11:52 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Cà Mau tiềm năng đầu tư trong thời kỳ phát triển mới

Bảng giá đất tại Cà Mau được ban hành theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau. Với giá đất trung bình 11.413.486 VNĐ/m², đây là một trong những khu vực có tiềm năng lớn nhờ sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế, hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Cà Mau và các yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Cà Mau là tỉnh nằm ở cực Nam của Việt Nam, đóng vai trò là cửa ngõ giao thương giữa đồng bằng sông Cửu Long và các vùng kinh tế biển. Với vị trí đặc biệt này, Cà Mau sở hữu lợi thế phát triển mạnh mẽ về thủy sản, nông nghiệp và năng lượng tái tạo. Thành phố Cà Mau, trung tâm kinh tế - hành chính của tỉnh, đang không ngừng mở rộng về cả diện tích đô thị và hạ tầng giao thông.

Sự phát triển hạ tầng giao thông là một trong những yếu tố quan trọng tạo đà cho bất động sản Cà Mau. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau, khi hoàn thiện, sẽ kết nối Cà Mau với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực, rút ngắn thời gian di chuyển và tăng cường giao thương. Ngoài ra, cảng biển và các tuyến đường nội tỉnh cũng đang được nâng cấp, giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Hơn nữa, quy hoạch phát triển đô thị của Thành phố Cà Mau với các khu vực như Phường 5, Phường 8 và các khu đô thị mới tại ngoại ô đã giúp tăng nhu cầu nhà ở và đầu tư. Các tiện ích như trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện và khu vui chơi giải trí hiện đại đang dần hoàn thiện, tạo sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Cà Mau: Biến động và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Cà Mau dao động từ 20.000 VNĐ/m² đến 6.000.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình sử dụng đất. Các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau như Phường 5, Phường 7 có giá đất cao nhất, nhờ vào lợi thế hạ tầng hoàn thiện và sự sôi động của các hoạt động kinh doanh. Trong khi đó, các huyện ven biển như Năm Căn, Ngọc Hiển có mức giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá lại rất lớn nhờ vào các dự án quy hoạch mới và sự phát triển của du lịch sinh thái.

So sánh với các tỉnh lân cận như Kiên Giang hay Sóc Trăng, giá đất tại Cà Mau vẫn còn khá mềm, đặc biệt ở những khu vực ngoại ô hoặc vùng ven. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm thị trường tiềm năng nhưng chưa bão hòa. Với tầm nhìn ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau là sự lựa chọn tốt nhất, mang lại khả năng thanh khoản cao. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào các khu vực ven biển hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng lớn sẽ là chiến lược mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản tại Cà Mau

Cà Mau sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên phải kể đến tiềm năng du lịch sinh thái. Với hệ thống rừng ngập mặn và Vườn quốc gia Mũi Cà Mau – khu dự trữ sinh quyển thế giới, du lịch Cà Mau đang thu hút lượng lớn khách trong nước và quốc tế. Điều này kéo theo sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt ở các khu vực ven biển.

Ngoài ra, kinh tế Cà Mau đang có sự bứt phá nhờ vào các dự án năng lượng tái tạo, đặc biệt là năng lượng gió. Điều này không chỉ giúp địa phương phát triển bền vững mà còn mở ra cơ hội lớn cho bất động sản công nghiệp và thương mại. Các khu công nghiệp như Sông Đốc, Năm Căn đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, kéo theo nhu cầu lớn về đất nền và nhà ở.

Quy hoạch đô thị tại Thành phố Cà Mau cũng đang hướng tới sự hiện đại và bền vững. Các khu đô thị mới không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo điểm nhấn cho thị trường bất động sản. Đặc biệt, sự phát triển của các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Cần Thơ - Cà Mau và các tuyến đường kết nối liên vùng sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường này trong tương lai.

Cà Mau đang chứng minh tiềm năng bứt phá mạnh mẽ với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, tham gia vào một thị trường bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.246.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3764

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Cà Mau Kênh Giồng Kè (bên phải tuyến) - phường Tân Xuyên Cầu Giồng Kè - Kênh xáng Bạch Ngưu 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1002 Thành phố Cà Mau Tuyến kênh Mới (bên trái tuyến) - phường Tân Xuyên Cầu Thanh Niên - Kênh xáng Bạch Ngưu 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1003 Thành phố Cà Mau Tuyến kênh Đường Cộ (bên trái tuyền) - phường Tân Xuyên Ngã tư Bảy Nữa - Kênh xáng Bạch Ngưu 444.000 266.400 177.600 88.800 - Đất SX-KD đô thị
1004 Thành phố Cà Mau Tuyến kênh Thống Nhất (bên phải tuyến) -phường Tân Xuyên Từ cầu Thanh Niên - Mậu Thân 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1005 Thành phố Cà Mau Kênh Thầy Phó (bên trái tuyến) - phường Tân Xuyên Quốc lộ 63 - Ngã tư Ba Kiều 444.000 266.400 177.600 88.800 - Đất SX-KD đô thị
1006 Thành phố Cà Mau Hẻm 234 (Thông hẻm D3) rộng >=4m - LIA 1 Đường Nguyễn Bính (Đường D1) - Đường D3 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1007 Thành phố Cà Mau Hẻm 234 (Đoạn H2) rộng 5m - LIA 1 Đường Nguyễn Bính (Đường D1) - Ngã ba hẻm 3m giao 5m 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1008 Thành phố Cà Mau Hẻm 132B (Đấu nối D2 và Đại Đức Hữu Nhem) rộng 6m - LIA 1 Đại Đức Hữu Nhem - Đường D2 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1009 Thành phố Cà Mau Hẻm 132B (Đoạn H4) rộng 5m - LIA 1 Đại Đức Hữu Nhem - Đường Nguyễn Bính (Đường D1) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1010 Thành phố Cà Mau Đường vào Khuôn viên cây xanh (đoạn H5) rộng 5m - LIA 1 Đại Đức Hữu Nhem - Khuôn viên cây xanh 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1011 Thành phố Cà Mau Đường H6 Khu TĐC rộng 6m - LIA 1 Đường D2 - Đường D3 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1012 Thành phố Cà Mau Hẻm 232 (UBND phường 1 cũ) rộng >=4m - LIA 1 Lý Văn Lâm 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1013 Thành phố Cà Mau Hẻm 196 rộng 5m - LIA 1 Lý Văn Lâm - Đường D2 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1014 Thành phố Cà Mau Hẻm 168 rộng >=4m - LIA 1 Lý Văn Lâm - Tiếp giáp đoạn 3m 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1015 Thành phố Cà Mau Nguyễn Bính (Đường D1 rộng 10m) - LIA 1 Đường Lý Văn Lâm - Đường D3 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1016 Thành phố Cà Mau Đường D2 rộng >=12m - LIA 1 Đường Đinh Tiên Hoàng - Hẻm 240 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1017 Thành phố Cà Mau Đường D3 rộng 18m - LIA 1 Đường Đại Đức Hữu Nhem - Đường H6 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1018 Thành phố Cà Mau Đường dự kiến số 1 (cặp UBND thành phố) rộng 6m - LIA 1 Đường Đinh Tiên Hoàng - Hết ranh UBND thành phố 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1019 Thành phố Cà Mau Hẻm 36 rộng >=4m - LIA 2 Phía sau Hải Nam Cổ Miếu - Hộ Nguyễn Thị Bích Phượng 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1020 Thành phố Cà Mau Hẻm 68 nối dài rộng 6m - LIA 2 Đinh Tiên Hoàng - Hẻm 220 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1021 Thành phố Cà Mau Hẻm 132 rộng 6m - LIA 2 Đinh Tiên Hoàng - Hẻm 220 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1022 Thành phố Cà Mau Hẻm 220 rộng >=4m - LIA 2 Nối liền hẻm 68 - Giáp đường dự kiến số 1 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1023 Thành phố Cà Mau Hẻm 26 rộng >=4m - LIA 2 Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1024 Thành phố Cà Mau Hẻm 48C rộng >=4m - LIA 2 Nguyễn Trãi - Hàng rào UBND thành phố 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1025 Thành phố Cà Mau Hẻm Huỳnh Long rộng >=4m - LIA 2 Nguyễn Trãi - Giáp ranh trụ sở khóm 4 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1026 Thành phố Cà Mau Hẻm Quán Lá (H234) rộng 5m - LIA 3 Đường Phan Ngọc Hiển - Hẻm Hoài Thu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1027 Thành phố Cà Mau Hẻm Hoài Thu (H234) rộng >=4m - LIA 3 Đường Nguyễn Trãi - Đường Đinh Tiên Hoàng dự kiến 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
1028 Thành phố Cà Mau Đường Cặp trường Nguyễn Thị Minh Khai (Lia) - LIA 3 Trần Quang Diệu - Nguyễn Hữu Nghĩa 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1029 Thành phố Cà Mau Đường Cặp Đài Truyền Hình (Hẻm 421) rộng 12m - LIA 4 Nguyễn Trãi - Giáp phường 4 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1030 Thành phố Cà Mau Hẻm 78 rộng 7m - LIA 4 Phạm Hồng Thám - Hẻm 106 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
1031 Thành phố Cà Mau Hẻm 124 rộng 6m - LIA 4 Phạm Hồng Thám - Cống thoát nước kênh 16 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1032 Thành phố Cà Mau Hẻm 02 Thanh Tuyến (cuối hẻm) rộng 4m - LIA 5 Đoạn Hẻm 48 -Hẻm79 - Cuối tuyến 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
1033 Thành phố Cà Mau Hẻm 02 Thanh Tuyến rộng 6m - LIA 5 Phan Ngọc Hiển - Ngã tư hẻm 48 - hẻm 79 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1034 Thành phố Cà Mau Hẻm 38 Thông 42 rộng 9m - LIA 5 Lý Bôn - Lâm Thành Mậu 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1035 Thành phố Cà Mau Hẻm 214 rộng 8m - LIA 6A Quang Trung - Hàng rào công an tỉnh 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1036 Thành phố Cà Mau Hẻm 51 rộng 6m - LIA 6A Phan Ngọc Hiển - Hẻm 214 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1037 Thành phố Cà Mau Hẻm 25 rộng 4m - LIA 6A Phan Ngọc Hiển - Hẻm 214 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1038 Thành phố Cà Mau Hẻm 320 rộng 6m - LIA 6B Quang Trung - Hùng Vương 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1039 Thành phố Cà Mau Hẻm Nguyễn Văn Trỗi rộng 6m - LIA 6C Phan Ngọc Hiển - Hết đường nhựa hiện hữu 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1040 Thành phố Cà Mau Hẻm Nguyễn Văn Trỗi rộng 4m - LIA 6C Hết đường nhựa hiện hữu - Nguyễn Ngọc Sanh 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1041 Thành phố Cà Mau Hẻm Trần Hưng Đạo (Hẻm vào trường TH Nguyễn Văn Trỗi) rộng 5m - LIA 6C Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1042 Thành phố Cà Mau Hẻm 13 rộng 4m - LIA 7 Lý Thường Kiệt - Hẻm 26 Phan Ngọc Hiển 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1043 Thành phố Cà Mau Hẻm 159 Phan Ngọc Hiển rộng >=4m - LIA 7 Phan Ngọc Hiển - Cuối hẻm 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1044 Thành phố Cà Mau Hẻm 50 Hùng Vương rộng >4m - LIA 7 Hùng Vương - Hẻm 159 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1045 Thành phố Cà Mau Hẻm 221 rộng 6m - LIA 8 Lý Thường Kiệt - Trần Văn Thời (hẻm 430) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1046 Thành phố Cà Mau Hẻm 430 rộng 5m - LIA 8 Trần Văn Thời - Trường mầm non Phổ Trí Nhân rẻ trái 80m 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
1047 Thành phố Cà Mau Hẻm H6 rộng 6m - LIA 8 Đường 3/2 - Hẻm 430 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1048 Thành phố Cà Mau Hẻm 221 đấu nối H430 rộng 6m - LIA 8 Hẻm 430 - Hẻm 221 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
1049 Thành phố Cà Mau Hẻm 213 rộng 4m - LIA 9 Lộ Mới - Trương Phùng Xuân 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1050 Thành phố Cà Mau Đường số 4 rộng >=4m - LIA 9 Đường số 3 - Hẻm Cựa Gà 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1051 Thành phố Cà Mau Hẻm Trần Ngọc Hy rộng 6m - LIA 11 Lý Thường Kiệt - Hết đường nhựa hiện hữu 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
1052 Thành phố Cà Mau Hẻm 96 rộng 4m - LIA 11 Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
1053 Thành phố Cà Mau Hẻm 100 rộng 4m - LIA 11 Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
1054 Thành phố Cà Mau Hẻm 159 rộng 5m - LIA 11 Phan Bội Châu - Hẻm 23 Hùng Vương 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
1055 Thành phố Cà Mau Đường vào trường mầm non Nắng Hồng rộng 18m - LIA 12 Hải Thượng Lãn Ông - Hết ranh trường mẫu giáo Nắng Hồng 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1056 Thành phố Cà Mau Hẻm 109 rộng >=4m - LIA 12 Huỳnh Thúc Kháng - Hết hẻm (hẻm cùng) 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
1057 Thành phố Cà Mau Tuyến Kênh Bảng nước ngọt rộng 6m - LIA 12 Lê Khắc Xương - Hết đường nhựa hiện hữu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1058 Thành phố Cà Mau Hẻm BV Sản nhi rộng 10m - LIA 13 Lê Đại Hành - Hẻm Sở TNMT 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1059 Thành phố Cà Mau Hẻm 8 rộng 4m - LIA 14 Quang Trung - Lý Thường Kiệt 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
1060 Thành phố Cà Mau Đường ven kè rộng >=12m - LIA 17 Cầu Gành Hào - Chợ phường 7 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1061 Thành phố Cà Mau Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - LIA 17 Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 378.000 226.800 151.200 75.600 - Đất SX-KD đô thị
1062 Thành phố Cà Mau Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - LIA 17 Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 276.000 165.600 110.400 55.200 - Đất SX-KD đô thị
1063 Thành phố Cà Mau Đường Đinh Tiên Hoàng Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1 - Hẻm 68) - đường Lý Văn Lâm 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1064 Thành phố Cà Mau Đường số 1 Đường Ngô Quyền - đường Lý Văn Lâm 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1065 Thành phố Cà Mau Tuyến nối Quốc lộ 63 Cầu Phụng Hiệp - Tôn Đức Thắng 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1066 Thành phố Cà Mau Tuyến nối Quốc lộ 63 Cầu Phụng Hiệp - Nguyễn Trãi 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1067 Thành phố Cà Mau Trần Nguyên Đán Tạ An Khương - Danh Thị Tươi 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1068 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Biên Trần Văn Bỉnh - Nguyễn Văn Trỗi 3.540.000 2.124.000 1.416.000 708.000 - Đất SX-KD đô thị
1069 Thành phố Cà Mau Trần Quang Diệu Hết ranh trường trung cấp nghề - Hết đường hiện trạng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1070 Thành phố Cà Mau Âu Cơ Trần Hưng Đạo - Lạc Long Quân 13.200.000 7.920.000 5.280.000 2.640.000 - Đất SX-KD đô thị
1071 Thành phố Cà Mau Đoàn Thị Điểm Toàn tuyến 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất SX-KD đô thị
1072 Thành phố Cà Mau Tuyến kênh Cái Giữa Từ Trường Lý Tự Trọng - Ngã 4 Ba Kiều 438.000 262.800 175.200 87.600 - Đất SX-KD đô thị
1073 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Bảy Ngô Quyền (Tên cũ: Nguyễn Trung Thành) - Đường số 4 Khóm 3, phường 9 (Tên cũ: Huỳnh Phi Hùng) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1074 Thành phố Cà Mau Phan Đình Giót Nguyễn Văn Bảy (Tên cũ: Tạ Uyên) - Lê Duẩn (Tên cũ: Nguyễn Văn Bảy) 3.180.000 1.908.000 1.272.000 636.000 - Đất SX-KD đô thị
1075 Thành phố Cà Mau Lộ Cống Cà Mau - Ô Rô - Cầu số 3 Quốc Lộ 63 - Ranh phường Tân Xuyên 625.000 375.000 250.000 125.000 - Đất ở nông thôn
1076 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 63 Cầu số 2 - Cách cầu số 3: 300m 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở nông thôn
