Bảng giá đất Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 912.287
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Hà Quảng Xã Đa Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh đèo Mã Qủynh - đến giáp ranh địa giới huyện Hoà An. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
2102 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Lễ (thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) theo đường 204 - đến hết địa phận xã Lương Thông 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
2103 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đất xung quanh chợ Lương Thông 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
2104 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh Kéo Hái giáp xã Đa Thông theo đường 204 - đến nhà ông Trương Văn Lễ (hết thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) xóm Quang Trung 2 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2105 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Quang Trung 2 theo đường đi Nội Phan, thuộc xóm Hồng Thái - đến hết địa giới xã Lương Thông (giáp xã Đa Thông) 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2106 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ trường THCS xã Lương Thông từ nhà ông Lê Văn Kiáng (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 85) (Nà Vàng) - đến hết địa phận xã Lương Thông 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2107 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường giao thông nông thôn điểm đầu tiếp giáp với đường 204 ngã ba Kéo Hái đi xóm Lũng Rịch, Lũng Đẩy cũ thuộc xóm Ngọc Sỹ - đến xóm Tả Bốc cũ thuộc xóm Kim Cúc 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2108 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Khu vực đất xung quanh chợ 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
2109 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ chân dốc Bản Đâư, xóm Tắp Ná - đến Kéo Chả 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
2110 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Gòi Phát theo đường đi xã Triệu Nguyên - đến hết địa phận xã Thanh Long (giáp xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình). 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2111 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ Cốc Gạch đi Yên Sơn - đến hết địa phận xã Thanh Long 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2112 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ Cốc Gạch - đến xóm Tẩn Phung 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2113 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đỉnh dốc Kéo Chỏ (hết địa phận xã) - đến chân dốc Mạ Nẻn (giáp xã Thái Học, huyện Nguyên Bình) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2114 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Kéo Chả (nhà ông Hoàng Văn Chiến, thửa đất số 30, tờ bản đồ số 27) đi xóm Thượng Hà - đến hết nhà ông Hoàng Văn Đường (hết thửa đất số 66, tờ bản đồ số 66) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2115 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ Ngã ba Cốc Xả đi vào xóm Thượng Hà - đến nhà ông Vi Văn Quán (hết thửa đất số 370, tờ bản đồ số 42) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2116 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đường liên xóm Bình Minh (nhà ông Vi Đức Phong, thửa đất số 83, tờ bản đồ số 44) - đến hết đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 30) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2117 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Bình Tâm (nhà ông Hoàng Văn Long, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 45) đi xóm Lũng Lạn - đến phân trường Lũng Lạn. 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2118 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Thang Tả cũ thuộc xóm Bình Tâmđến nhà văn hóa xóm Hoan Bua cũ, thuộc xóm Đoàn Kết 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2119 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đường liên xóm Kéo Noóng cũ thuộc xóm Bình Minh đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ BĐ 30) 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2120 Huyện Hà Quảng Khu vực đất xung quanh chợ - Xã Cần Yên - Xã miền núi 215.000 161.000 121.000 85.000 - Đất SX - KD nông thôn
2121 Huyện Hà Quảng Xã Cần Yên - Xã miền núi Từ mốc lộ giới xã Cần Yên - đến mốc 626 215.000 161.000 121.000 85.000 - Đất SX - KD nông thôn
2122 Huyện Hà Quảng Xã Cần Yên - Xã miền núi Ngã ba từ nhà ông Nông Văn Tuyến (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 30) - đến nhà bà Nông Thị Đới (hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 29) 215.000 161.000 121.000 85.000 - Đất SX - KD nông thôn
2123 Huyện Hà Quảng Xã Cần Yên - Xã miền núi Ngã ba Nà Thin (nhà ông Nông Văn Tuấn (thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) - đến hết thửa đất nhà bà Hoàng Thị Liến (hết thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin 215.000 161.000 121.000 85.000 - Đất SX - KD nông thôn
2124 Huyện Hà Quảng Tuyến đường Hồng Minh Thượng - Xã Cần Yên - Xã miền núi Từ nhà ông Lục Văn Hát (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 44) xóm Bản Gải, xã Cần Yên - đến hết tuyến đường Hồng Minh Thượng 215.000 161.000 121.000 85.000 - Đất SX - KD nông thôn
2125 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường liên huyện - đến đến trạm Y tế xã Vị Quang cũ 189.000 142.000 106.000 84.000 - Đất SX - KD nông thôn
2126 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi Đoạn từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Cần Yên - đến hết địa phận xã Vị Quang cũ (giáp xã Cần Yên cũ). 189.000 142.000 106.000 84.000 - Đất SX - KD nông thôn
2127 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Sóc Hà - đến hết địa phận xã Cần Yên 189.000 142.000 106.000 84.000 - Đất SX - KD nông thôn
2128 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ chân dốc Lũng Pảng theo đường đi UBND xã - đến hết xóm Tàn Tó cũ, thuộc xóm Hòa Chung 210.000 158.000 118.000 95.000 - Đất SX - KD nông thôn
2129 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Lăng Thị Hà (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 112) theo đường đi xã Thanh Long - đến đường rẽ vào Trường Tiểu học Lũng Nhùng 210.000 158.000 118.000 95.000 - Đất SX - KD nông thôn
2130 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Thìn Thượng (cũ) - đến xóm Cốc Phát 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2131 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Hòa Chung (Tàn Tó cũ) - đến xóm Mần Thượng Hạ 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2132 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy - đến đường rẽ vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2133 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn - Xã miền núi Đoạn đường từ trường Mầm Non xóm Chọc Mòn thuộc xóm Bình Minh đi xóm Cốc Lùng - đến nhà ông Đặng Vần Trìu (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
2134 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn - Xã miền núi Từ đường rẽ nhà ông Lục Văn Lợi (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 78) đi hết xóm Nặm Cốp cũ thuộc xóm Bình Minh 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
2135 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi xóm Phia Khao - đến hết địa phận xã Yên Sơn 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
2136 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Tuyến đường giáp xã Cần Yên theo Quốc lộ 4A đi hết địa phận xã Cần Nông (giáp xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc) 214.000 161.000 121.000 101.000 - Đất SX - KD nông thôn
2137 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường mới xóm Nặm Đông - đến đường rẽ đi mốc 623 (thuộc xóm Nặm Đông) 214.000 161.000 121.000 101.000 - Đất SX - KD nông thôn
2138 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh đèo Khau Tảng - đến ngã ba xóm Phia Rại 214.000 161.000 121.000 101.000 - Đất SX - KD nông thôn
2139 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba theo đường rẽ đi xóm Bó Thẩu cũ (thuộc xóm Tả Cáp) - đến ngã ba Nà Rào đường đi Phiêng Pán 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
2140 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn từ cầu bê tông đi xóm Nà Én cũ (thuộc xóm Tả Cáp) - đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 56) 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
2141 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường từ (thửa đất số 454, tờ bản đồ số 55) đi xóm Khau Dựa - đến hết đường ô tô đi lại được 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
2142 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Thang Chặp - đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 3) 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
2143 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đường ngã ba xóm Nặm Đông đi Khuổi Sỏi - đến hết nhà ông Nông Văn Nguyễn (hết thửa đất số 39, tờ bản đồ số 61) 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
2144 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tờ (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 57) - đến mốc 617 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
2145 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba xóm Nà Tềnh cũ (thuộc xóm Tềnh Quốc) rẽ đi - đến mốc 614 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
2146 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường đi - đến mốc 616, điểm đầu nối với đường Quốc lộ 4A đến mốc 616 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
2147 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
2148 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
2149 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
2150 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
2151 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
2152 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
2153 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 59.000 42.000 24.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
2154 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
2155 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 51.000 35.000 20.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
2156 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
2157 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2158 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 48.000 34.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2159 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2160 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2161 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2162 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2163 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai Từ cầu Bản Sẩy - đến cầu Roỏng Ỏ 3.564.000 2.673.000 2.005.000 1.403.000 - Đất ở đô thị
2164 Huyện Hòa An Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ theo đường vào - đến Trạm cấp nước. 3.564.000 2.673.000 2.005.000 1.403.000 - Đất ở đô thị
2165 Huyện Hòa An Đoạn đường xung quanh chợ Nước Hai - Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai 3.564.000 2.673.000 2.005.000 1.403.000 - Đất ở đô thị
2166 Huyện Hòa An Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến nhà Ban quản lý chợ. 3.564.000 2.673.000 2.005.000 1.403.000 - Đất ở đô thị
2167 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh: 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2168 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A; 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2169 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28) Phố A - đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22) Phố A; 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2170 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 22) Phố A. 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2171 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ Trạm cấp nước theo đường Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến đường Hồ Chí Minh nhà ông Khúc Ngọc Việt (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 20) 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2172 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm thuốc lá - đến Trạm thuốc lá. 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2173 Huyện Hòa An Đoạn đường (nhánh 3) - Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Từ gần cổng Công an huyện - đến trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch. 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2174 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ Trạm cấp nước - đến ngã tư Huyện đội. 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2175 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội theo đường nhựa - đến trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa). 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2176 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí Minh (Công an huyện) - đến ngã tư huyện đội. 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2177 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà ông Trần Trung Phúc (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 10) - đến ngã ba vào xóm Minh Loan (hết thửa đất số 163 tờ bản đồ số 01678-16) 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2178 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên Kho bạc huyện - đến hết trụ sở Kho bạc mới 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2179 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (hết thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2180 Huyện Hòa An Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) - đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật. 1.654.000 1.241.000 931.000 652.000 - Đất ở đô thị
2181 Huyện Hòa An Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội - đến hết Trại giam 1.654.000 1.241.000 931.000 652.000 - Đất ở đô thị
2182 Huyện Hòa An Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Vi Văn Ến (hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 18) 1.196.000 896.000 672.000 470.000 - Đất ở đô thị
2183 Huyện Hòa An Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ nhà bà Phùng Thế Ngân (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 23) - đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 23) (bản đồ địa chính thị trấn Nước Hai) 1.196.000 896.000 672.000 470.000 - Đất ở đô thị
2184 Huyện Hòa An Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Thanh Bình (thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà - đến nhà bà Nguyễn Thị Ngoan (hết thửa đất số 348 tờ bản đồ số 01669-91) xóm Bằng Hà 1.196.000 896.000 672.000 470.000 - Đất ở đô thị
2185 Huyện Hòa An Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ thửa đất số 120, tờ bản đồ số 15 của ông Nông Văn Chung xóm Bằng Hà - đến nhà ông Đặng Đình Huân (hết thửa đất số 243 tờ bản đồ số 01669-90) xóm Bằng Hà 1.196.000 896.000 672.000 470.000 - Đất ở đô thị
2186 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Đoạn đường thuộc xã Đức Long cũ - Cac đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Từ cầu Roỏng Ỏ - đến đầu cầu Nà Coóc. 1.758.000 1.318.000 989.000 791.000 - Đất ở đô thị
2187 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Từ đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều - đến đầu cầu Bản Sẩy 2.005.000 1.503.000 1.127.000 902.000 - Đất ở đô thị
2188 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Từ giáp xã Hưng Đạo - đến đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều (Khau Lừa) 1.587.000 1.190.000 892.000 714.000 - Đất ở đô thị
2189 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ đi xã Hồng Việt - đến đầu cầu Hồng Việt 1.195.000 896.000 672.000 538.000 - Đất ở đô thị
2190 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường nhà ông Bế Hùng Cường (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 41) (xóm Bản Vạn 1) đi - đến đường Vành đai thị trấn Nước Hai (theo đường vành đai ra đến đường Hồ Chí Minh) 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2191 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường liên xã Nước Hai - Đại Tiến có nhánh rẽ vào xóm 3 Bế Triều hết đường ô tô đi lại được. 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2192 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ giáp trại giam rẽ vào xóm 2 Bế Triều. 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2193 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhánh rẽ vào xóm 9 Bế Triều 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2194 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nhà ông Bế Nhật Quảng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 57) lên Khau Khá giáp đường vào bãi rác thải. 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2195 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Vũ Trí (thửa đất số 198, tờ bản đồ số 58) đi - đến đường bãi rác thải (nhà bà Hà Thị Tuyến (hết thửa đất số 108a, tờ bản đồ số 52)). 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2196 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ Miếu xóm Nà Bưa đi - đến hết nhà ông Hứa Văn Thòi (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Bưa. 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2197 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường cầu vượt đi hết xóm Thủy Lợi 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2198 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường nhà ông Bế Nhật Viên (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 41) xóm Bản Vạn 1 đi - đến hết nhà ông Bế Nhật Binh (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 1). 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2199 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường Nước Hai - Đại Tiến - đến hết nhà ông Nông Văn Hiền (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24) (xóm 3 Bế Triều). 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2200 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào Nhà bia tưởng niệm xã Bế Triều cũ - đến chân đồi Khau Siểm. 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Xã Trung Du - Loại Đất Chuyên Trồng Lúa Nước

Bảng giá đất của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng cho các xã thuộc khu vực Trung Du, bao gồm Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, và Xã Lương Can, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị đất chuyên trồng lúa nước và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường là những vùng đất thuận lợi cho việc trồng lúa nước với điều kiện tự nhiên tốt và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy đất có tiềm năng tốt cho việc trồng lúa nước, với điều kiện phù hợp nhưng không bằng khu vực có giá trị cao nhất.

Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể là những vùng đất có điều kiện kém hơn cho việc trồng lúa nước hoặc ít được đầu tư phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã thuộc khu vực Trung Du, huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Xã Miền Núi, Loại Đất Chuyên Trồng Lúa Nước

Bảng giá đất của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng cho các xã miền núi bao gồm Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, và Xã Thanh Long, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các xã miền núi, phản ánh giá trị đất chuyên trồng lúa nước và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm gần các khu vực phát triển hơn hoặc các điểm thuận lợi trong việc trồng lúa nước.

Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao, phản ánh tiềm năng tốt cho việc trồng lúa nước.

Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể phục vụ cho các mục đích trồng lúa nước, mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí trước đó.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã miền núi của huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Hồ Chí Minh, Đường Phố Loại I, Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của Huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường Hồ Chí Minh thuộc đường phố loại I tại thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.564.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.564.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ cầu Bản Sẩy đến cầu Roỏng Ỏ, với mức giá cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển đô thị nổi bật.

Vị trí 2: 2.673.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.673.000 VNĐ/m². Khu vực này gần các tiện ích quan trọng và có mức giá cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự phát triển đô thị tốt.

Vị trí 3: 2.005.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.005.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với sự phát triển đáng kể.

Vị trí 4: 1.403.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.403.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí cách xa các tiện ích chính hoặc điều kiện phát triển còn hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Hồ Chí Minh, đường phố loại I, thị trấn Nước Hai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại I - Thị Trấn Nước Hai

Bảng giá đất tại huyện Hòa An, Cao Bằng, cho đoạn đường phố loại I ở thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Đoạn đường này kéo dài từ đường Hồ Chí Minh đến Trạm cấp nước.

Vị trí 1: 3.564.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất tại 3.564.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đầu đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh vào, với giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí thuận lợi và các tiện ích gần kề.

Vị trí 2: 2.673.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.673.000 VNĐ/m². Đây là khu vực tiếp theo sau vị trí 1, với giá trị đất giảm nhẹ nhưng vẫn giữ mức cao nhờ vào sự tiếp cận tốt và gần các dịch vụ quan trọng.

Vị trí 3: 2.005.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.005.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn duy trì giá trị cao do sự tiếp cận tốt.

Vị trí 4: 1.403.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 1.403.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cuối đoạn đường, đến Trạm cấp nước, với giá trị đất thấp hơn các vị trí trước đó nhưng vẫn phù hợp với giá trị thị trường.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường phố loại I ở thị trấn Nước Hai, giúp các bên liên quan đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Cao Bằng: Đoạn Đường Xung Quanh Chợ Nước Hai - Thị Trấn Nước Hai

Bảng giá đất tại huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường xung quanh chợ Nước Hai thuộc đường phố loại I (thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị) đã được quy định trong Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Dưới đây là chi tiết giá đất cho các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 3.564.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất, đạt 3.564.000 VNĐ/m². Đây là khu vực trung tâm với sự phát triển cao và tiềm năng đầu tư lớn, phù hợp cho các hoạt động thương mại và kinh doanh.

Vị trí 2: 2.673.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 2.673.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao. Khu vực này thích hợp cho các dự án đầu tư đô thị và phát triển kinh doanh.

Vị trí 3: 2.005.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.005.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm giá so với các vị trí trung tâm, vẫn đảm bảo giá trị đầu tư và có tiềm năng phát triển ổn định.

Vị trí 4: 1.403.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.403.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng trong khu vực đô thị với cơ hội đầu tư đáng kể.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người mua và nhà đầu tư để đưa ra quyết định phù hợp khi xem xét các cơ hội tại thị trấn Nước Hai.