STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 38 Thông 42 rộng 9m - LIA 5 | Lý Bôn - Lâm Thành Mậu | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 38 Thông 42 rộng 9m - LIA 5 | Lý Bôn - Lâm Thành Mậu | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 38 Thông 42 rộng 9m - LIA 5 | Lý Bôn - Lâm Thành Mậu | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Hẻm 38 (Thông 42), Thành phố Cà Mau
Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất cho hẻm 38 (Thông 42) rộng 9m - LIA 5, Thành phố Cà Mau đã được cập nhật với các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ Lý Bôn đến Lâm Thành Mậu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và thực hiện giao dịch mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên hẻm 38 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi, sự tiếp cận dễ dàng với các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá đất tại vị trí 1 phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực này, làm cho nó trở thành cơ hội đầu tư hấp dẫn cho người mua.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng, nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá so với khu vực đắt nhất.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù không có giá trị cao như vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn hẻm này, là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích đô thị hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển. Mức giá thấp tại vị trí 4 có thể là cơ hội cho những người mua muốn tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại hẻm 38 (Thông 42), Thành phố Cà Mau. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.