STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hạ Lang | Xã An Lạc - Xã miền núi | Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hạ Lang | Xã An Lạc - Xã miền núi | Đường từ cầu xóm Khọn Quang - đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hạ Lang | Xã An Lạc - Xã miền núi | Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
4 | Huyện Hạ Lang | Xã An Lạc - Xã miền núi | Đường từ cầu xóm Khọn Quang - đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Hạ Lang | Xã An Lạc - Xã miền núi | Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
6 | Huyện Hạ Lang | Xã An Lạc - Xã miền núi | Đường từ cầu xóm Khọn Quang - đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được | 193.000 | 145.000 | 109.000 | 87.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Xã An Lạc
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, Cao Bằng cho đoạn đường tại xã An Lạc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Đoạn đường này nằm ven đường Tỉnh lộ 207, bao gồm các khu vực thuộc xã An Lạc, một xã miền núi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ven Tỉnh lộ 207 có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những điểm có điều kiện thuận lợi hơn như gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt hơn, hoặc khu vực có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng so với vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây cũng có thể là cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại xã An Lạc. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.