Bảng giá đất tại Huyện Thạch An Tỉnh Cao Bằng

Huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng, nổi bật với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Giá đất tại đây dao động từ 9.000 đồng/m² đến 3.726.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 464.695 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất tại Huyện Thạch An: Cơ hội và thách thức đối với nhà đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Thạch An được quy định tại Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng.

Giá đất tại Huyện Thạch An có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất thấp nhất tại đây chỉ khoảng 9.000 đồng/m², trong khi giá đất cao nhất có thể lên đến 3.726.000 đồng/m².

Mức giá trung bình 464.695 đồng/m² thể hiện một sự phân hóa rõ rệt, cho thấy sự đa dạng trong tiềm năng đầu tư của huyện.

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Thạch An là vị trí địa lý chiến lược của huyện. Huyện nằm gần các tuyến giao thông quan trọng, giúp kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ra các tỉnh lân cận.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án cơ sở hạ tầng, như nâng cấp các tuyến đường giao thông và kết nối với khu vực biên giới, đang dần thúc đẩy sự gia tăng giá trị đất tại khu vực.

Mặc dù giá đất tại Huyện Thạch An hiện nay vẫn ở mức thấp so với nhiều khu vực khác, nhưng đây chính là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Những nhà đầu tư chiến lược có thể khai thác các khu đất giá rẻ, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến đường trọng điểm hoặc các khu vực tiềm năng phát triển trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Thạch An: Đặc điểm và tiềm năng phát triển

Huyện Thạch An nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Cao Bằng, giáp với tỉnh Lạng Sơn và gần biên giới Trung Quốc. Với địa hình chủ yếu là đồi núi và đồng bằng, Thạch An sở hữu vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư du lịch.

Ngoài ra, huyện còn nổi bật với các di tích lịch sử và văn hóa, tạo nền tảng phát triển du lịch bền vững trong tương lai.

Các yếu tố hạ tầng và giao thông đang được chính quyền tỉnh Cao Bằng và huyện Thạch An chú trọng đầu tư. Hệ thống đường bộ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực biên giới, sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho việc phát triển thương mại và dịch vụ tại khu vực này.

Sự gia tăng kết nối giao thông không chỉ giúp thúc đẩy giao thương mà còn mở ra cơ hội cho bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường chính hoặc gần các khu du lịch.

Huyện Thạch An còn có tiềm năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn quả và các loại nông sản đặc sản. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng kinh tế và thúc đẩy nhu cầu về đất ở và đất sản xuất.

Đặc biệt, khi các dự án nông nghiệp công nghệ cao được triển khai, giá trị đất nông nghiệp tại Thạch An có thể tăng mạnh, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực này.

Với nền tảng hạ tầng, du lịch và nông nghiệp đang phát triển, Thạch An đang trở thành một trong những huyện tiềm năng trong tỉnh Cao Bằng.

Các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và du lịch, sẽ làm tăng giá trị đất tại huyện này trong tương lai. Các nhà đầu tư bất động sản có thể tận dụng cơ hội này để gia tăng lợi nhuận trong dài hạn.

Như vậy, Huyện Thạch An có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong những năm tới. Với giá đất hợp lý và sự gia tăng đầu tư hạ tầng, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và nông nghiệp, khu vực này chắc chắn sẽ trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạch An là: 3.726.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạch An là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thạch An là: 467.645 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
166

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Lũng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh - đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 85, nhà ông Hoàng Văn Hơn). 304.000 225.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ Km 0 quốc lộ 34B theo đường trục chính - đến hết Trạm phát sóng Vinaphone. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
103 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết qua chợ (thửa đất số 158, tờ bản đồ số 66) - đến trường tiểu học (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 68) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn Đường từ đầu xóm Thành Công theo đường đi cửa khẩu - đến hết làng Bản Mới. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ đầu làng Đoỏng Đeng theo đường đi Đông Khê - đến hết làng Bản Ngèn. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ giáp ranh địa giới hành chính xã Đức Long với xã Danh Sỹ theo đường Đông Khê - cửa khẩu Đức Long (QL34B) - đến hết làng Bản Viện. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ Trạm phát sóng Vinaphone (QL34B) theo đường vành đai biên giới - đến mốc 60 tiếp giáp tỉnh Lạng Sơn. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết rẽ vào theo đường đi Khuổi Cáp xã Thụy Hùng - đến hết xóm Thành Công. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B tại Khau Lùng - đến đấu nối với đường Quốc lộ 4A tại Bác Quảng. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường Trục chính cửa khẩu Đức Long (Quốc lộ 34B) theo đường đi xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hoà - đến ngã ba đường bê tông từ nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào đến xóm Lũng Niểng. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào - đến hết xóm Lũng Niểng. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông rẽ vào - đến hết xóm Bản Vì. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đàm Văn Hiệp theo đường bê tông - đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Công, xóm Bản Nghèn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 13) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ hết làng Bản Nghèn theo đường bê tông đi xã Thuỵ Hùng - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp ranh ba xã Đức Long, Danh Sỹ, Thụy Hùng). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi Nà Mô Pắc Khoang. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ QL 34B đi chân núi Báo Đông. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Thạch An Đoạn đường nội đồng - Xã Đức Long - Xã trung du Từ ngã ba rẽ vào nhà ông Đinh Văn Dựng - đến hết Thồng Tẩu xóm Thành Công. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ đầu làng Thành Công giáp xóm Bản Viện theo Quốc lộ 34b - đến Keng Han (tờ bản đồ 66 thửa 208 đến hết thửa đất 206 tờ bản đồ 55) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã. 500.000 375.000 281.000 225.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Lai (Nà Vai) (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 116) theo Quốc lộ 43B (đường đi Cao Bằng) - đến ngã ba đường đi xã Đức Thông. 500.000 375.000 281.000 225.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường theo Quốc lộ 34B còn lại. 500.000 375.000 281.000 225.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ - đến hết nhà ông Hoàng Minh Hoan xóm Nà Khao (hết thửa đất số 113, tờ bản đồ số 172). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ - đến hết nhà ông Triệu Văn Ta, xóm Nà Vai (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 113). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nà - đến cầu Búng Kít thuộc xóm Nà Vai. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nà - đến hết nhà ông Nông Xuân Trường, xóm Nặm Nà (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 77). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nàng - đến hết đất nhà ông Triệu Văn Phúc xóm Nặm Nàng (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 163). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
127 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đi xóm Nà Ngườm, Nà Chàm, Bó Pia - đến hết đất nhà ông Vương Văn Thanh, xóm Chu Lăng, Bó Chàm (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 17). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
128 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Xuân Thắng - đến hết nhà ông Mông Vương Đức Hợp (hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 62). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
129 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ trường Phổ thông Cơ sở - đến hết nhà bưu điện văn hóa xã (chợ Thôm Bon cũ). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
130 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ trường Phổ thông Cơ sở xã theo đường đi Đông Khê ( QL34B) - đến đầu làng Bó Dường (giáp địa giới xã Lê Lai). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
131 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ sau nhà bưu điện văn hóa xã (Quốc lộ 34B) - đến hết xóm Phạc Sliến (từ thửa đất số 137, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 20). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ đầu làng Lũng Xỏm - đến hết làng Khưa Pát. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
133 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ Đán Cằng (Bó Dường) - đến hết xóm Hồng Sơn (từ thửa đất số 38, tờ bản đồ số 77 đến hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 48). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
134 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B - đến nhà văn hóa xóm Nà Ảng (từ thửa đất số 270, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 72). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
135 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường vào làng Phạc Sliến - đến hết đất nhà ông Bế Ngọc Huân (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 73) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ nhà ông Vương Văn Yên xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 45, thửa đất số 58) - đến hết thửa đất số 186, tờ bản đồ số 25 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường sau nhà Ông Nông Văn Tuyến, xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 47, thửa đất số 34) - đến hết nhà ông Nông Văn Đại, xóm Nà Tán (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 49). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc thị xã Thị Ngân cũ - Xã Vân Trình - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền khu xung quanh trụ sở UBND xã (UBND xã Thị Ngân cũ). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc thị xã Thị Ngân cũ - Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã - đến hết xóm Bản Cắn 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc thị xã Thị Ngân cũ - Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ Nà Kha Kẻo (nhà ông Nguyễn Quốc Thanh, thửa đất số 275, tờ bản đồ số 36) xóm Bản Cắn - đến hết đất nhà bà Lộc Thị Sông (hết thửa đất số 74, tờ bản đồ số 30) xóm Bản Muồng (đường Phiêng Chang - Bản Muồng). 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường xung quanh chợ Đông Muổng và trụ sở UBND xã (từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 20 - đến hết thửa đất số 138, tờ bản đồ số 19) 400.000 300.000 225.000 180.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh lộ 209 - đến hết Trường Phổ thông cấp II, III Canh Tân (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 24 đến hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 35) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh lộ 209 - đến hết làng Pác Pẻn (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 11) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn từ Trường Phổ thông cấp II, III - đến hết xóm Tân Hoà (từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất số 120, tờ bản đồ số 51) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường từ đường Đông Muổng - Trường Phổ thông cấp II, III vào xóm Tân Thành (từ thửa đất số 78, tờ bản đồ số 42 - đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 55) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường từ Trường cấp 1 + 2 Canh Tân theo đường liên xã Canh Tân - Đức Thông - đến giáp địa giới hành chính xã Đức Thông (từ thửa đất số 176, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 119). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Pò Khương đi xóm Tân Hợp - đến hết nhà ông Triệu Văn Phúng (từ thửa đất số 183, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 48). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng - đến hết đỉnh Khau Ác, giáp địa giới hành chính xã Kim Đồng (từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 93 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 99). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng - đến hết khu Nà Chia, xóm Tân Tiến (từ thửa đất số 03, tờ bản đồ số 100 đến hết thửa đất số 255, tờ bản đồ số 100). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Khuổi Hoỏng - đến hết khu Khuổi Vằm, xóm Tân Hồng (từ thửa đất số 90, tờ bản đồ số 89 đến hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 116). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Thạch An Xã Đức Thông - Xã miền núi Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã. 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
152 Huyện Thạch An Xã Đức Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã - đến hết trường Phổ thông Cơ sở (Pò Điểm). 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Thạch An Xã Đức Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã - đến hết làng Nà Pò. 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
154 Huyện Thạch An Xã Đức Thông - Xã miền núi Đoạn từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Thế Khôi (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 83) theo đường đi Pò Khoang - đến giáp đường Tỉnh lộ 209. 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
155 Huyện Thạch An Xã Đức Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ Trường phổ thông cơ sở xã - đến hết làng Nà Mèng cũ thuộc xóm Tân Tiến. 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
156 Huyện Thạch An Xã Đức Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu xóm Kéo Quý cũ - đến cuối xóm Sộc Coóc (cũ) thuộc xóm Kéo Quý. 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Thạch An Xã Đức Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ cuối xóm Kéo Quý theo đường Đức Thông - Trọng Con - đến giáp địa giới hành chính xã Trọng Con. 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
158 Huyện Thạch An Xã Đức Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba cầu Pò Chiêu đi xóm Tân Tiến - đến hết đất nhà ông Triệu Văn Đun (hết thửa đất số 272, tờ bản đồ số 34). 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
159 Huyện Thạch An Xã Đức Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ cuối xóm Tân Tiến, nhà ông Ma Văn Minh (thửa đất số 77, tờ bản đồ số 34) - đến hết địa giới hành chính xã Đức Thông. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
160 Huyện Thạch An Xã Đức Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu xóm Cẩu Lặn - đến cuối xóm Cẩu Lặn 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Thạch An Xã Đức Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba theo đường vào xóm Tân Tiến - đến nhà ông Nông Văn Giáp (hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 11). 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
