11:54 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cao Bằng - Phân tích giá trị tiềm năng để đầu tư

Theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, giá đất cao nhất tại địa phương này đạt mức 28.800.000 đồng/m². Có thể thấy, với mức giá hiện tại, Cao Bằng đang có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật, thu hút nhà đầu tư nhờ lợi thế tự nhiên, kinh tế và hạ tầng được cải thiện.

Yếu tố tác động đến giá trị đất tại Cao Bằng

Cao Bằng là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp Trung Quốc, với hệ thống sông suối, núi đá vôi và rừng nguyên sinh đa dạng. Thành phố Cao Bằng là trung tâm kinh tế, hành chính và văn hóa, đóng vai trò hạt nhân trong sự phát triển của tỉnh.

Với lợi thế vị trí chiến lược, đây không chỉ là trung tâm giao thương với Trung Quốc mà còn là điểm kết nối quan trọng với các tỉnh miền núi phía Bắc.

Hạ tầng giao thông là yếu tố chính tác động tích cực đến giá trị đất tại Cao Bằng. Dự án cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh, được kỳ vọng hoàn thành trong tương lai gần, sẽ rút ngắn thời gian di chuyển từ Cao Bằng đến Hà Nội, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Các tuyến quốc lộ 3 và 4 cũng đang được nâng cấp, cải thiện đáng kể khả năng kết nối trong khu vực và thúc đẩy giao thương.

Cùng với đó, Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND đã tạo cơ sở pháp lý cho việc xác định giá đất tại các khu vực trong tỉnh, phản ánh tiềm năng phát triển của từng vùng.

Quy hoạch phát triển đô thị tại Thành phố Cao Bằng và các khu vực vùng ven đang được đẩy mạnh, đặc biệt là sự xuất hiện của các khu đô thị mới, khu công nghiệp và dự án hạ tầng trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Cao Bằng

Giá đất tại Cao Bằng hiện dao động từ 9.000 VNĐ/m² đến 28.800.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Tại Thành phố Cao Bằng, các khu vực như Phường Hợp Giang và Phường Sông Hiến có mức giá cao nhất nhờ vào quy hoạch đô thị bài bản và sự phát triển của các dự án thương mại.

Trong khi đó, các huyện như Bảo Lạc và Trùng Khánh có giá đất thấp hơn nhưng tiềm năng tăng giá rất lớn khi các dự án hạ tầng được triển khai.

So với các tỉnh miền núi khác như Lạng Sơn hay Hà Giang, giá đất tại Cao Bằng vẫn duy trì mức cạnh tranh, tạo lợi thế lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường mới.

Với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cao Bằng là lựa chọn an toàn nhờ tính thanh khoản cao. Còn với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu vực gần tuyến cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh hoặc các điểm du lịch lớn như thác Bản Giốc sẽ mang lại giá trị gia tăng vượt trội.

Du lịch sinh thái là một trong những điểm sáng của Cao Bằng, với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như thác Bản Giốc, động Ngườm Ngao và hồ Thang Hen.

Những khu vực này đang thu hút lượng lớn khách du lịch, mở ra tiềm năng lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Các dự án nâng cấp hạ tầng du lịch đã và đang làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận. Quy hoạch đô thị hiện đại tại Thành phố Cao Bằng, cùng với sự phát triển của các dự án thương mại và khu đô thị, cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản.

Cao Bằng đang chứng tỏ sức hút lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Với tiềm năng tăng giá rõ rệt, đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư và người mua khai thác giá trị đất tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 933.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1013

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Quang Trung 2 theo đường đi Nội Phan, thuộc xóm Hồng Thái - đến hết địa giới xã Lương Thông (giáp xã Đa Thông) 236.000 177.000 133.000 106.000 - Đất ở nông thôn
1702 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ trường THCS xã Lương Thông từ nhà ông Lê Văn Kiáng (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 85) (Nà Vàng) - đến hết địa phận xã Lương Thông 236.000 177.000 133.000 106.000 - Đất ở nông thôn
1703 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường giao thông nông thôn điểm đầu tiếp giáp với đường 204 ngã ba Kéo Hái đi xóm Lũng Rịch, Lũng Đẩy cũ thuộc xóm Ngọc Sỹ - đến xóm Tả Bốc cũ thuộc xóm Kim Cúc 236.000 177.000 133.000 106.000 - Đất ở nông thôn
1704 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Khu vực đất xung quanh chợ 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1705 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ chân dốc Bản Đâư, xóm Tắp Ná - đến Kéo Chả 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1706 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Gòi Phát theo đường đi xã Triệu Nguyên - đến hết địa phận xã Thanh Long (giáp xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình). 236.000 177.000 133.000 106.000 - Đất ở nông thôn
1707 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ Cốc Gạch đi Yên Sơn - đến hết địa phận xã Thanh Long 236.000 177.000 133.000 106.000 - Đất ở nông thôn
1708 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ Cốc Gạch - đến xóm Tẩn Phung 236.000 177.000 133.000 106.000 - Đất ở nông thôn
1709 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đỉnh dốc Kéo Chỏ (hết địa phận xã) - đến chân dốc Mạ Nẻn (giáp xã Thái Học, huyện Nguyên Bình) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1710 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Kéo Chả (nhà ông Hoàng Văn Chiến, thửa đất số 30, tờ bản đồ số 27) đi xóm Thượng Hà - đến hết nhà ông Hoàng Văn Đường (hết thửa đất số 66, tờ bản đồ số 66) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1711 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ Ngã ba Cốc Xả đi vào xóm Thượng Hà - đến nhà ông Vi Văn Quán (hết thửa đất số 370, tờ bản đồ số 42) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1712 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đường liên xóm Bình Minh (nhà ông Vi Đức Phong, thửa đất số 83, tờ bản đồ số 44) - đến hết đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 30) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1713 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Bình Tâm (nhà ông Hoàng Văn Long, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 45) đi xóm Lũng Lạn - đến phân trường Lũng Lạn. 236.000 177.000 133.000 106.000 - Đất ở nông thôn
1714 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Thang Tả cũ thuộc xóm Bình Tâmđến nhà văn hóa xóm Hoan Bua cũ, thuộc xóm Đoàn Kết 236.000 177.000 133.000 106.000 - Đất ở nông thôn
1715 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đường liên xóm Kéo Noóng cũ thuộc xóm Bình Minh đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ BĐ 30) 236.000 177.000 133.000 106.000 - Đất ở nông thôn
1716 Huyện Hà Quảng Khu vực đất xung quanh chợ - Xã Cần Yên - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 141.000 - Đất ở nông thôn
1717 Huyện Hà Quảng Xã Cần Yên - Xã miền núi Từ mốc lộ giới xã Cần Yên - đến mốc 626 358.000 269.000 201.000 141.000 - Đất ở nông thôn
1718 Huyện Hà Quảng Xã Cần Yên - Xã miền núi Ngã ba từ nhà ông Nông Văn Tuyến (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 30) - đến nhà bà Nông Thị Đới (hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 29) 358.000 269.000 201.000 141.000 - Đất ở nông thôn
1719 Huyện Hà Quảng Xã Cần Yên - Xã miền núi Ngã ba Nà Thin (nhà ông Nông Văn Tuấn (thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) - đến hết thửa đất nhà bà Hoàng Thị Liến (hết thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin 358.000 269.000 201.000 141.000 - Đất ở nông thôn
1720 Huyện Hà Quảng Tuyến đường Hồng Minh Thượng - Xã Cần Yên - Xã miền núi Từ nhà ông Lục Văn Hát (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 44) xóm Bản Gải, xã Cần Yên - đến hết tuyến đường Hồng Minh Thượng 358.000 269.000 201.000 141.000 - Đất ở nông thôn
1721 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường liên huyện - đến đến trạm Y tế xã Vị Quang cũ 315.000 236.000 177.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1722 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi Đoạn từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Cần Yên - đến hết địa phận xã Vị Quang cũ (giáp xã Cần Yên cũ). 315.000 236.000 177.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1723 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Sóc Hà - đến hết địa phận xã Cần Yên 315.000 236.000 177.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1724 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ chân dốc Lũng Pảng theo đường đi UBND xã - đến hết xóm Tàn Tó cũ, thuộc xóm Hòa Chung 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất ở nông thôn
1725 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Lăng Thị Hà (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 112) theo đường đi xã Thanh Long - đến đường rẽ vào Trường Tiểu học Lũng Nhùng 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất ở nông thôn
1726 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Thìn Thượng (cũ) - đến xóm Cốc Phát 236.000 177.000 133.000 106.000 - Đất ở nông thôn
1727 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Hòa Chung (Tàn Tó cũ) - đến xóm Mần Thượng Hạ 236.000 177.000 133.000 106.000 - Đất ở nông thôn
1728 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy - đến đường rẽ vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh 236.000 177.000 133.000 106.000 - Đất ở nông thôn
1729 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn - Xã miền núi Đoạn đường từ trường Mầm Non xóm Chọc Mòn thuộc xóm Bình Minh đi xóm Cốc Lùng - đến nhà ông Đặng Vần Trìu (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
1730 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn - Xã miền núi Từ đường rẽ nhà ông Lục Văn Lợi (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 78) đi hết xóm Nặm Cốp cũ thuộc xóm Bình Minh 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
1731 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi xóm Phia Khao - đến hết địa phận xã Yên Sơn 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
1732 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Tuyến đường giáp xã Cần Yên theo Quốc lộ 4A đi hết địa phận xã Cần Nông (giáp xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc) 357.000 268.000 201.000 169.000 - Đất ở nông thôn
1733 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường mới xóm Nặm Đông - đến đường rẽ đi mốc 623 (thuộc xóm Nặm Đông) 357.000 268.000 201.000 169.000 - Đất ở nông thôn
1734 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh đèo Khau Tảng - đến ngã ba xóm Phia Rại 357.000 268.000 201.000 169.000 - Đất ở nông thôn
1735 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba theo đường rẽ đi xóm Bó Thẩu cũ (thuộc xóm Tả Cáp) - đến ngã ba Nà Rào đường đi Phiêng Pán 201.000 150.000 113.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1736 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn từ cầu bê tông đi xóm Nà Én cũ (thuộc xóm Tả Cáp) - đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 56) 201.000 150.000 113.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1737 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường từ (thửa đất số 454, tờ bản đồ số 55) đi xóm Khau Dựa - đến hết đường ô tô đi lại được 201.000 150.000 113.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1738 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Thang Chặp - đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 3) 201.000 150.000 113.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1739 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đường ngã ba xóm Nặm Đông đi Khuổi Sỏi - đến hết nhà ông Nông Văn Nguyễn (hết thửa đất số 39, tờ bản đồ số 61) 201.000 150.000 113.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1740 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tờ (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 57) - đến mốc 617 201.000 150.000 113.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1741 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba xóm Nà Tềnh cũ (thuộc xóm Tềnh Quốc) rẽ đi - đến mốc 614 201.000 150.000 113.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1742 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường đi - đến mốc 616, điểm đầu nối với đường Quốc lộ 4A đến mốc 616 201.000 150.000 113.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1743 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du Đoạn từ đỉnh dốc Pá Deng theo trục đường chính qua xã - đến hết nhà bà Vi Thị Nanh (hết thửa đất số 135, tờ bản đồ số 9) (xóm Đào Bắc) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1744 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du Đoạn từ ngã ba Phia Hính qua xóm Kéo Chang - đến xóm Kẻ Hiệt đến hết đất nhà ông Vương Văn Tường (hết thửa đất số 295, tờ bản đồ số 27) (xóm Kẻ Hiệt) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1745 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du Đoạn từ đường chính gốc cây đa rẽ vào - đến hết chân đập Hồ Bản Nưa 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1746 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du Từ đường Hồ Chí Minh theo đường vào cổng trường Trung học Phổ thông Nà Giàng - đến cổng trường 587.000 441.000 330.000 264.000 - Đất TM - DV nông thôn
1747 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du Từ cống nước (cua Cốc Đúc) trên nhà ông Triệu Văn Thuật theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến đỉnh dốc Sam Kha 587.000 441.000 330.000 264.000 - Đất TM - DV nông thôn
1748 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du Từ ngã ba trục đường Hồ Chí Minh theo đường liên xã Ngọc Đào - Hạ Thôn - đến chân dốc Noóc Mò 587.000 441.000 330.000 264.000 - Đất TM - DV nông thôn
1749 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du Từ trục đường chính Hồ Chí Minh rẽ vào chợ và xung quanh chợ 587.000 441.000 330.000 264.000 - Đất TM - DV nông thôn
1750 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du Từ đất nhà ông Nông Văn Chín (xóm Cốc Chủ) theo đường Hồ Chí Minh đi xuống - đến hết mốc ranh giới xã Ngọc Đào giáp xã Nam Tuấn huyện Hoà An (Khau Mắt) 512.000 384.000 288.000 230.000 - Đất TM - DV nông thôn
1751 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du Từ cống nước (cua Cốc Đúc) theo trục đường Hồ Chí Minh lên - đến điểm mốc ranh giới thị trấn Xuân Hoà (dốc Kéo Mạ) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1752 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường Hồ Chí Minh theo đường vào Trạm y tế - đến ngã ba đường rẽ lên trường Tiểu học Nà Giàng và (Trạm y tế xã Phù Ngọc cũ) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1753 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du Từ đỉnh dốc Sam Kha theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến Nà Lum xóm Cốc Chủ (giáp đất nhà ông Nông Văn Chín xóm Cốc Chủ) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1754 Huyện Hà Quảng Đường Phù Ngọc - Đào Ngạn (cũ) - Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ - Xã Ngọc Đào - Xã trung du Đoạn từ tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Phù Ngọc cũ (đỉnh dốc Pá Deng) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1755 Huyện Hà Quảng Xã Trường Hà - Xã trung du Đọan từ tiếp giáp thị trấn Xuân Hòa theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến nhà ông Hoàng Văn Duy (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 15, khu vực Bó Bẩm) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1756 Huyện Hà Quảng Xã Trường Hà - Xã trung du Từ sân Bảo tàng Pác Bó theo đường nội vùng Pác Bó - đến điểm trường Pác Bó 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1757 Huyện Hà Quảng Xã Trường Hà - Xã trung du Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (chân dốc Kéo Già) theo đường làng nghề, làng du lịch qua cầu Nà Rài - đến hết nhà bà La Thị Bích (hết thửa đất số 163, tờ bản đồ số 36) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1758 Huyện Hà Quảng Xã Trường Hà - Xã trung du Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh trước nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 40) theo đường làng nghề, làng du lịch - đến cầu Bản Hoong 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1759 Huyện Hà Quảng Xã Trường Hà - Xã trung du Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (Nhà văn hóa xóm Nà Mạ) theo đường vào đồi Thoong Mạ - đến đầu cầu bên kia suối 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1760 Huyện Hà Quảng Xã Trường Hà - Xã trung du Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường vào Nhà máy Thủy điện Bản Hoàng - đến cổng nhà máy 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1761 Huyện Hà Quảng Đoạn đường Nà Piài xóm Bản Hoong - Xã Trường Hà - Xã trung du Từ đầu nhà ông Bế Văn Sống (thửa đất số 528, tờ bản đồ số 37) - đến giáp biển báo đường vành đai biên giới 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1762 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Nà Sác cũ - Xã Trường Hà - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Đôn Chương theo trục đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Trường Hà (giáp xã Sóc Hà) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1763 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Nà Sác cũ - Xã Trường Hà - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Nà Sác cũ - đến ngã ba Ngàm Sình 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1764 Huyện Hà Quảng Xã Sóc Hà - Xã trung du Đoạn trục đường chính từ nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) - đến trạm liên hợp cửa khẩu 1.248.000 936.000 702.000 562.000 - Đất TM - DV nông thôn
1765 Huyện Hà Quảng Xã Sóc Hà - Xã trung du Đoạn từ đường tròn cửa khẩu (nhà ông Hoàng Văn Đức (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 8)) - đến cống thoát nước tại thửa ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) 1.248.000 936.000 702.000 562.000 - Đất TM - DV nông thôn
1766 Huyện Hà Quảng Xã Sóc Hà - Xã trung du Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp giáp với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục đường Hồ Chí Minh - đến hết ngã ba giáp xã Trường Hà 1.248.000 936.000 702.000 562.000 - Đất TM - DV nông thôn
1767 Huyện Hà Quảng Xã Sóc Hà - Xã trung du Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) theo đường trục chính - đến đường rẽ vào cầu Cốc Vường 749.000 562.000 422.000 337.000 - Đất TM - DV nông thôn
1768 Huyện Hà Quảng Xã Sóc Hà - Xã trung du Đoạn đường từ đường rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường 203 cũ - đến hết đất trường mẫu giáo xã 587.000 441.000 330.000 264.000 - Đất TM - DV nông thôn
1769 Huyện Hà Quảng Xã Sóc Hà - Xã trung du Từ phòng khám đa khoa theo trục đường chính vào cửa khẩu - đến nhà mầm non của xã 587.000 441.000 330.000 264.000 - Đất TM - DV nông thôn
1770 Huyện Hà Quảng Xã Sóc Hà - Xã trung du Từ ngã ba trục chính đi vào cửa khẩu, rẽ vào chợ - đến đầu cầu Pác Sào (cầu Pháp cũ) xóm Nà Nghiềng 587.000 441.000 330.000 264.000 - Đất TM - DV nông thôn
1771 Huyện Hà Quảng Xã Sóc Hà - Xã trung du Đoạn từ phòng khám đa khoa theo trục đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Trường Hà) 480.000 360.000 270.000 216.000 - Đất TM - DV nông thôn
1772 Huyện Hà Quảng Xã Sóc Hà - Xã trung du Đường tránh từ đầu cầu Thua Mo - đến cầu Nà Nghiềng 480.000 360.000 270.000 216.000 - Đất TM - DV nông thôn
1773 Huyện Hà Quảng Xã Sóc Hà - Xã trung du Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai - đến nhà cộng đồng xóm Lũng Pươi (xóm Nà Phái cũ) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1774 Huyện Hà Quảng Xã Sóc Hà - Xã trung du Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai - đến nhà cộng đồng xóm Nà Phái 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1775 Huyện Hà Quảng Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh - Xã Sóc Hà - Xã trung du Từ nhà ông Nông Hoàng Thành (thửa đất số 176, tờ bản đồ số 8) theo đường tuần tra biên giới - đến đường rẽ vào nhà bà Dương Thị Trinh (hết thửa đất số 262, tờ bản đồ số 8) khu vực Nà Cà xóm Địa Long 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1776 Huyện Hà Quảng Đoạn đường Nà Nghiềng - Lũng Củm - Xã Sóc Hà - Xã trung du Từ cầu Pháp cũ (xóm Nà Nghiềng) - đến hết đám ruộng ông Nông Văn Viễn (thửa đất số 204, tờ bản đồ số 44) (xóm Nà Nghiềng) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1777 Huyện Hà Quảng Xã Lương Can - Xã trung du Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Nà Sai cũ thuộc xóm Kim Đồng theo đường Lương Can - Trương Lương - đến Pác Kéo xóm Dẻ Vai. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1778 Huyện Hà Quảng Xã Tổng Cọt - Xã miền núi Đoạn từ chợ Trâu bò (ngã ba rẽ vào Trường trung học cơ sở Tổng Cọt) - đến ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai, đường rẽ vào chợ và xung quanh chợ 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1779 Huyện Hà Quảng Xã Tổng Cọt - Xã miền núi Đoạn từ chợ Trâu bò xuống - đến hết Trường tiểu học 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1780 Huyện Hà Quảng Xã Tổng Cọt - Xã miền núi Đoạn từ trường tiểu học theo Quốc lộ 4A - đến hết địa phận xã Tổng Cọt giáp xã Cô Mười (huyện Trùng Khánh) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1781 Huyện Hà Quảng Xã Tổng Cọt - Xã miền núi Từ ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai theo Quốc lộ 4A - đến hết địa phận xã Tổng Cọt 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1782 Huyện Hà Quảng Xã Tổng Cọt - Xã miền núi Quốc lộ 4A theo đường phân giới cắm mốc - đến mỏ Sọc Phày 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1783 Huyện Hà Quảng Xã Tổng Cọt - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba đường liên xã Hồng Sỹ đi Tổng Cọt vào xóm Cọt Nưa (đến trung tâm xóm Pài Bá cũ) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1784 Huyện Hà Quảng Xã Tổng Cọt - Xã miền núi Đoạn từ Quốc lộ 4A vào - đến hết Đồn 125 Tả Cán Tổng Cọt. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1785 Huyện Hà Quảng Xã Tổng Cọt - Xã miền núi Đoạn từ Quốc lộ 4A vào xóm Lũng Ái 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1786 Huyện Hà Quảng Xã Tổng Cọt - Xã miền núi Đường giao thông nông thôn Kéo Sỹ, Lũng Rỳ, Kéo Nhản, Lũng Giỏng, Ngườm Luông 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1787 Huyện Hà Quảng Xã Lũng Nặm - Xã miền núi Từ chân dốc Lũng Đá theo Quốc lộ 4A - đến trạm ngắt điện Bó Thon 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1788 Huyện Hà Quảng Xã Lũng Nặm - Xã miền núi Từ trạm ngắt điện Bó Thon - đến đường rẽ xuống xóm Tổng Bỏ 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1789 Huyện Hà Quảng Xã Lũng Nặm - Xã miền núi Từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Mã Văn Thàng, thửa đất số 139, tờ bản đồ số 78) theo đường Lũng Nặm - Vân An - đến cống thoát nước (hết thửa đất nhà ông Nông Văn Khuầy, thửa đất số 5, tờ bản đồ số 71) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1790 Huyện Hà Quảng Xã Lũng Nặm - Xã miền núi Từ tiếp giáp thửa đất ông Nông Văn Khuầy (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 71) - đến Nặm Thuổm (hết đất nhà ông Hoàng Văn Cảnh (hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 72) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1791 Huyện Hà Quảng Xã Lũng Nặm - Xã miền núi Từ ngã ba Bó Ngản - đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nặm Sấn (Nặm Nhũng Bản cũ) - Thin Tẳng. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1792 Huyện Hà Quảng Xã Lũng Nặm - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Bó Nhảo - đến hết cống thoát nước gần nhà ông Hoàng Văn Đo (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 10) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1793 Huyện Hà Quảng Xã Lũng Nặm - Xã miền núi Từ Hủm Lũng Đá - đến hết địa phận xã Lũng Nặm (cũ) giáp xã Kéo Yên (cũ). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1794 Huyện Hà Quảng Xã Lũng Nặm - Xã miền núi Đoạn từ Nặm Thuổm - đến hết địa phận xã Lũng Nặm giáp xã Cải Viên 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1795 Huyện Hà Quảng Xã Lũng Nặm - Xã miền núi Đoạn từ đường rẽ xuống xóm Tổng Pỏ - đến hết địa phận xã Lũng Nặm 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1796 Huyện Hà Quảng Xã Lũng Nặm - Xã miền núi Đoạn đường Lũng Nặm - Cải Viên rẽ lên đường Kéo Hai - Kéo Quyẻn - đến hết đoạn đường cấp phối xóm Kéo Quyẻn. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1797 Huyện Hà Quảng Xã Lũng Nặm - Xã miền núi Đoạn đường Lũng Nặm - Kéo Yên (đường di mốc 681) rẽ vào đường Nặm Sấn - đến nhà văn hóa xóm Nặm Sấn 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1798 Huyện Hà Quảng Xã Lũng Nặm - Xã miền núi Đoạn đường từ cống thoát nước (gần nhà ông Hoàng Văn Đo (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 10)) - đến hết địa phận xã Lũng Nặm 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1799 Huyện Hà Quảng Xã Lũng Nặm - Xã miền núi Đoạn từ Thúy Cũ - đến gốc cây vải (đến hết nhà ông Vương Văn Sơn (hết thửa đất số 226, tờ bản đồ số 69)) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1800 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Kéo Yên cũ - Xã Lũng Nặm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Vương Văn Hải, xóm Cáy Tắc (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 3) - đến mốc Quốc gia 681 (xóm Cáy Tắc) 216.000 162.000 122.000 98.000 - Đất TM - DV nông thôn