cửu (Thửa 47, TBĐ số 59) - Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16) 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16) - Sông Krông Năng 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
27 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Đường vào UBND xã (Hết đất nhà ông Dương Văn Đề thửa 35, TBĐ số 59) - (Hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Súy - Thửa 82, TBĐ số 17) 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện