| 43 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 85, TBĐ số 82) - Hồ Ea Tam (Thửa 152, TBĐ số 73) |
950.000
|
665.000
|
475.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 44 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 51, TBĐ số 82) - Giáp xã Ea Puk (Thửa 24, TBĐ số 86) |
500.000
|
350.000
|
250.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 45 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 48, TBĐ số 82) - Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 26, TBĐ số 70) |
700.000
|
490.000
|
350.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 46 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Cổng trường Hoàng Văn Thụ (Thửa 93, TBĐ số 77) - Nhà ông La Khánh Sự (Thửa 375, TBĐ số 72) |
640.000
|
448.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 47 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 51, TBĐ số 10) - Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) |
400.000
|
280.000
|
200.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 48 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) - Cầu ngầm Ea Tam - Ea Tóh (42, TBĐ số 03) |
320.000
|
224.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 49 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Từ Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 67, TBĐ số 10) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 126, TBĐ số 12) |
320.000
|
224.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 50 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 163, TBĐ số 12) - Ngã ba nhà ông Phài đi xã Cư Klông+300m (Thửa 73, TBĐ số 13) |
240.000
|
168.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 51 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Nhà ông Thôn (Tam Lập) - Thửa 38, TBĐ số 58) - Ngã ba nhà ông Phài (Tam Lập) - Thửa 72, TBĐ số 22 |
240.000
|
168.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 52 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 10, TBĐ số 70) - Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 72, TBĐ số 29) |
320.000
|
224.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 53 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 102, TBĐ số 29) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 06, TBĐ số 21) |
240.000
|
168.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 54 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Hồ Ea Tam (TBĐ số 107, TBĐ số 68) - Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 89, TBĐ số 69) |
1.600.000
|
1.120.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 55 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 240, TBĐ số 69) - Ngã ba Tam Lập (Thửa 139, TBĐ số 64) |
640.000
|
448.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 56 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã ba Tam Lập (Thửa 124, TBĐ số 64) - Hết vườn nhà ông Nông Văn Đại (Tam Lập) - Thửa 42, TBĐ số 58 |
320.000
|
224.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 57 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 85, TBĐ số 82) - Hồ Ea Tam (Thửa 152, TBĐ số 73) |
760.000
|
532.000
|
380.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 58 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 51, TBĐ số 82) - Giáp xã Ea Puk (Thửa 24, TBĐ số 86) |
400.000
|
280.000
|
200.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 59 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 48, TBĐ số 82) - Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 26, TBĐ số 70) |
560.000
|
392.000
|
280.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 60 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Cổng trường Hoàng Văn Thụ (Thửa 93, TBĐ số 77) - Nhà ông La Khánh Sự (Thửa 375, TBĐ số 72) |
512.000
|
358.400
|
256.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 61 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 51, TBĐ số 10) - Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) |
320.000
|
224.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 62 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) - Cầu ngầm Ea Tam - Ea Tóh (42, TBĐ số 03) |
256.000
|
179.200
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 63 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Từ Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 67, TBĐ số 10) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 126, TBĐ số 12) |
256.000
|
179.200
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 64 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 163, TBĐ số 12) - Ngã ba nhà ông Phài đi xã Cư Klông+300m (Thửa 73, TBĐ số 13) |
192.000
|
134.400
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 65 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Nhà ông Thôn (Tam Lập) - Thửa 38, TBĐ số 58) - Ngã ba nhà ông Phài (Tam Lập) - Thửa 72, TBĐ số 22 |
192.000
|
134.400
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 66 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 10, TBĐ số 70) - Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 72, TBĐ số 29) |
256.000
|
179.200
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 67 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 102, TBĐ số 29) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 06, TBĐ số 21) |
192.000
|
134.400
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 68 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Hồ Ea Tam (TBĐ số 107, TBĐ số 68) - Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 89, TBĐ số 69) |
1.280.000
|
896.000
|
640.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 69 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 240, TBĐ số 69) - Ngã ba Tam Lập (Thửa 139, TBĐ số 64) |
512.000
|
358.400
|
256.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 70 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã ba Tam Lập (Thửa 124, TBĐ số 64) - Hết vườn nhà ông Nông Văn Đại (Tam Lập) - Thửa 42, TBĐ số 58 |
256.000
|
179.200
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 71 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 85, TBĐ số 82) - Hồ Ea Tam (Thửa 152, TBĐ số 73) |
570.000
|
399.000
|
285.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 72 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 51, TBĐ số 82) - Giáp xã Ea Puk (Thửa 24, TBĐ số 86) |
300.000
|
210.000
|
150.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 73 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 48, TBĐ số 82) - Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 26, TBĐ số 70) |
420.000
|
294.000
|
210.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 74 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Cổng trường Hoàng Văn Thụ (Thửa 93, TBĐ số 77) - Nhà ông La Khánh Sự (Thửa 375, TBĐ số 72) |
384.000
|
268.800
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 75 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 51, TBĐ số 10) - Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) |
240.000
|
168.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 76 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) - Cầu ngầm Ea Tam - Ea Tóh (42, TBĐ số 03) |
192.000
|
134.400
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 77 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Từ Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 67, TBĐ số 10) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 126, TBĐ số 12) |
192.000
|
134.400
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 78 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 163, TBĐ số 12) - Ngã ba nhà ông Phài đi xã Cư Klông+300m (Thửa 73, TBĐ số 13) |
144.000
|
100.800
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 79 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Nhà ông Thôn (Tam Lập) - Thửa 38, TBĐ số 58) - Ngã ba nhà ông Phài (Tam Lập) - Thửa 72, TBĐ số 22 |
144.000
|
100.800
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 80 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 10, TBĐ số 70) - Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 72, TBĐ số 29) |
192.000
|
134.400
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 81 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 102, TBĐ số 29) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 06, TBĐ số 21) |
144.000
|
100.800
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 82 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Hồ Ea Tam (TBĐ số 107, TBĐ số 68) - Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 89, TBĐ số 69) |
960.000
|
672.000
|
480.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 83 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 240, TBĐ số 69) - Ngã ba Tam Lập (Thửa 139, TBĐ số 64) |
384.000
|
268.800
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 84 |
Huyện Krông Năng |
Đường trục chính - Xã Ea Tam |
Ngã ba Tam Lập (Thửa 124, TBĐ số 64) - Hết vườn nhà ông Nông Văn Đại (Tam Lập) - Thửa 42, TBĐ số 58 |
192.000
|
134.400
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |