Bảng giá đất Tại Hẻm 234 (Đoạn H2) rộng 5m - LIA 1 Thành phố Cà Mau Cà Mau

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cà Mau Hẻm 234 (Đoạn H2) rộng 5m - LIA 1 Đường Nguyễn Bính (Đường D1) - Ngã ba hẻm 3m giao 5m 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Cà Mau Hẻm 234 (Đoạn H2) rộng 5m - LIA 1 Đường Nguyễn Bính (Đường D1) - Ngã ba hẻm 3m giao 5m 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Cà Mau Hẻm 234 (Đoạn H2) rộng 5m - LIA 1 Đường Nguyễn Bính (Đường D1) - Ngã ba hẻm 3m giao 5m 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Hẻm 234 (Đoạn H2), Thành phố Cà Mau

Bảng giá đất tại hẻm 234 (Đoạn H2), Thành phố Cà Mau, được quy định theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Hẻm này rộng 5m, kéo dài từ đường Nguyễn Bính (Đường D1) đến ngã ba hẻm 3m giao 5m. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này.

Vị Trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên hẻm 234 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tuyến đường chính và điểm giao cắt với các hẻm khác, với cơ sở hạ tầng phát triển và tiện ích công cộng thuận lợi. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực trong thị trường bất động sản.

Vị Trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá đất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù cách xa điểm giao cắt hơn, khu vực này vẫn có lợi thế về cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông tốt.

Vị Trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu, phản ánh sự phát triển chậm hơn và khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phù hợp với những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá đất hợp lý trong khu vực.

Vị Trí 4: 1.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa điểm giao cắt với các hẻm khác và các tiện ích công cộng phát triển hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mức giá thấp tại khu vực này phù hợp với những người tìm kiếm giá đất thấp hơn hoặc có kế hoạch đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại hẻm 234 (Đoạn H2). Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.