Bảng giá đất Tại Đường trục chính - Xã Ea Tam Huyện Krông Năng Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện Krông Năng: Đất Ở Nông Thôn Đường Trục Chính - Xã Ea Tam

Bảng giá đất ở nông thôn tại đường trục chính, xã Ea Tam, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực. Đoạn đường được khảo sát từ Ngã tư Tam Thịnh - Tam An (Thửa 85, TBĐ số 82) đến Hồ Ea Tam (Thửa 152, TBĐ số 73), với các mức giá khác nhau, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý.

Vị trí 1: 950.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 950.000 VNĐ/m², nằm trong đoạn từ Ngã tư Tam Thịnh - Tam An đến Hồ Ea Tam. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí chiến lược và gần các tiện ích quan trọng. Vị trí này thích hợp cho các dự án phát triển có tiềm năng gia tăng giá trị và sự thuận lợi trong giao thông.

Vị trí 2: 665.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 665.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt nhờ vào việc nằm trên tuyến đường trục chính và gần các cơ sở hạ tầng thiết yếu. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với mức giá trung bình nhưng vẫn có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 3: 475.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 475.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đất tại vị trí này có giá trị thấp hơn do cách xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm đất nông thôn với mức giá phải chăng hơn và có thể chấp nhận các điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường trục chính, xã Ea Tam. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 85, TBĐ số 82) - Hồ Ea Tam (Thửa 152, TBĐ số 73) 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 51, TBĐ số 82) - Giáp xã Ea Puk (Thửa 24, TBĐ số 86) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 48, TBĐ số 82) - Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 26, TBĐ số 70) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Cổng trường Hoàng Văn Thụ (Thửa 93, TBĐ số 77) - Nhà ông La Khánh Sự (Thửa 375, TBĐ số 72) 640.000 448.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 51, TBĐ số 10) - Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) - Cầu ngầm Ea Tam - Ea Tóh (42, TBĐ số 03) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Từ Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 67, TBĐ số 10) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 126, TBĐ số 12) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 163, TBĐ số 12) - Ngã ba nhà ông Phài đi xã Cư Klông+300m (Thửa 73, TBĐ số 13) 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Nhà ông Thôn (Tam Lập) - Thửa 38, TBĐ số 58) - Ngã ba nhà ông Phài (Tam Lập) - Thửa 72, TBĐ số 22 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 10, TBĐ số 70) - Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 72, TBĐ số 29) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 102, TBĐ số 29) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 06, TBĐ số 21) 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Hồ Ea Tam (TBĐ số 107, TBĐ số 68) - Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 89, TBĐ số 69) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 240, TBĐ số 69) - Ngã ba Tam Lập (Thửa 139, TBĐ số 64) 640.000 448.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba Tam Lập (Thửa 124, TBĐ số 64) - Hết vườn nhà ông Nông Văn Đại (Tam Lập) - Thửa 42, TBĐ số 58 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 85, TBĐ số 82) - Hồ Ea Tam (Thửa 152, TBĐ số 73) 760.000 532.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 51, TBĐ số 82) - Giáp xã Ea Puk (Thửa 24, TBĐ số 86) 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 48, TBĐ số 82) - Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 26, TBĐ số 70) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Cổng trường Hoàng Văn Thụ (Thửa 93, TBĐ số 77) - Nhà ông La Khánh Sự (Thửa 375, TBĐ số 72) 512.000 358.400 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 51, TBĐ số 10) - Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) - Cầu ngầm Ea Tam - Ea Tóh (42, TBĐ số 03) 256.000 179.200 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Từ Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 67, TBĐ số 10) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 126, TBĐ số 12) 256.000 179.200 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
22 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 163, TBĐ số 12) - Ngã ba nhà ông Phài đi xã Cư Klông+300m (Thửa 73, TBĐ số 13) 192.000 134.400 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
23 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Nhà ông Thôn (Tam Lập) - Thửa 38, TBĐ số 58) - Ngã ba nhà ông Phài (Tam Lập) - Thửa 72, TBĐ số 22 192.000 134.400 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 10, TBĐ số 70) - Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 72, TBĐ số 29) 256.000 179.200 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
25 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 102, TBĐ số 29) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 06, TBĐ số 21) 192.000 134.400 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
26 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Hồ Ea Tam (TBĐ số 107, TBĐ số 68) - Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 89, TBĐ số 69) 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 240, TBĐ số 69) - Ngã ba Tam Lập (Thửa 139, TBĐ số 64) 512.000 358.400 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
28 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba Tam Lập (Thửa 124, TBĐ số 64) - Hết vườn nhà ông Nông Văn Đại (Tam Lập) - Thửa 42, TBĐ số 58 256.000 179.200 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
29 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 85, TBĐ số 82) - Hồ Ea Tam (Thửa 152, TBĐ số 73) 570.000 399.000 285.000 - - Đất SX-KD nông thôn
30 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 51, TBĐ số 82) - Giáp xã Ea Puk (Thửa 24, TBĐ số 86) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
31 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 48, TBĐ số 82) - Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 26, TBĐ số 70) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Cổng trường Hoàng Văn Thụ (Thửa 93, TBĐ số 77) - Nhà ông La Khánh Sự (Thửa 375, TBĐ số 72) 384.000 268.800 192.000 - - Đất SX-KD nông thôn
33 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 51, TBĐ số 10) - Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
34 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) - Cầu ngầm Ea Tam - Ea Tóh (42, TBĐ số 03) 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Từ Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 67, TBĐ số 10) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 126, TBĐ số 12) 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
36 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 163, TBĐ số 12) - Ngã ba nhà ông Phài đi xã Cư Klông+300m (Thửa 73, TBĐ số 13) 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
37 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Nhà ông Thôn (Tam Lập) - Thửa 38, TBĐ số 58) - Ngã ba nhà ông Phài (Tam Lập) - Thửa 72, TBĐ số 22 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
38 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 10, TBĐ số 70) - Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 72, TBĐ số 29) 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
39 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 102, TBĐ số 29) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 06, TBĐ số 21) 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
40 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Hồ Ea Tam (TBĐ số 107, TBĐ số 68) - Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 89, TBĐ số 69) 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
41 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 240, TBĐ số 69) - Ngã ba Tam Lập (Thửa 139, TBĐ số 64) 384.000 268.800 192.000 - - Đất SX-KD nông thôn
42 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba Tam Lập (Thửa 124, TBĐ số 64) - Hết vườn nhà ông Nông Văn Đại (Tam Lập) - Thửa 42, TBĐ số 58 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện