STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
8 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
9 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
10 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
11 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
12 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
13 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
14 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
15 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Xã Thị Hoa
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho loại đất ở nông thôn tại xã Thị Hoa, đặc biệt là đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A đến cửa khẩu Hạ Lang, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần cửa khẩu Hạ Lang và đường tỉnh lộ 207A, một khu vực có tiềm năng giao thương và phát triển kinh tế lớn.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 315.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt do gần đường tỉnh lộ 207A và có khả năng tiếp cận dễ dàng với cửa khẩu Hạ Lang.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do khoảng cách xa hơn so với đường tỉnh lộ 207A và cửa khẩu Hạ Lang, nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ vào kết nối giao thông tương đối tốt.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ cửa khẩu Hạ Lang và đường tỉnh lộ 207A, ảnh hưởng đến giá trị của đất ở nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Thị Hoa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.