162 Huyện Thạch An Xã Đức Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ Trường học Pò Điểm theo đường liên xã Đức Thông - Trọng Con - đến giáp địa giới hành chính xã Canh Tân. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Thạch An Xã Đức Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 nhà ông Nông Văn Thắng (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 53) theo đường liên xã Đức Thông - Kim Đồng - đến hết làng Nà Pò. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Thạch An Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ Nhà ông Nông Văn Tàng (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 23) - đến cổng trường trung học cơ sở xã. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Thạch An Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu làng Nà Nưa - đến nhà ông Nông Văn Tàng (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 23) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Thạch An Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Nà Queng - đến hết nhà văn hóa thôn Nà Tậu 1. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
167 Huyện Thạch An Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 giáp ranh nhà ông Mùi Quý Chuyên (thửa đất số 446, tờ bản đồ số 17) - đến hết đoạn đường qua nhà ông Đinh Văn Giám thôn Nà Tậu 2. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
168 Huyện Thạch An Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Đông Luông - đến hết thôn Nà Niếng. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
169 Huyện Thạch An Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ cổng trường trung học cơ sở xã - đến cụm dân cư thôn Đoỏng Mu. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Thạch An Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh dốc Keng Sliền - đến đỉnh dốc Keng Kéo Slàng. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Thạch An Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh dốc Kéo Slàng - đến hết thôn Sliền Ngoại. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Thạch An Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Luyến (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 28) - đến đỉnh dốc Keng Sliền. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Thạch An Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ làng Chộc Chẳng ngoài vào - đến hết làng Bản Đâư (Chộc Chẳng trong) (từ thửa đất số 63, tờ bản đồ số 44 đến hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 45). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Thạch An Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ làng Pác Deng ngoài vào - đến hết làng Pác Deng trong (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất số 126, tờ bản đồ số 50). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Thạch An Đoạn đường liên xã Danh Sỹ - Lê Lợi đi qua thôn Bản Bung xã Lê Lợi - Xã Lê Lợi - Xã miền núi Từ thửa đất số 178, tờ bản đồ số 13 - đến hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 20 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ chân đèo Tu Hin theo đường cửa khẩu Đức Long (QL34B) - đến hết làng Bản Pằng. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ đường Đông Khê - Đức Long (QL34B) rẽ vào hết làng Bản Bung. 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ ngà Bản Pằng (QL34B) - đến trụ sở UBND xã Danh Sỹ cũ. 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu đường Nà Vài - đến hết làng Pác Chủ. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ làng Pác Chủ vào hết làng Bản Nhận. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Bản Nhận vào - đến hết xóm Chộc Chẳng cũ thuộc xóm Bản Nhận 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường nối tỉnh lộ 208 cũ (nay là quốc lộ 4A) (đỉnh Bác Quảng) theo đường đi cửa khẩu Đức Long 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Thạch An Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 219 - Xã Thái Cường - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Khuổi Chủ theo Quốc lộ 34B - đến hết làng Tẻm Tăng. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ Hang Kỵ (cầu Sập) - đến hết làng Nà Luông. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh Khau Khoang - đến hết phân trường Tẻm Tăng. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ Khau Khoang (tỉnh lộ 219) - đến nhà ông Hồng, xóm Tẻm Tăng (Giả Mỵ cũ). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Nà Khiếm, thôn Nà Luông - đến hết thôn Phiêng Un (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 38 đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Pò Lùng (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 62, thửa số 9 - đến Lũng Nạn (xóm Pác Han) đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 33, 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ Cốc Cọ (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 2, thửa số 484 - đến Mạy Lạp (xóm Khuổi Kẹn) đến hết thửa đất số 89, tờ bản đồ số 79 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường Nà Vẻn (Nà Luông) - đến Cốc Chia (Khuổi Ngảng) tờ bản đồ số 47, thửa đất số 284; đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 57 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường xung quanh chợ, nhà trường, trụ sở Ủy ban nhân dân xã. 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Từ chợ Pò Bẩu theo đường đi Cao Bằng - đến giáp địa giới xã Minh Khai. 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường từ Cầu tràn Vằng Poỏng - đến hết làng Nà Hét. 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường từ Bó Đeng - đến giáp địa giới hành chính xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường đầu làng Nà Phạc, xóm Tân Hòa - đến Cổng Trời. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Pác Dạng - đến Pò Làng. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Nà Phạc - đến Nà Giàn, xóm Tân Hòa. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ Cổng trời - đến hết làng Nà Pùng (Tân Lập). 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Nà Cong - đến hết làng Khuổi Kiềng, xóm Hòa Thuận. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn