STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1701 | Huyện Hà Quảng | Xã Lương Thông - Xã miền núi | Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Quang Trung 2 theo đường đi Nội Phan, thuộc xóm Hồng Thái - đến hết địa giới xã Lương Thông (giáp xã Đa Thông) | 236.000 | 177.000 | 133.000 | 106.000 | - | Đất ở nông thôn |
1702 | Huyện Hà Quảng | Xã Lương Thông - Xã miền núi | Đoạn đường rẽ từ trường THCS xã Lương Thông từ nhà ông Lê Văn Kiáng (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 85) (Nà Vàng) - đến hết địa phận xã Lương Thông | 236.000 | 177.000 | 133.000 | 106.000 | - | Đất ở nông thôn |
1703 | Huyện Hà Quảng | Xã Lương Thông - Xã miền núi | Đoạn đường giao thông nông thôn điểm đầu tiếp giáp với đường 204 ngã ba Kéo Hái đi xóm Lũng Rịch, Lũng Đẩy cũ thuộc xóm Ngọc Sỹ - đến xóm Tả Bốc cũ thuộc xóm Kim Cúc | 236.000 | 177.000 | 133.000 | 106.000 | - | Đất ở nông thôn |
1704 | Huyện Hà Quảng | Xã Thanh Long - Xã miền núi | Khu vực đất xung quanh chợ | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
1705 | Huyện Hà Quảng | Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đoạn đường từ chân dốc Bản Đâư, xóm Tắp Ná - đến Kéo Chả | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
1706 | Huyện Hà Quảng | Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Gòi Phát theo đường đi xã Triệu Nguyên - đến hết địa phận xã Thanh Long (giáp xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình). | 236.000 | 177.000 | 133.000 | 106.000 | - | Đất ở nông thôn |
1707 | Huyện Hà Quảng | Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đoạn đường từ Cốc Gạch đi Yên Sơn - đến hết địa phận xã Thanh Long | 236.000 | 177.000 | 133.000 | 106.000 | - | Đất ở nông thôn |
1708 | Huyện Hà Quảng | Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đoạn đường từ Cốc Gạch - đến xóm Tẩn Phung | 236.000 | 177.000 | 133.000 | 106.000 | - | Đất ở nông thôn |
1709 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đỉnh dốc Kéo Chỏ (hết địa phận xã) - đến chân dốc Mạ Nẻn (giáp xã Thái Học, huyện Nguyên Bình) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
1710 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Kéo Chả (nhà ông Hoàng Văn Chiến, thửa đất số 30, tờ bản đồ số 27) đi xóm Thượng Hà - đến hết nhà ông Hoàng Văn Đường (hết thửa đất số 66, tờ bản đồ số 66) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
1711 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đoạn đường từ Ngã ba Cốc Xả đi vào xóm Thượng Hà - đến nhà ông Vi Văn Quán (hết thửa đất số 370, tờ bản đồ số 42) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
1712 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đường liên xóm Bình Minh (nhà ông Vi Đức Phong, thửa đất số 83, tờ bản đồ số 44) - đến hết đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 30) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
1713 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Bình Tâm (nhà ông Hoàng Văn Long, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 45) đi xóm Lũng Lạn - đến phân trường Lũng Lạn. | 236.000 | 177.000 | 133.000 | 106.000 | - | Đất ở nông thôn |
1714 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Thang Tả cũ thuộc xóm Bình Tâmđến nhà văn hóa xóm Hoan Bua cũ, thuộc xóm Đoàn Kết | 236.000 | 177.000 | 133.000 | 106.000 | - | Đất ở nông thôn |
1715 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi | Đường liên xóm Kéo Noóng cũ thuộc xóm Bình Minh đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ BĐ 30) | 236.000 | 177.000 | 133.000 | 106.000 | - | Đất ở nông thôn |
1716 | Huyện Hà Quảng | Khu vực đất xung quanh chợ - Xã Cần Yên - Xã miền núi | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 141.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1717 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Yên - Xã miền núi | Từ mốc lộ giới xã Cần Yên - đến mốc 626 | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 141.000 | - | Đất ở nông thôn |
1718 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Yên - Xã miền núi | Ngã ba từ nhà ông Nông Văn Tuyến (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 30) - đến nhà bà Nông Thị Đới (hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 29) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 141.000 | - | Đất ở nông thôn |
1719 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Yên - Xã miền núi | Ngã ba Nà Thin (nhà ông Nông Văn Tuấn (thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) - đến hết thửa đất nhà bà Hoàng Thị Liến (hết thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 141.000 | - | Đất ở nông thôn |
1720 | Huyện Hà Quảng | Tuyến đường Hồng Minh Thượng - Xã Cần Yên - Xã miền núi | Từ nhà ông Lục Văn Hát (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 44) xóm Bản Gải, xã Cần Yên - đến hết tuyến đường Hồng Minh Thượng | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 141.000 | - | Đất ở nông thôn |
1721 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường liên huyện - đến đến trạm Y tế xã Vị Quang cũ | 315.000 | 236.000 | 177.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1722 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi | Đoạn từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Cần Yên - đến hết địa phận xã Vị Quang cũ (giáp xã Cần Yên cũ). | 315.000 | 236.000 | 177.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1723 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Sóc Hà - đến hết địa phận xã Cần Yên | 315.000 | 236.000 | 177.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1724 | Huyện Hà Quảng | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ chân dốc Lũng Pảng theo đường đi UBND xã - đến hết xóm Tàn Tó cũ, thuộc xóm Hòa Chung | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất ở nông thôn |
1725 | Huyện Hà Quảng | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Lăng Thị Hà (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 112) theo đường đi xã Thanh Long - đến đường rẽ vào Trường Tiểu học Lũng Nhùng | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất ở nông thôn |
1726 | Huyện Hà Quảng | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ xóm Thìn Thượng (cũ) - đến xóm Cốc Phát | 236.000 | 177.000 | 133.000 | 106.000 | - | Đất ở nông thôn |
1727 | Huyện Hà Quảng | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ xóm Hòa Chung (Tàn Tó cũ) - đến xóm Mần Thượng Hạ | 236.000 | 177.000 | 133.000 | 106.000 | - | Đất ở nông thôn |
1728 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy - đến đường rẽ vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh | 236.000 | 177.000 | 133.000 | 106.000 | - | Đất ở nông thôn |
1729 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Đoạn đường từ trường Mầm Non xóm Chọc Mòn thuộc xóm Bình Minh đi xóm Cốc Lùng - đến nhà ông Đặng Vần Trìu (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
1730 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Từ đường rẽ nhà ông Lục Văn Lợi (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 78) đi hết xóm Nặm Cốp cũ thuộc xóm Bình Minh | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
1731 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi xóm Phia Khao - đến hết địa phận xã Yên Sơn | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
1732 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Tuyến đường giáp xã Cần Yên theo Quốc lộ 4A đi hết địa phận xã Cần Nông (giáp xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc) | 357.000 | 268.000 | 201.000 | 169.000 | - | Đất ở nông thôn |
1733 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường mới xóm Nặm Đông - đến đường rẽ đi mốc 623 (thuộc xóm Nặm Đông) | 357.000 | 268.000 | 201.000 | 169.000 | - | Đất ở nông thôn |
1734 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn đường từ đỉnh đèo Khau Tảng - đến ngã ba xóm Phia Rại | 357.000 | 268.000 | 201.000 | 169.000 | - | Đất ở nông thôn |
1735 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba theo đường rẽ đi xóm Bó Thẩu cũ (thuộc xóm Tả Cáp) - đến ngã ba Nà Rào đường đi Phiêng Pán | 201.000 | 150.000 | 113.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1736 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn từ cầu bê tông đi xóm Nà Én cũ (thuộc xóm Tả Cáp) - đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 56) | 201.000 | 150.000 | 113.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1737 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn đường từ (thửa đất số 454, tờ bản đồ số 55) đi xóm Khau Dựa - đến hết đường ô tô đi lại được | 201.000 | 150.000 | 113.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1738 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Thang Chặp - đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 3) | 201.000 | 150.000 | 113.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1739 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đường ngã ba xóm Nặm Đông đi Khuổi Sỏi - đến hết nhà ông Nông Văn Nguyễn (hết thửa đất số 39, tờ bản đồ số 61) | 201.000 | 150.000 | 113.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1740 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tờ (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 57) - đến mốc 617 | 201.000 | 150.000 | 113.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1741 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba xóm Nà Tềnh cũ (thuộc xóm Tềnh Quốc) rẽ đi - đến mốc 614 | 201.000 | 150.000 | 113.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1742 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông - Xã miền núi | Đoạn đường đi - đến mốc 616, điểm đầu nối với đường Quốc lộ 4A đến mốc 616 | 201.000 | 150.000 | 113.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1743 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Đoạn từ đỉnh dốc Pá Deng theo trục đường chính qua xã - đến hết nhà bà Vi Thị Nanh (hết thửa đất số 135, tờ bản đồ số 9) (xóm Đào Bắc) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1744 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Đoạn từ ngã ba Phia Hính qua xóm Kéo Chang - đến xóm Kẻ Hiệt đến hết đất nhà ông Vương Văn Tường (hết thửa đất số 295, tờ bản đồ số 27) (xóm Kẻ Hiệt) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1745 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Đoạn từ đường chính gốc cây đa rẽ vào - đến hết chân đập Hồ Bản Nưa | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1746 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Từ đường Hồ Chí Minh theo đường vào cổng trường Trung học Phổ thông Nà Giàng - đến cổng trường | 587.000 | 441.000 | 330.000 | 264.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1747 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Từ cống nước (cua Cốc Đúc) trên nhà ông Triệu Văn Thuật theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến đỉnh dốc Sam Kha | 587.000 | 441.000 | 330.000 | 264.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1748 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Từ ngã ba trục đường Hồ Chí Minh theo đường liên xã Ngọc Đào - Hạ Thôn - đến chân dốc Noóc Mò | 587.000 | 441.000 | 330.000 | 264.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1749 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Từ trục đường chính Hồ Chí Minh rẽ vào chợ và xung quanh chợ | 587.000 | 441.000 | 330.000 | 264.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1750 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Từ đất nhà ông Nông Văn Chín (xóm Cốc Chủ) theo đường Hồ Chí Minh đi xuống - đến hết mốc ranh giới xã Ngọc Đào giáp xã Nam Tuấn huyện Hoà An (Khau Mắt) | 512.000 | 384.000 | 288.000 | 230.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1751 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Từ cống nước (cua Cốc Đúc) theo trục đường Hồ Chí Minh lên - đến điểm mốc ranh giới thị trấn Xuân Hoà (dốc Kéo Mạ) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1752 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba đường Hồ Chí Minh theo đường vào Trạm y tế - đến ngã ba đường rẽ lên trường Tiểu học Nà Giàng và (Trạm y tế xã Phù Ngọc cũ) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1753 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Từ đỉnh dốc Sam Kha theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến Nà Lum xóm Cốc Chủ (giáp đất nhà ông Nông Văn Chín xóm Cốc Chủ) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1754 | Huyện Hà Quảng | Đường Phù Ngọc - Đào Ngạn (cũ) - Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du | Đoạn từ tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Phù Ngọc cũ (đỉnh dốc Pá Deng) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1755 | Huyện Hà Quảng | Xã Trường Hà - Xã trung du | Đọan từ tiếp giáp thị trấn Xuân Hòa theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến nhà ông Hoàng Văn Duy (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 15, khu vực Bó Bẩm) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1756 | Huyện Hà Quảng | Xã Trường Hà - Xã trung du | Từ sân Bảo tàng Pác Bó theo đường nội vùng Pác Bó - đến điểm trường Pác Bó | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1757 | Huyện Hà Quảng | Xã Trường Hà - Xã trung du | Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (chân dốc Kéo Già) theo đường làng nghề, làng du lịch qua cầu Nà Rài - đến hết nhà bà La Thị Bích (hết thửa đất số 163, tờ bản đồ số 36) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1758 | Huyện Hà Quảng | Xã Trường Hà - Xã trung du | Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh trước nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 40) theo đường làng nghề, làng du lịch - đến cầu Bản Hoong | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1759 | Huyện Hà Quảng | Xã Trường Hà - Xã trung du | Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (Nhà văn hóa xóm Nà Mạ) theo đường vào đồi Thoong Mạ - đến đầu cầu bên kia suối | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1760 | Huyện Hà Quảng | Xã Trường Hà - Xã trung du | Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường vào Nhà máy Thủy điện Bản Hoàng - đến cổng nhà máy | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1761 | Huyện Hà Quảng | Đoạn đường Nà Piài xóm Bản Hoong - Xã Trường Hà - Xã trung du | Từ đầu nhà ông Bế Văn Sống (thửa đất số 528, tờ bản đồ số 37) - đến giáp biển báo đường vành đai biên giới | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1762 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Nà Sác cũ - Xã Trường Hà - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Đôn Chương theo trục đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Trường Hà (giáp xã Sóc Hà) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1763 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Nà Sác cũ - Xã Trường Hà - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Nà Sác cũ - đến ngã ba Ngàm Sình | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1764 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn trục đường chính từ nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) - đến trạm liên hợp cửa khẩu | 1.248.000 | 936.000 | 702.000 | 562.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1765 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn từ đường tròn cửa khẩu (nhà ông Hoàng Văn Đức (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 8)) - đến cống thoát nước tại thửa ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) | 1.248.000 | 936.000 | 702.000 | 562.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1766 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp giáp với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục đường Hồ Chí Minh - đến hết ngã ba giáp xã Trường Hà | 1.248.000 | 936.000 | 702.000 | 562.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1767 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) theo đường trục chính - đến đường rẽ vào cầu Cốc Vường | 749.000 | 562.000 | 422.000 | 337.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1768 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn đường từ đường rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường 203 cũ - đến hết đất trường mẫu giáo xã | 587.000 | 441.000 | 330.000 | 264.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1769 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ phòng khám đa khoa theo trục đường chính vào cửa khẩu - đến nhà mầm non của xã | 587.000 | 441.000 | 330.000 | 264.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1770 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ ngã ba trục chính đi vào cửa khẩu, rẽ vào chợ - đến đầu cầu Pác Sào (cầu Pháp cũ) xóm Nà Nghiềng | 587.000 | 441.000 | 330.000 | 264.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1771 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đoạn từ phòng khám đa khoa theo trục đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Trường Hà) | 480.000 | 360.000 | 270.000 | 216.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1772 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Đường tránh từ đầu cầu Thua Mo - đến cầu Nà Nghiềng | 480.000 | 360.000 | 270.000 | 216.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1773 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai - đến nhà cộng đồng xóm Lũng Pươi (xóm Nà Phái cũ) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1774 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai - đến nhà cộng đồng xóm Nà Phái | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1775 | Huyện Hà Quảng | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh - Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ nhà ông Nông Hoàng Thành (thửa đất số 176, tờ bản đồ số 8) theo đường tuần tra biên giới - đến đường rẽ vào nhà bà Dương Thị Trinh (hết thửa đất số 262, tờ bản đồ số 8) khu vực Nà Cà xóm Địa Long | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1776 | Huyện Hà Quảng | Đoạn đường Nà Nghiềng - Lũng Củm - Xã Sóc Hà - Xã trung du | Từ cầu Pháp cũ (xóm Nà Nghiềng) - đến hết đám ruộng ông Nông Văn Viễn (thửa đất số 204, tờ bản đồ số 44) (xóm Nà Nghiềng) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1777 | Huyện Hà Quảng | Xã Lương Can - Xã trung du | Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Nà Sai cũ thuộc xóm Kim Đồng theo đường Lương Can - Trương Lương - đến Pác Kéo xóm Dẻ Vai. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1778 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Đoạn từ chợ Trâu bò (ngã ba rẽ vào Trường trung học cơ sở Tổng Cọt) - đến ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai, đường rẽ vào chợ và xung quanh chợ | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1779 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Đoạn từ chợ Trâu bò xuống - đến hết Trường tiểu học | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1780 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Đoạn từ trường tiểu học theo Quốc lộ 4A - đến hết địa phận xã Tổng Cọt giáp xã Cô Mười (huyện Trùng Khánh) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1781 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Từ ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai theo Quốc lộ 4A - đến hết địa phận xã Tổng Cọt | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1782 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Quốc lộ 4A theo đường phân giới cắm mốc - đến mỏ Sọc Phày | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1783 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba đường liên xã Hồng Sỹ đi Tổng Cọt vào xóm Cọt Nưa (đến trung tâm xóm Pài Bá cũ) | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1784 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Đoạn từ Quốc lộ 4A vào - đến hết Đồn 125 Tả Cán Tổng Cọt. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1785 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Đoạn từ Quốc lộ 4A vào xóm Lũng Ái | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1786 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt - Xã miền núi | Đường giao thông nông thôn Kéo Sỹ, Lũng Rỳ, Kéo Nhản, Lũng Giỏng, Ngườm Luông | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1787 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Từ chân dốc Lũng Đá theo Quốc lộ 4A - đến trạm ngắt điện Bó Thon | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1788 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Từ trạm ngắt điện Bó Thon - đến đường rẽ xuống xóm Tổng Bỏ | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1789 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Mã Văn Thàng, thửa đất số 139, tờ bản đồ số 78) theo đường Lũng Nặm - Vân An - đến cống thoát nước (hết thửa đất nhà ông Nông Văn Khuầy, thửa đất số 5, tờ bản đồ số 71) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1790 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Từ tiếp giáp thửa đất ông Nông Văn Khuầy (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 71) - đến Nặm Thuổm (hết đất nhà ông Hoàng Văn Cảnh (hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 72) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1791 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Từ ngã ba Bó Ngản - đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nặm Sấn (Nặm Nhũng Bản cũ) - Thin Tẳng. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1792 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Bó Nhảo - đến hết cống thoát nước gần nhà ông Hoàng Văn Đo (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 10) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1793 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Từ Hủm Lũng Đá - đến hết địa phận xã Lũng Nặm (cũ) giáp xã Kéo Yên (cũ). | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1794 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Đoạn từ Nặm Thuổm - đến hết địa phận xã Lũng Nặm giáp xã Cải Viên | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1795 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Đoạn từ đường rẽ xuống xóm Tổng Pỏ - đến hết địa phận xã Lũng Nặm | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1796 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Đoạn đường Lũng Nặm - Cải Viên rẽ lên đường Kéo Hai - Kéo Quyẻn - đến hết đoạn đường cấp phối xóm Kéo Quyẻn. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1797 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Đoạn đường Lũng Nặm - Kéo Yên (đường di mốc 681) rẽ vào đường Nặm Sấn - đến nhà văn hóa xóm Nặm Sấn | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1798 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Đoạn đường từ cống thoát nước (gần nhà ông Hoàng Văn Đo (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 10)) - đến hết địa phận xã Lũng Nặm | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1799 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Đoạn từ Thúy Cũ - đến gốc cây vải (đến hết nhà ông Vương Văn Sơn (hết thửa đất số 226, tờ bản đồ số 69)) | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
1800 | Huyện Hà Quảng | Các đoạn đường thuộc xã Kéo Yên cũ - Xã Lũng Nặm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Vương Văn Hải, xóm Cáy Tắc (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 3) - đến mốc Quốc gia 681 (xóm Cáy Tắc) | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Thanh Long, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Đoạn Từ Khu Vực Đất Xung Quanh Chợ
Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn đất xung quanh chợ, loại đất ở nông thôn tại xã Thanh Long, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất xung quanh chợ có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường là nơi có hoạt động thương mại sôi động và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần chợ nhưng không nằm ngay trong khu vực chính, hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực xung quanh chợ, có thể là vì xa khu vực thương mại chính hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xung quanh chợ, Xã Thanh Long, Huyện Hà Quảng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Các Đoạn Đường Thuộc Xã Bình Lãng Cũ - Xã Thanh Long - Xã Miền Núi
Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho các đoạn đường thuộc Xã Bình Lãng cũ và Xã Thanh Long, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đỉnh dốc Kéo Chỏ (hết địa phận xã) đến chân dốc Mạ Nẻn (giáp xã Thái Học, huyện Nguyên Bình), phản ánh giá trị đất đai và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đoạn đường thuộc Xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa và gần các tiện ích quan trọng.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và điều kiện hạ tầng cơ bản.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m², cho thấy mức giá giảm so với các vị trí trước. Khu vực này có thể cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các trung tâm dịch vụ chính hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường thuộc Xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long, Xã Miền Núi, Huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Khu Vực Xung Quanh Chợ - Xã Cần Yên, Loại Đất Ở Nông Thôn, Xã Miền Núi
Bảng giá đất của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng cho khu vực xung quanh chợ tại xã Cần Yên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực xung quanh chợ tại xã Cần Yên có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao hơn, thường gần các tiện ích công cộng và trung tâm thương mại, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này ít gần chợ hơn hoặc có mức độ tiện ích và giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 141.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 141.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong khu vực xung quanh chợ, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xung quanh chợ, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Cần Yên, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Đoạn Từ Mốc Lộ Giới Xã Cần Yên Đến Mốc 626
Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn đường từ mốc lộ giới xã Cần Yên đến mốc 626, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ mốc lộ giới xã Cần Yên đến mốc 626 có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến giao thông chính và có khả năng phát triển tốt hơn.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 141.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 141.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ mốc lộ giới xã Cần Yên đến mốc 626, Xã Cần Yên, Huyện Hà Quảng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Tuyến Đường Hồng Minh Thượng - Xã Cần Yên, Loại Đất Ở Nông Thôn, Xã Miền Núi
Bảng giá đất của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng cho tuyến đường Hồng Minh Thượng (từ nhà ông Lục Văn Hát, thửa đất số 206, tờ bản đồ số 44, xóm Bản Gải, xã Cần Yên đến hết tuyến đường Hồng Minh Thượng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên tuyến đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường Hồng Minh Thượng có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao hơn, thường nằm gần các tiện ích hoặc điểm quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này ít gần các tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 141.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 141.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trên tuyến đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường Hồng Minh Thượng, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.