Bảng giá đất Huyện Hạ Lang Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Huyện Hạ Lang là: 2.433.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hạ Lang là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hạ Lang là: 530.232
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường trung tâm. 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. 1.196.000 897.000 673.000 471.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật 1.196.000 897.000 673.000 471.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. 1.196.000 897.000 673.000 471.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 864.000 648.000 486.000 340.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. 864.000 648.000 486.000 340.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. 864.000 648.000 486.000 340.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
21 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
22 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
23 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
24 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
25 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
26 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường trung tâm. 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
27 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
28 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
29 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
30 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
31 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
32 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
33 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. 957.000 718.000 538.000 377.000 - Đất TM - DV đô thị
34 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật 957.000 718.000 538.000 377.000 - Đất TM - DV đô thị
35 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. 957.000 718.000 538.000 377.000 - Đất TM - DV đô thị
36 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 691.000 518.000 389.000 272.000 - Đất TM - DV đô thị
37 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. 691.000 518.000 389.000 272.000 - Đất TM - DV đô thị
38 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. 691.000 518.000 389.000 272.000 - Đất TM - DV đô thị
39 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
40 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A - đến Cống chân núi Phia Khao. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
41 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý - đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
42 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn rẽ lên Huyện Ủy - đến cổng Huyện Ủy. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
43 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
44 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
45 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường trung tâm. 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
46 Huyện Hạ Lang Đường phố loại II - Thị trấn Thanh Nhật Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ - đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
47 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý - đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
48 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
49 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao - đến hết ranh giới thị trấn. 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
50 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) - đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
51 Huyện Hạ Lang Đường phố loại III - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
52 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy - đến đường Quốc lộ 4A. 718.000 538.000 404.000 283.000 - Đất SX - KD đô thị
53 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) - đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật 718.000 538.000 404.000 283.000 - Đất SX - KD đô thị
54 Huyện Hạ Lang Đường phố loại IV - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện - đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. 718.000 538.000 404.000 283.000 - Đất SX - KD đô thị
55 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 518.000 389.000 292.000 204.000 - Đất SX - KD đô thị
56 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. 518.000 389.000 292.000 204.000 - Đất SX - KD đô thị
57 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. 518.000 389.000 292.000 204.000 - Đất SX - KD đô thị
58 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
59 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa - đến Canh Nhan và Pác Sình. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
60 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan - đến dốc Keng Sàng. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
61 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
62 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
63 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
67 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
68 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) - đến cửa khẩu Lý Vạn 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang - đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn - đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long - đến hết ranh giới xã Lý Quốc. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
73 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã - đến đường TL 207. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty - đến cột mốc biên giới. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Hạ Lang Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A - Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao - đến Bản Đâư 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ Kênh Nghiều - đến xóm Đoàn Kết. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Hạ Lang Đường QL4A - Đồng Tiến - Xã Đồng Loan - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ vào Động Dơi - đến chân đường lên Động Dơi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng Biên 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương (Trùng Khánh) - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ cầu treo - đến hết đất xã An Lạc 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Kim Loan - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) - đến hết đất An Lạc 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba giáp đường TL207 - đến hết đất An Lạc 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Hạ Lang Đường vào đập thủy điện Nà Lòa - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài - đến cầu xóm Khọn Quang 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đường từ cầu xóm Khọn Quang - đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Hạ Lang Đường tỉnh lộ 208 - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Hạ Lang Đường Cô Ngân - Thị Hoa - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn) rẽ vào xóm Bản Nưa 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa rẽ vào các xóm 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Quốc lộ 4A 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo đường vào UBND xã - đến hết xóm Nà Sao 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Hạ Lang Đường liên xã Đức Quang - Chí Viễn (Trùng Khánh) - Xã Đức Quang - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng - đến hết đất xóm Đoàn Kết 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Phố Loại II - Thị Trấn Thanh Nhật

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại II tại thị trấn Thanh Nhật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.433.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.433.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích đô thị quan trọng và các điểm giao thông chính.

Vị trí 2: 1.825.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.825.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích đô thị hoặc giao thông chính.

Vị trí 3: 1.369.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.369.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do vị trí cách xa các tiện ích chính hoặc có ít sự thuận tiện về giao thông.

Vị trí 4: 958.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích đô thị hoặc điểm giao thông quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại II ở thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Phố Loại III - Thị Trấn Thanh Nhật

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại III tại thị trấn Thanh Nhật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Đoạn đường được xác định từ đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất). Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực đô thị.

Vị trí 1: 1.654.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại III có mức giá cao nhất là 1.654.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những điểm có điều kiện thuận lợi nhất như gần các tiện ích công cộng, khu vực trung tâm, hoặc có lưu lượng giao thông lớn, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 1.241.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.241.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng so với vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá.

Vị trí 3: 930.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 930.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 651.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 651.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây cũng có thể là cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường phố loại III ở thị trấn Thanh Nhật. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Phố Loại IV - Thị Trấn Thanh Nhật

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại IV tại thị trấn Thanh Nhật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy đến đường Quốc lộ 4A, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.196.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.196.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích đô thị và tuyến giao thông chính.

Vị trí 2: 897.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 897.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và tuyến giao thông quan trọng.

Vị trí 3: 673.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 673.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc tuyến giao thông quan trọng.

Vị trí 4: 471.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 471.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích đô thị hoặc điểm giao thông chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại IV ở thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Phố Loại V - Thị Trấn Thanh Nhật

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại V tại thị trấn Thanh Nhật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Đoạn đường được xác định từ đầu Ngườm Ngược đến cổng Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực đô thị.

Vị trí 1: 864.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại V có mức giá cao nhất là 864.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những điểm có điều kiện thuận lợi nhất như gần các cơ quan, dịch vụ công cộng, hoặc các khu vực trung tâm, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 648.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 648.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng so với vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm.

Vị trí 3: 486.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 486.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 340.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây cũng có thể là cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường phố loại V ở thị trấn Thanh Nhật. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Xã Quang Long

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho loại đất ở nông thôn tại xã Quang Long, đặc biệt là các vị trí mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa), đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, do nằm ở mặt tiền đường Quốc lộ 4A, nơi có giao thông thuận tiện và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 315.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào vị trí gần Quốc lộ 4A, mang lại lợi thế về giao thông và khả năng phát triển.

Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do vị trí xa hơn mặt tiền chính của Quốc lộ 4A nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ vào sự gần gũi với tuyến đường chính.

Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa mặt tiền đường Quốc lộ 4A hoặc điều kiện giao thông kém hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Quang Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.