Bảng giá đất Tại Hẻm 36 rộng >=4m - LIA 2 Thành phố Cà Mau Cà Mau

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cà Mau Hẻm 36 rộng >=4m - LIA 2 Phía sau Hải Nam Cổ Miếu - Hộ Nguyễn Thị Bích Phượng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Cà Mau Hẻm 36 rộng >=4m - LIA 2 Phía sau Hải Nam Cổ Miếu - Hộ Nguyễn Thị Bích Phượng 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Cà Mau Hẻm 36 rộng >=4m - LIA 2 Phía sau Hải Nam Cổ Miếu - Hộ Nguyễn Thị Bích Phượng 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Hẻm 36, Thành phố Cà Mau

Bảng giá đất tại hẻm 36, Thành phố Cà Mau, được quy định theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Hẻm này rộng từ 4m trở lên, kéo dài từ phía sau Hải Nam Cổ Miếu đến hộ Nguyễn Thị Bích Phượng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này.

Vị Trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên hẻm 36 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự gần gũi với các điểm tham quan nổi bật như Hải Nam Cổ Miếu và các cơ sở hạ tầng phát triển. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực trong thị trường bất động sản.

Vị Trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá đất là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không nằm ngay gần Hải Nam Cổ Miếu, khu vực này vẫn có lợi thế về cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông tốt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư.

Vị Trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu, phản ánh sự phát triển chậm hơn và khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính. Mặc dù vậy, mức giá này vẫn hợp lý cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hợp lý trong khu vực.

Vị Trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các tiện ích công cộng và các điểm tham quan nổi bật, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mức giá thấp tại khu vực này phù hợp với những người tìm kiếm giá đất thấp hơn hoặc có kế hoạch đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại hẻm 36. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.