Bảng giá đất Tại Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Huyện Krông Năng Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện Krông Năng: Đất Ở Nông Thôn Khu Vực Thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực thôn Ea Bi, xã Dliê Ya, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, áp dụng cho đoạn từ Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) đến hết nhà ông Võ Văn Thượng (Thửa 29, TBĐ số 24). Bảng giá này được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Thông tin trong bảng giá cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực thôn Ea Bi. Đất tại vị trí này nằm gần Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào), một khu vực có vị trí đắc địa và thuận tiện giao thông. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư muốn sở hữu đất ở khu vực có tiềm năng phát triển cao và giá trị tốt.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 420.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Khu vực này nằm giữa đoạn từ Ngã 3 Ea Bi đến hết nhà ông Võ Văn Thượng, cung cấp kết nối hợp lý với các khu vực xung quanh. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải, muốn tiếp cận các tiện ích cơ bản và khả năng phát triển ổn định.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là lựa chọn có giá thấp nhất trong khu vực thôn Ea Bi. Đất ở vị trí này có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tốt cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực thôn Ea Bi, xã Dliê Ya. Nó giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá được tiềm năng phát triển của đất đai trong khu vực, từ đó hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
140

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) - Hết nhà ông Võ Văn Thượng (Thửa 29, TBĐ số 24) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) - Ngã 3 vào buôn Tleh 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 vào buôn Tleh - Giáp xã Cư Klông 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 đường nhựa thôn Ea Bi - Giáp xã Ea Tân 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) - Hết nhà ông Võ Văn Thượng (Thửa 29, TBĐ số 24) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) - Ngã 3 vào buôn Tleh 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 vào buôn Tleh - Giáp xã Cư Klông 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 đường nhựa thôn Ea Bi - Giáp xã Ea Tân 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) - Hết nhà ông Võ Văn Thượng (Thửa 29, TBĐ số 24) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) - Ngã 3 vào buôn Tleh 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 vào buôn Tleh - Giáp xã Cư Klông 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 đường nhựa thôn Ea Bi - Giáp xã Ea Tân 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện