STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy - đến đường rẽ vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh | 236.000 | 177.000 | 133.000 | 106.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Đoạn đường từ trường Mầm Non xóm Chọc Mòn thuộc xóm Bình Minh đi xóm Cốc Lùng - đến nhà ông Đặng Vần Trìu (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Từ đường rẽ nhà ông Lục Văn Lợi (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 78) đi hết xóm Nặm Cốp cũ thuộc xóm Bình Minh | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi xóm Phia Khao - đến hết địa phận xã Yên Sơn | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy - đến đường rẽ vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh | 189.000 | 142.000 | 106.000 | 85.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Đoạn đường từ trường Mầm Non xóm Chọc Mòn thuộc xóm Bình Minh đi xóm Cốc Lùng - đến nhà ông Đặng Vần Trìu (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). | 157.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Từ đường rẽ nhà ông Lục Văn Lợi (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 78) đi hết xóm Nặm Cốp cũ thuộc xóm Bình Minh | 157.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
8 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi xóm Phia Khao - đến hết địa phận xã Yên Sơn | 157.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
9 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy - đến đường rẽ vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh | 142.000 | 106.000 | 80.000 | 64.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
10 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Đoạn đường từ trường Mầm Non xóm Chọc Mòn thuộc xóm Bình Minh đi xóm Cốc Lùng - đến nhà ông Đặng Vần Trìu (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
11 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Từ đường rẽ nhà ông Lục Văn Lợi (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 78) đi hết xóm Nặm Cốp cũ thuộc xóm Bình Minh | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
12 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi xóm Phia Khao - đến hết địa phận xã Yên Sơn | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Xã Yên Sơn, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng cho xã Yên Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ ngã ba Cốc Rầy đến đường rẽ vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 236.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích quan trọng như trường mầm non và các khu vực sinh hoạt cộng đồng.
Vị trí 2: 177.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 177.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy khu vực này có tiềm năng tốt cho việc sử dụng đất ở nông thôn, với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 133.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 133.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị sử dụng tốt cho nhu cầu đất ở nông thôn.
Vị trí 4: 106.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 106.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì vị trí xa các tiện ích hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.