Bảng giá đất Tại Đường H6 Khu TĐC rộng 6m - LIA 1 Thành phố Cà Mau Cà Mau

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cà Mau Đường H6 Khu TĐC rộng 6m - LIA 1 Đường D2 - Đường D3 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Cà Mau Đường H6 Khu TĐC rộng 6m - LIA 1 Đường D2 - Đường D3 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Cà Mau Đường H6 Khu TĐC rộng 6m - LIA 1 Đường D2 - Đường D3 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường H6 Khu TĐC Rộng 6m - LIA 1, Thành phố Cà Mau - Cập Nhật Theo Quyết Định 41/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho đoạn đường H6 khu TĐC rộng 6m - LIA 1, Thành phố Cà Mau, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ đường D2 đến đường D3, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ đường D2 đến đường D3. Giá trị cao phản ánh sự đắc địa của vị trí, với các yếu tố như tiện ích công cộng gần kề, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện. Khu vực này là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và người mua có nhu cầu về vị trí tốt.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất tương đối cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Các yếu tố về địa lý, cơ sở hạ tầng và giao thông tại khu vực này vẫn đảm bảo giá trị đáng kể, làm cho vị trí này trở thành lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường H6 khu TĐC rộng 6m - LIA 1, Thành phố Cà Mau. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.