11:54 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cao Bằng - Phân tích giá trị tiềm năng để đầu tư

Theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, giá đất cao nhất tại địa phương này đạt mức 28.800.000 đồng/m². Có thể thấy, với mức giá hiện tại, Cao Bằng đang có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật, thu hút nhà đầu tư nhờ lợi thế tự nhiên, kinh tế và hạ tầng được cải thiện.

Yếu tố tác động đến giá trị đất tại Cao Bằng

Cao Bằng là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp Trung Quốc, với hệ thống sông suối, núi đá vôi và rừng nguyên sinh đa dạng. Thành phố Cao Bằng là trung tâm kinh tế, hành chính và văn hóa, đóng vai trò hạt nhân trong sự phát triển của tỉnh.

Với lợi thế vị trí chiến lược, đây không chỉ là trung tâm giao thương với Trung Quốc mà còn là điểm kết nối quan trọng với các tỉnh miền núi phía Bắc.

Hạ tầng giao thông là yếu tố chính tác động tích cực đến giá trị đất tại Cao Bằng. Dự án cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh, được kỳ vọng hoàn thành trong tương lai gần, sẽ rút ngắn thời gian di chuyển từ Cao Bằng đến Hà Nội, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Các tuyến quốc lộ 3 và 4 cũng đang được nâng cấp, cải thiện đáng kể khả năng kết nối trong khu vực và thúc đẩy giao thương.

Cùng với đó, Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND đã tạo cơ sở pháp lý cho việc xác định giá đất tại các khu vực trong tỉnh, phản ánh tiềm năng phát triển của từng vùng.

Quy hoạch phát triển đô thị tại Thành phố Cao Bằng và các khu vực vùng ven đang được đẩy mạnh, đặc biệt là sự xuất hiện của các khu đô thị mới, khu công nghiệp và dự án hạ tầng trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Cao Bằng

Giá đất tại Cao Bằng hiện dao động từ 9.000 VNĐ/m² đến 28.800.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Tại Thành phố Cao Bằng, các khu vực như Phường Hợp Giang và Phường Sông Hiến có mức giá cao nhất nhờ vào quy hoạch đô thị bài bản và sự phát triển của các dự án thương mại.

Trong khi đó, các huyện như Bảo Lạc và Trùng Khánh có giá đất thấp hơn nhưng tiềm năng tăng giá rất lớn khi các dự án hạ tầng được triển khai.

So với các tỉnh miền núi khác như Lạng Sơn hay Hà Giang, giá đất tại Cao Bằng vẫn duy trì mức cạnh tranh, tạo lợi thế lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường mới.

Với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cao Bằng là lựa chọn an toàn nhờ tính thanh khoản cao. Còn với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu vực gần tuyến cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh hoặc các điểm du lịch lớn như thác Bản Giốc sẽ mang lại giá trị gia tăng vượt trội.

Du lịch sinh thái là một trong những điểm sáng của Cao Bằng, với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như thác Bản Giốc, động Ngườm Ngao và hồ Thang Hen.

Những khu vực này đang thu hút lượng lớn khách du lịch, mở ra tiềm năng lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Các dự án nâng cấp hạ tầng du lịch đã và đang làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận. Quy hoạch đô thị hiện đại tại Thành phố Cao Bằng, cùng với sự phát triển của các dự án thương mại và khu đô thị, cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản.

Cao Bằng đang chứng tỏ sức hút lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Với tiềm năng tăng giá rõ rệt, đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư và người mua khai thác giá trị đất tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 933.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1013

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Hà Quảng Xã Đa Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh đèo Mã Qủynh - đến giáp ranh địa giới huyện Hoà An. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
2102 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Lễ (thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) theo đường 204 - đến hết địa phận xã Lương Thông 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
2103 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đất xung quanh chợ Lương Thông 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
2104 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh Kéo Hái giáp xã Đa Thông theo đường 204 - đến nhà ông Trương Văn Lễ (hết thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) xóm Quang Trung 2 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2105 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Quang Trung 2 theo đường đi Nội Phan, thuộc xóm Hồng Thái - đến hết địa giới xã Lương Thông (giáp xã Đa Thông) 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2106 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ trường THCS xã Lương Thông từ nhà ông Lê Văn Kiáng (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 85) (Nà Vàng) - đến hết địa phận xã Lương Thông 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2107 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường giao thông nông thôn điểm đầu tiếp giáp với đường 204 ngã ba Kéo Hái đi xóm Lũng Rịch, Lũng Đẩy cũ thuộc xóm Ngọc Sỹ - đến xóm Tả Bốc cũ thuộc xóm Kim Cúc 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2108 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Khu vực đất xung quanh chợ 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
2109 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ chân dốc Bản Đâư, xóm Tắp Ná - đến Kéo Chả 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
2110 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Gòi Phát theo đường đi xã Triệu Nguyên - đến hết địa phận xã Thanh Long (giáp xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình). 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2111 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ Cốc Gạch đi Yên Sơn - đến hết địa phận xã Thanh Long 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2112 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ Cốc Gạch - đến xóm Tẩn Phung 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2113 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đỉnh dốc Kéo Chỏ (hết địa phận xã) - đến chân dốc Mạ Nẻn (giáp xã Thái Học, huyện Nguyên Bình) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2114 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Kéo Chả (nhà ông Hoàng Văn Chiến, thửa đất số 30, tờ bản đồ số 27) đi xóm Thượng Hà - đến hết nhà ông Hoàng Văn Đường (hết thửa đất số 66, tờ bản đồ số 66) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2115 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ Ngã ba Cốc Xả đi vào xóm Thượng Hà - đến nhà ông Vi Văn Quán (hết thửa đất số 370, tờ bản đồ số 42) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2116 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đường liên xóm Bình Minh (nhà ông Vi Đức Phong, thửa đất số 83, tờ bản đồ số 44) - đến hết đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 30) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2117 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Bình Tâm (nhà ông Hoàng Văn Long, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 45) đi xóm Lũng Lạn - đến phân trường Lũng Lạn. 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2118 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Thang Tả cũ thuộc xóm Bình Tâmđến nhà văn hóa xóm Hoan Bua cũ, thuộc xóm Đoàn Kết 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2119 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đường liên xóm Kéo Noóng cũ thuộc xóm Bình Minh đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ BĐ 30) 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2120 Huyện Hà Quảng Khu vực đất xung quanh chợ - Xã Cần Yên - Xã miền núi 215.000 161.000 121.000 85.000 - Đất SX - KD nông thôn
2121 Huyện Hà Quảng Xã Cần Yên - Xã miền núi Từ mốc lộ giới xã Cần Yên - đến mốc 626 215.000 161.000 121.000 85.000 - Đất SX - KD nông thôn
2122 Huyện Hà Quảng Xã Cần Yên - Xã miền núi Ngã ba từ nhà ông Nông Văn Tuyến (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 30) - đến nhà bà Nông Thị Đới (hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 29) 215.000 161.000 121.000 85.000 - Đất SX - KD nông thôn
2123 Huyện Hà Quảng Xã Cần Yên - Xã miền núi Ngã ba Nà Thin (nhà ông Nông Văn Tuấn (thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) - đến hết thửa đất nhà bà Hoàng Thị Liến (hết thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin 215.000 161.000 121.000 85.000 - Đất SX - KD nông thôn
2124 Huyện Hà Quảng Tuyến đường Hồng Minh Thượng - Xã Cần Yên - Xã miền núi Từ nhà ông Lục Văn Hát (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 44) xóm Bản Gải, xã Cần Yên - đến hết tuyến đường Hồng Minh Thượng 215.000 161.000 121.000 85.000 - Đất SX - KD nông thôn
2125 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường liên huyện - đến đến trạm Y tế xã Vị Quang cũ 189.000 142.000 106.000 84.000 - Đất SX - KD nông thôn
2126 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi Đoạn từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Cần Yên - đến hết địa phận xã Vị Quang cũ (giáp xã Cần Yên cũ). 189.000 142.000 106.000 84.000 - Đất SX - KD nông thôn
2127 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Sóc Hà - đến hết địa phận xã Cần Yên 189.000 142.000 106.000 84.000 - Đất SX - KD nông thôn
2128 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ chân dốc Lũng Pảng theo đường đi UBND xã - đến hết xóm Tàn Tó cũ, thuộc xóm Hòa Chung 210.000 158.000 118.000 95.000 - Đất SX - KD nông thôn
2129 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Lăng Thị Hà (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 112) theo đường đi xã Thanh Long - đến đường rẽ vào Trường Tiểu học Lũng Nhùng 210.000 158.000 118.000 95.000 - Đất SX - KD nông thôn
2130 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Thìn Thượng (cũ) - đến xóm Cốc Phát 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2131 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Hòa Chung (Tàn Tó cũ) - đến xóm Mần Thượng Hạ 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2132 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy - đến đường rẽ vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
2133 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn - Xã miền núi Đoạn đường từ trường Mầm Non xóm Chọc Mòn thuộc xóm Bình Minh đi xóm Cốc Lùng - đến nhà ông Đặng Vần Trìu (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
2134 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn - Xã miền núi Từ đường rẽ nhà ông Lục Văn Lợi (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 78) đi hết xóm Nặm Cốp cũ thuộc xóm Bình Minh 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
2135 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi xóm Phia Khao - đến hết địa phận xã Yên Sơn 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
2136 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Tuyến đường giáp xã Cần Yên theo Quốc lộ 4A đi hết địa phận xã Cần Nông (giáp xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc) 214.000 161.000 121.000 101.000 - Đất SX - KD nông thôn
2137 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường mới xóm Nặm Đông - đến đường rẽ đi mốc 623 (thuộc xóm Nặm Đông) 214.000 161.000 121.000 101.000 - Đất SX - KD nông thôn
2138 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh đèo Khau Tảng - đến ngã ba xóm Phia Rại 214.000 161.000 121.000 101.000 - Đất SX - KD nông thôn
2139 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba theo đường rẽ đi xóm Bó Thẩu cũ (thuộc xóm Tả Cáp) - đến ngã ba Nà Rào đường đi Phiêng Pán 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
2140 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn từ cầu bê tông đi xóm Nà Én cũ (thuộc xóm Tả Cáp) - đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 56) 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
2141 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường từ (thửa đất số 454, tờ bản đồ số 55) đi xóm Khau Dựa - đến hết đường ô tô đi lại được 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
2142 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Thang Chặp - đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 3) 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
2143 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đường ngã ba xóm Nặm Đông đi Khuổi Sỏi - đến hết nhà ông Nông Văn Nguyễn (hết thửa đất số 39, tờ bản đồ số 61) 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
2144 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tờ (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 57) - đến mốc 617 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
2145 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba xóm Nà Tềnh cũ (thuộc xóm Tềnh Quốc) rẽ đi - đến mốc 614 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
2146 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường đi - đến mốc 616, điểm đầu nối với đường Quốc lộ 4A đến mốc 616 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
2147 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
2148 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
2149 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
2150 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
2151 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
2152 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
2153 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 59.000 42.000 24.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
2154 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
2155 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 51.000 35.000 20.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
2156 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
2157 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2158 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 48.000 34.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2159 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2160 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2161 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2162 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2163 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai Từ cầu Bản Sẩy - đến cầu Roỏng Ỏ 3.564.000 2.673.000 2.005.000 1.403.000 - Đất ở đô thị
2164 Huyện Hòa An Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ theo đường vào - đến Trạm cấp nước. 3.564.000 2.673.000 2.005.000 1.403.000 - Đất ở đô thị
2165 Huyện Hòa An Đoạn đường xung quanh chợ Nước Hai - Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai 3.564.000 2.673.000 2.005.000 1.403.000 - Đất ở đô thị
2166 Huyện Hòa An Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến nhà Ban quản lý chợ. 3.564.000 2.673.000 2.005.000 1.403.000 - Đất ở đô thị
2167 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh: 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2168 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A; 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2169 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28) Phố A - đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22) Phố A; 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2170 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 22) Phố A. 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2171 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ Trạm cấp nước theo đường Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến đường Hồ Chí Minh nhà ông Khúc Ngọc Việt (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 20) 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2172 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm thuốc lá - đến Trạm thuốc lá. 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2173 Huyện Hòa An Đoạn đường (nhánh 3) - Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Từ gần cổng Công an huyện - đến trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch. 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2174 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ Trạm cấp nước - đến ngã tư Huyện đội. 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2175 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội theo đường nhựa - đến trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa). 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2176 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí Minh (Công an huyện) - đến ngã tư huyện đội. 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2177 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà ông Trần Trung Phúc (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 10) - đến ngã ba vào xóm Minh Loan (hết thửa đất số 163 tờ bản đồ số 01678-16) 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2178 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên Kho bạc huyện - đến hết trụ sở Kho bạc mới 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2179 Huyện Hòa An Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (hết thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà 2.433.000 1.825.000 1.368.000 958.000 - Đất ở đô thị
2180 Huyện Hòa An Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) - đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật. 1.654.000 1.241.000 931.000 652.000 - Đất ở đô thị
2181 Huyện Hòa An Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội - đến hết Trại giam 1.654.000 1.241.000 931.000 652.000 - Đất ở đô thị
2182 Huyện Hòa An Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Vi Văn Ến (hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 18) 1.196.000 896.000 672.000 470.000 - Đất ở đô thị
2183 Huyện Hòa An Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ nhà bà Phùng Thế Ngân (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 23) - đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 23) (bản đồ địa chính thị trấn Nước Hai) 1.196.000 896.000 672.000 470.000 - Đất ở đô thị
2184 Huyện Hòa An Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Thanh Bình (thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà - đến nhà bà Nguyễn Thị Ngoan (hết thửa đất số 348 tờ bản đồ số 01669-91) xóm Bằng Hà 1.196.000 896.000 672.000 470.000 - Đất ở đô thị
2185 Huyện Hòa An Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ thửa đất số 120, tờ bản đồ số 15 của ông Nông Văn Chung xóm Bằng Hà - đến nhà ông Đặng Đình Huân (hết thửa đất số 243 tờ bản đồ số 01669-90) xóm Bằng Hà 1.196.000 896.000 672.000 470.000 - Đất ở đô thị
2186 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Đoạn đường thuộc xã Đức Long cũ - Cac đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Từ cầu Roỏng Ỏ - đến đầu cầu Nà Coóc. 1.758.000 1.318.000 989.000 791.000 - Đất ở đô thị
2187 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Từ đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều - đến đầu cầu Bản Sẩy 2.005.000 1.503.000 1.127.000 902.000 - Đất ở đô thị
2188 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Từ giáp xã Hưng Đạo - đến đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều (Khau Lừa) 1.587.000 1.190.000 892.000 714.000 - Đất ở đô thị
2189 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ đi xã Hồng Việt - đến đầu cầu Hồng Việt 1.195.000 896.000 672.000 538.000 - Đất ở đô thị
2190 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường nhà ông Bế Hùng Cường (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 41) (xóm Bản Vạn 1) đi - đến đường Vành đai thị trấn Nước Hai (theo đường vành đai ra đến đường Hồ Chí Minh) 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2191 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường liên xã Nước Hai - Đại Tiến có nhánh rẽ vào xóm 3 Bế Triều hết đường ô tô đi lại được. 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2192 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ giáp trại giam rẽ vào xóm 2 Bế Triều. 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2193 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhánh rẽ vào xóm 9 Bế Triều 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2194 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nhà ông Bế Nhật Quảng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 57) lên Khau Khá giáp đường vào bãi rác thải. 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2195 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Vũ Trí (thửa đất số 198, tờ bản đồ số 58) đi - đến đường bãi rác thải (nhà bà Hà Thị Tuyến (hết thửa đất số 108a, tờ bản đồ số 52)). 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2196 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn từ Miếu xóm Nà Bưa đi - đến hết nhà ông Hứa Văn Thòi (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Bưa. 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2197 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường cầu vượt đi hết xóm Thủy Lợi 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2198 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường nhà ông Bế Nhật Viên (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 41) xóm Bản Vạn 1 đi - đến hết nhà ông Bế Nhật Binh (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 1). 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2199 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường Nước Hai - Đại Tiến - đến hết nhà ông Nông Văn Hiền (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24) (xóm 3 Bế Triều). 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị
2200 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào Nhà bia tưởng niệm xã Bế Triều cũ - đến chân đồi Khau Siểm. 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở đô thị