STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 13 rộng 4m - LIA 7 | Lý Thường Kiệt - Hẻm 26 Phan Ngọc Hiển | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 13 rộng 4m - LIA 7 | Lý Thường Kiệt - Hẻm 26 Phan Ngọc Hiển | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 13 rộng 4m - LIA 7 | Lý Thường Kiệt - Hẻm 26 Phan Ngọc Hiển | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Hẻm 13 Rộng 4m - LIA 7, Thành Phố Cà Mau theo Quyết Định 41/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất đoạn đường Hẻm 13 rộng 4m - LIA 7, thành phố Cà Mau đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ Lý Thường Kiệt đến Hẻm 26 Phan Ngọc Hiển, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Hẻm 13 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và giá trị bất động sản của khu vực.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị cao hơn so với các vị trí thấp hơn trong đoạn đường.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể không nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Hẻm 13, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là cơ hội cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong thị trường bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hẻm 13 rộng 4m - LIA 7, thành phố Cà Mau. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể