STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2101 | Huyện Hà Quảng | Xã Đa Thông - Xã miền núi | Đoạn đường từ đỉnh đèo Mã Qủynh - đến giáp ranh địa giới huyện Hoà An. | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2102 | Huyện Hà Quảng | Xã Lương Thông - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Lễ (thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) theo đường 204 - đến hết địa phận xã Lương Thông | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2103 | Huyện Hà Quảng | Xã Lương Thông - Xã miền núi | Đất xung quanh chợ Lương Thông | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2104 | Huyện Hà Quảng | Xã Lương Thông - Xã miền núi | Đoạn đường từ đỉnh Kéo Hái giáp xã Đa Thông theo đường 204 - đến nhà ông Trương Văn Lễ (hết thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) xóm Quang Trung 2 | 142.000 | 106.000 | 80.000 | 64.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2105 | Huyện Hà Quảng | Xã Lương Thông - Xã miền núi | Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Quang Trung 2 theo đường đi Nội Phan, thuộc xóm Hồng Thái - đến hết địa giới xã Lương Thông (giáp xã Đa Thông) | 142.000 | 106.000 | 80.000 | 64.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2106 | Huyện Hà Quảng | Xã Lương Thông - Xã miền núi | Đoạn đường rẽ từ trường THCS xã Lương Thông từ nhà ông Lê Văn Kiáng (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 85) (Nà Vàng) - đến hết địa phận xã Lương Thông | 142.000 | 106.000 | 80.000 | 64.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2107 | Huyện Hà Quảng | Xã Lương Thông - Xã miền núi | Đoạn đường giao thông nông thôn điểm đầu tiếp giáp với đường 204 ngã ba Kéo Hái đi xóm Lũng Rịch, Lũng Đẩy cũ thuộc xóm Ngọc Sỹ - đến xóm Tả Bốc cũ thuộc xóm Kim Cúc | 142.000 | 106.000 | 80.000 | 64.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2108 | Huyện Hà Quảng | Xã Thanh Long - Xã miền núi | Khu vực đất xung quanh chợ | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2109 | Huyện Hà Quảng | Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đoạn đường từ chân dốc Bản Đâư, xóm Tắp Ná - đến Kéo Chả | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2110 | Huyện Hà Quảng | Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Gòi Phát theo đường đi xã Triệu Nguyên - đến hết địa phận xã Thanh Long (giáp xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình). | 142.000 | 106.000 | 80.000 | 64.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2111 | Huyện Hà Quảng | Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đoạn đường từ Cốc Gạch đi Yên Sơn - đến hết địa phận xã Thanh Long | 142.000 | 106.000 | 80.000 | 64.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2112 | Huyện Hà Quảng | Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đoạn đường từ Cốc Gạch - đến xóm Tẩn Phung | 142.000 | 106.000 | 80.000 | 64.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2113 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đỉnh dốc Kéo Chỏ (hết địa phận xã) - đến chân dốc Mạ Nẻn (giáp xã Thái Học, huyện Nguyên Bình) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2114 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Kéo Chả (nhà ông Hoàng Văn Chiến, thửa đất số 30, tờ bản đồ số 27) đi xóm Thượng Hà - đến hết nhà ông Hoàng Văn Đường (hết thửa đất số 66, tờ bản đồ số 66) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2115 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đoạn đường từ Ngã ba Cốc Xả đi vào xóm Thượng Hà - đến nhà ông Vi Văn Quán (hết thửa đất số 370, tờ bản đồ số 42) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2116 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đường liên xóm Bình Minh (nhà ông Vi Đức Phong, thửa đất số 83, tờ bản đồ số 44) - đến hết đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 30) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2117 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Bình Tâm (nhà ông Hoàng Văn Long, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 45) đi xóm Lũng Lạn - đến phân trường Lũng Lạn. | 142.000 | 106.000 | 80.000 | 64.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2118 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Thang Tả cũ thuộc xóm Bình Tâmđến nhà văn hóa xóm Hoan Bua cũ, thuộc xóm Đoàn Kết | 142.000 | 106.000 | 80.000 | 64.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2119 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đường liên xóm Kéo Noóng cũ thuộc xóm Bình Minh đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ BĐ 30) | 142.000 | 106.000 | 80.000 | 64.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2120 | Huyện Hà Quảng | Khu vực đất xung quanh chợ - Xã Cần Yên - Xã miền núi | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 85.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
2121 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Yên - Xã miền núi | Từ mốc lộ giới xã Cần Yên - đến mốc 626 | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 85.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2122 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Yên - Xã miền núi | Ngã ba từ nhà ông Nông Văn Tuyến (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 30) - đến nhà bà Nông Thị Đới (hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 29) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 85.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2123 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Yên - Xã miền núi | Ngã ba Nà Thin (nhà ông Nông Văn Tuấn (thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) - đến hết thửa đất nhà bà Hoàng Thị Liến (hết thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 85.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2124 | Huyện Hà Quảng | Tuyến đường Hồng Minh Thượng - Xã Cần Yên - Xã miền núi | Từ nhà ông Lục Văn Hát (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 44) xóm Bản Gải, xã Cần Yên - đến hết tuyến đường Hồng Minh Thượng | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 85.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2125 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường liên huyện - đến đến trạm Y tế xã Vị Quang cũ | 189.000 | 142.000 | 106.000 | 84.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2126 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi | Đoạn từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Cần Yên - đến hết địa phận xã Vị Quang cũ (giáp xã Cần Yên cũ). | 189.000 | 142.000 | 106.000 | 84.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2127 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Sóc Hà - đến hết địa phận xã Cần Yên | 189.000 | 142.000 | 106.000 | 84.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2128 | Huyện Hà Quảng | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ chân dốc Lũng Pảng theo đường đi UBND xã - đến hết xóm Tàn Tó cũ, thuộc xóm Hòa Chung | 210.000 | 158.000 | 118.000 | 95.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2129 | Huyện Hà Quảng | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Lăng Thị Hà (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 112) theo đường đi xã Thanh Long - đến đường rẽ vào Trường Tiểu học Lũng Nhùng | 210.000 | 158.000 | 118.000 | 95.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2130 | Huyện Hà Quảng | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ xóm Thìn Thượng (cũ) - đến xóm Cốc Phát | 142.000 | 106.000 | 80.000 | 64.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2131 | Huyện Hà Quảng | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ xóm Hòa Chung (Tàn Tó cũ) - đến xóm Mần Thượng Hạ | 142.000 | 106.000 | 80.000 | 64.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2132 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy - đến đường rẽ vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh | 142.000 | 106.000 | 80.000 | 64.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2133 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Đoạn đường từ trường Mầm Non xóm Chọc Mòn thuộc xóm Bình Minh đi xóm Cốc Lùng - đến nhà ông Đặng Vần Trìu (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2134 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Từ đường rẽ nhà ông Lục Văn Lợi (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 78) đi hết xóm Nặm Cốp cũ thuộc xóm Bình Minh | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2135 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi xóm Phia Khao - đến hết địa phận xã Yên Sơn | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2136 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Tuyến đường giáp xã Cần Yên theo Quốc lộ 4A đi hết địa phận xã Cần Nông (giáp xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc) | 214.000 | 161.000 | 121.000 | 101.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2137 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường mới xóm Nặm Đông - đến đường rẽ đi mốc 623 (thuộc xóm Nặm Đông) | 214.000 | 161.000 | 121.000 | 101.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2138 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn đường từ đỉnh đèo Khau Tảng - đến ngã ba xóm Phia Rại | 214.000 | 161.000 | 121.000 | 101.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2139 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba theo đường rẽ đi xóm Bó Thẩu cũ (thuộc xóm Tả Cáp) - đến ngã ba Nà Rào đường đi Phiêng Pán | 121.000 | 90.000 | 68.000 | 54.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2140 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn từ cầu bê tông đi xóm Nà Én cũ (thuộc xóm Tả Cáp) - đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 56) | 121.000 | 90.000 | 68.000 | 54.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2141 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn đường từ (thửa đất số 454, tờ bản đồ số 55) đi xóm Khau Dựa - đến hết đường ô tô đi lại được | 121.000 | 90.000 | 68.000 | 54.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2142 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Thang Chặp - đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 3) | 121.000 | 90.000 | 68.000 | 54.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2143 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đường ngã ba xóm Nặm Đông đi Khuổi Sỏi - đến hết nhà ông Nông Văn Nguyễn (hết thửa đất số 39, tờ bản đồ số 61) | 121.000 | 90.000 | 68.000 | 54.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2144 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tờ (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 57) - đến mốc 617 | 121.000 | 90.000 | 68.000 | 54.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2145 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba xóm Nà Tềnh cũ (thuộc xóm Tềnh Quốc) rẽ đi - đến mốc 614 | 121.000 | 90.000 | 68.000 | 54.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2146 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn đường đi - đến mốc 616, điểm đầu nối với đường Quốc lộ 4A đến mốc 616 | 121.000 | 90.000 | 68.000 | 54.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2147 | Huyện Hà Quảng | Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can | 72.000 | 50.000 | 29.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
2148 | Huyện Hà Quảng | Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can | 65.000 | 45.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
2149 | Huyện Hà Quảng | Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can | 45.000 | 32.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
2150 | Huyện Hà Quảng | Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long | 61.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
2151 | Huyện Hà Quảng | Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long | 55.000 | 39.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
2152 | Huyện Hà Quảng | Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long | 39.000 | 27.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
2153 | Huyện Hà Quảng | Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can | 59.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |
2154 | Huyện Hà Quảng | Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can | 42.000 | 29.000 | 17.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
2155 | Huyện Hà Quảng | Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long | 51.000 | 35.000 | 20.000 | - | - | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |
2156 | Huyện Hà Quảng | Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
2157 | Huyện Hà Quảng | Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can | 57.000 | 40.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2158 | Huyện Hà Quảng | Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long | 48.000 | 34.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2159 | Huyện Hà Quảng | Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can | 11.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2160 | Huyện Hà Quảng | Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2161 | Huyện Hà Quảng | Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can | 41.000 | 28.000 | 16.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2162 | Huyện Hà Quảng | Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2163 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | Từ cầu Bản Sẩy - đến cầu Roỏng Ỏ | 3.564.000 | 2.673.000 | 2.005.000 | 1.403.000 | - | Đất ở đô thị |
2164 | Huyện Hòa An | Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ theo đường vào - đến Trạm cấp nước. | 3.564.000 | 2.673.000 | 2.005.000 | 1.403.000 | - | Đất ở đô thị |
2165 | Huyện Hòa An | Đoạn đường xung quanh chợ Nước Hai - Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | 3.564.000 | 2.673.000 | 2.005.000 | 1.403.000 | - | Đất ở đô thị | |
2166 | Huyện Hòa An | Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến nhà Ban quản lý chợ. | 3.564.000 | 2.673.000 | 2.005.000 | 1.403.000 | - | Đất ở đô thị |
2167 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh: | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
2168 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
2169 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28) Phố A - đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
2170 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 22) Phố A. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
2171 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Trạm cấp nước theo đường Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến đường Hồ Chí Minh nhà ông Khúc Ngọc Việt (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 20) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
2172 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm thuốc lá - đến Trạm thuốc lá. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
2173 | Huyện Hòa An | Đoạn đường (nhánh 3) - Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ gần cổng Công an huyện - đến trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
2174 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Trạm cấp nước - đến ngã tư Huyện đội. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
2175 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội theo đường nhựa - đến trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa). | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
2176 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí Minh (Công an huyện) - đến ngã tư huyện đội. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
2177 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Trần Trung Phúc (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 10) - đến ngã ba vào xóm Minh Loan (hết thửa đất số 163 tờ bản đồ số 01678-16) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
2178 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên Kho bạc huyện - đến hết trụ sở Kho bạc mới | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
2179 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (hết thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
2180 | Huyện Hòa An | Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) - đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật. | 1.654.000 | 1.241.000 | 931.000 | 652.000 | - | Đất ở đô thị |
2181 | Huyện Hòa An | Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội - đến hết Trại giam | 1.654.000 | 1.241.000 | 931.000 | 652.000 | - | Đất ở đô thị |
2182 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Vi Văn Ến (hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 18) | 1.196.000 | 896.000 | 672.000 | 470.000 | - | Đất ở đô thị |
2183 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ nhà bà Phùng Thế Ngân (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 23) - đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 23) (bản đồ địa chính thị trấn Nước Hai) | 1.196.000 | 896.000 | 672.000 | 470.000 | - | Đất ở đô thị |
2184 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Thanh Bình (thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà - đến nhà bà Nguyễn Thị Ngoan (hết thửa đất số 348 tờ bản đồ số 01669-91) xóm Bằng Hà | 1.196.000 | 896.000 | 672.000 | 470.000 | - | Đất ở đô thị |
2185 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ thửa đất số 120, tờ bản đồ số 15 của ông Nông Văn Chung xóm Bằng Hà - đến nhà ông Đặng Đình Huân (hết thửa đất số 243 tờ bản đồ số 01669-90) xóm Bằng Hà | 1.196.000 | 896.000 | 672.000 | 470.000 | - | Đất ở đô thị |
2186 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Đoạn đường thuộc xã Đức Long cũ - Cac đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ cầu Roỏng Ỏ - đến đầu cầu Nà Coóc. | 1.758.000 | 1.318.000 | 989.000 | 791.000 | - | Đất ở đô thị |
2187 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều - đến đầu cầu Bản Sẩy | 2.005.000 | 1.503.000 | 1.127.000 | 902.000 | - | Đất ở đô thị |
2188 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ giáp xã Hưng Đạo - đến đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều (Khau Lừa) | 1.587.000 | 1.190.000 | 892.000 | 714.000 | - | Đất ở đô thị |
2189 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ đi xã Hồng Việt - đến đầu cầu Hồng Việt | 1.195.000 | 896.000 | 672.000 | 538.000 | - | Đất ở đô thị |
2190 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nhà ông Bế Hùng Cường (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 41) (xóm Bản Vạn 1) đi - đến đường Vành đai thị trấn Nước Hai (theo đường vành đai ra đến đường Hồ Chí Minh) | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2191 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường liên xã Nước Hai - Đại Tiến có nhánh rẽ vào xóm 3 Bế Triều hết đường ô tô đi lại được. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2192 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ giáp trại giam rẽ vào xóm 2 Bế Triều. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2193 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhánh rẽ vào xóm 9 Bế Triều | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2194 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nhà ông Bế Nhật Quảng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 57) lên Khau Khá giáp đường vào bãi rác thải. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2195 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Vũ Trí (thửa đất số 198, tờ bản đồ số 58) đi - đến đường bãi rác thải (nhà bà Hà Thị Tuyến (hết thửa đất số 108a, tờ bản đồ số 52)). | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2196 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Miếu xóm Nà Bưa đi - đến hết nhà ông Hứa Văn Thòi (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Bưa. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2197 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường cầu vượt đi hết xóm Thủy Lợi | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2198 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nhà ông Bế Nhật Viên (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 41) xóm Bản Vạn 1 đi - đến hết nhà ông Bế Nhật Binh (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 1). | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2199 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường Nước Hai - Đại Tiến - đến hết nhà ông Nông Văn Hiền (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24) (xóm 3 Bế Triều). | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2200 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào Nhà bia tưởng niệm xã Bế Triều cũ - đến chân đồi Khau Siểm. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Xã Trung Du - Loại Đất Chuyên Trồng Lúa Nước
Bảng giá đất của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng cho các xã thuộc khu vực Trung Du, bao gồm Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, và Xã Lương Can, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị đất chuyên trồng lúa nước và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường là những vùng đất thuận lợi cho việc trồng lúa nước với điều kiện tự nhiên tốt và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy đất có tiềm năng tốt cho việc trồng lúa nước, với điều kiện phù hợp nhưng không bằng khu vực có giá trị cao nhất.
Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể là những vùng đất có điều kiện kém hơn cho việc trồng lúa nước hoặc ít được đầu tư phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã thuộc khu vực Trung Du, huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Xã Miền Núi, Loại Đất Chuyên Trồng Lúa Nước
Bảng giá đất của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng cho các xã miền núi bao gồm Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, và Xã Thanh Long, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các xã miền núi, phản ánh giá trị đất chuyên trồng lúa nước và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm gần các khu vực phát triển hơn hoặc các điểm thuận lợi trong việc trồng lúa nước.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao, phản ánh tiềm năng tốt cho việc trồng lúa nước.
Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể phục vụ cho các mục đích trồng lúa nước, mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí trước đó.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã miền núi của huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Hồ Chí Minh, Đường Phố Loại I, Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường Hồ Chí Minh thuộc đường phố loại I tại thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.564.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.564.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ cầu Bản Sẩy đến cầu Roỏng Ỏ, với mức giá cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển đô thị nổi bật.
Vị trí 2: 2.673.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.673.000 VNĐ/m². Khu vực này gần các tiện ích quan trọng và có mức giá cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự phát triển đô thị tốt.
Vị trí 3: 2.005.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.005.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với sự phát triển đáng kể.
Vị trí 4: 1.403.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.403.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí cách xa các tiện ích chính hoặc điều kiện phát triển còn hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Hồ Chí Minh, đường phố loại I, thị trấn Nước Hai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại I - Thị Trấn Nước Hai
Bảng giá đất tại huyện Hòa An, Cao Bằng, cho đoạn đường phố loại I ở thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Đoạn đường này kéo dài từ đường Hồ Chí Minh đến Trạm cấp nước.
Vị trí 1: 3.564.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất tại 3.564.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đầu đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh vào, với giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí thuận lợi và các tiện ích gần kề.
Vị trí 2: 2.673.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.673.000 VNĐ/m². Đây là khu vực tiếp theo sau vị trí 1, với giá trị đất giảm nhẹ nhưng vẫn giữ mức cao nhờ vào sự tiếp cận tốt và gần các dịch vụ quan trọng.
Vị trí 3: 2.005.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.005.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn duy trì giá trị cao do sự tiếp cận tốt.
Vị trí 4: 1.403.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 1.403.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cuối đoạn đường, đến Trạm cấp nước, với giá trị đất thấp hơn các vị trí trước đó nhưng vẫn phù hợp với giá trị thị trường.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường phố loại I ở thị trấn Nước Hai, giúp các bên liên quan đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Đoạn Đường Xung Quanh Chợ Nước Hai - Thị Trấn Nước Hai
Bảng giá đất tại huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường xung quanh chợ Nước Hai thuộc đường phố loại I (thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị) đã được quy định trong Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Dưới đây là chi tiết giá đất cho các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 3.564.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất, đạt 3.564.000 VNĐ/m². Đây là khu vực trung tâm với sự phát triển cao và tiềm năng đầu tư lớn, phù hợp cho các hoạt động thương mại và kinh doanh.
Vị trí 2: 2.673.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.673.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao. Khu vực này thích hợp cho các dự án đầu tư đô thị và phát triển kinh doanh.
Vị trí 3: 2.005.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.005.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm giá so với các vị trí trung tâm, vẫn đảm bảo giá trị đầu tư và có tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 4: 1.403.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.403.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng trong khu vực đô thị với cơ hội đầu tư đáng kể.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người mua và nhà đầu tư để đưa ra quyết định phù hợp khi xem xét các cơ hội tại thị trấn Nước Hai.