1077 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 63 Cách cầu số 3: 300m - Cầu số 3 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1078 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã An Xuyên) Cầu số 3 - Vàm Cái Giữa (Giáp ranh phường Tân Xuyên) 430.000 258.000 172.000 86.000 - Đất ở nông thôn
1079 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã An Xuyên) Cống số 2 - Đập Xóm Làng (Kênh xáng Phụng Hiệp) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1080 Thành phố Cà Mau Kênh xáng Phụng Hiệp Ranh phường Tân Thành - Ranh tỉnh Bạc Liêu 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở nông thôn
1081 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Lang Ranh Phường Tân Thành - Giáp Cống Kênh Mới 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất ở nông thôn
1082 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Ranh tỉnh Bạc Liêu - Hết ranh chùa Hưng Vân Tự 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1083 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Hết ranh chùa Hưng Vân Tự - Phía Đông nhà thờ Tin Lành 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở nông thôn
1084 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Phía Đông nhà thờ Tin Lành - Hết ranh cổng Phân Viện 6.450.000 3.870.000 2.580.000 1.290.000 - Đất ở nông thôn
1085 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Hết ranh cổng Phân Viện - Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
1086 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội - Ranh xã Định Bình 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
1087 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Ranh xã Định Bình - Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở nông thôn
1088 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải - Hết Nhà máy Nhiệt điện 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở nông thôn
1089 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Hết Nhà máy Nhiệt điện - Ranh phường 6 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở nông thôn
1090 Thành phố Cà Mau Quản lộ Phụng Hiệp Ranh phường Tân Thành - Ranh tỉnh Bạc Liêu 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất ở nông thôn
1091 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Cống Hội đồng Nguyên - Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
1092 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Lê Văn Tám - Đường vào Đình Thạnh Phú 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
1093 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Đường vào Đình Thạnh Phú - Cống Bà Điều 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
1094 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Cống Bà Điều - Cầu Lương Thế Trân 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở nông thôn
1095 Thành phố Cà Mau Lê Văn Tám Nguyễn Tất Thành - Giáp cầu Lý Văn Lâm 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
1096 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông) Ranh xã Lý Văn Lâm - Kênh xáng Lương Thế Trân 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở nông thôn
1097 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây) Ranh xã Lý Văn Lâm - Kênh xáng Lương Thế Trân 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1098 Thành phố Cà Mau Lê Hồng Phong Giáp ranh phường 8 - Sông Gành Hào 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
1099 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Ranh phường 7 - Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa Thành 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1100 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa Thành - Hết ranh xã Hoà Thành 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn