Bảng giá đất tại Thành phố Cà Mau: Phân tích tiềm năng đầu tư và yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Thành phố Cà Mau, thủ phủ của tỉnh Cà Mau, là trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị quan trọng của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí chiến lược gần biển và được nối liền với các tỉnh khác qua hệ thống giao thông đường bộ và đường thủy, Cà Mau ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Thành phố Cà Mau

Tính tới thời điểm hiện tại, Thành phố Cà Mau là đô thị duy nhất của tỉnh Cà Mau, có vị trí nằm tại cực Nam của Việt Nam. Với hệ thống sông ngòi phong phú, khu vực này có sự kết nối thuận tiện với các tỉnh miền Tây Nam Bộ cũng như các địa phương ven biển.

Cà Mau nổi bật với đặc điểm địa lý có nhiều tiềm năng phát triển du lịch, nông nghiệp và ngư nghiệp.

Đặc biệt, những năm gần đây, Cà Mau đang thực hiện nhiều dự án hạ tầng quan trọng, như cảng biển, đường cao tốc, giúp kết nối thành phố với các vùng trong cả nước dễ dàng hơn.

Những yếu tố này đã và đang tạo nền tảng cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Cà Mau

Để có cái nhìn chi tiết hơn về bảng giá đất, cần căn cứ vào các quy định pháp lý hiện hành. Cụ thể, bảng giá đất tại Thành phố Cà Mau được ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau.

Quyết định này đã đưa ra mức giá đất cụ thể cho từng khu vực, tạo căn cứ cho việc xác định giá trị bất động sản tại từng địa phương, đồng thời cũng phản ánh sự biến động của thị trường bất động sản trong các năm qua.

Theo thông tin mới nhất, giá đất tại Thành phố Cà Mau có sự dao động khá lớn, với giá đất thấp nhất là 20.000 VND/m² và cao nhất là 45.000.000 VND/m². Giá đất trung bình tại khu vực này là 5.381.671 VND/m².

Sự chênh lệch này phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố. Các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực có hạ tầng phát triển thường có giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại thành.

Giá đất tại Cà Mau có xu hướng tăng lên trong những năm gần đây, đặc biệt là ở các khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm như cảng biển, sân bay, và các khu đô thị mới.

Những dự án phát triển cơ sở hạ tầng này đã tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản trong khu vực. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc vào những khu vực có hạ tầng đang phát triển mạnh mẽ hoặc những khu vực có tiềm năng du lịch, như các khu vực ven biển, nơi có khả năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Một ví dụ điển hình là khu vực gần sân bay Cà Mau, nơi các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị mới đang được triển khai, đã giúp giá đất tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành hoặc những khu vực ít phát triển có giá đất thấp hơn, phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm đất nền giá rẻ hoặc đầu tư dài hạn.

Yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Giá trị đất tại Thành phố Cà Mau không chỉ bị ảnh hưởng bởi yếu tố cung cầu mà còn bởi các yếu tố kinh tế - xã hội và quy hoạch hạ tầng.

Trong thời gian qua, việc phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ, đặc biệt là các công trình giao thông lớn, đã giúp giá trị đất tại một số khu vực tăng đáng kể.

Cũng phải kể đến tiềm năng du lịch biển, với các điểm du lịch nổi tiếng như Vườn quốc gia U Minh Thượng và biển Khai Long. Những dự án nghỉ dưỡng ven biển đang là một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự gia tăng giá trị bất động sản ở Thành phố Cà Mau.

Nhiều nhà đầu tư hiện nay đang chú trọng vào việc phát triển các khu nghỉ dưỡng và biệt thự ven biển để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch địa phương.

Ngoài ra, các chính sách phát triển nông nghiệp, đặc biệt là nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi, cũng có ảnh hưởng lớn đến giá đất tại một số khu vực ngoại thành.

Những vùng đất phục vụ sản xuất nông nghiệp hoặc nuôi trồng thủy sản có giá trị thấp hơn, nhưng nếu có sự thay đổi về quy hoạch hoặc có những dự án hỗ trợ phát triển ngành này, giá đất có thể thay đổi nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Cà Mau

Thành phố Cà Mau đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố thuận lợi cho việc đầu tư vào bất động sản. Những dự án phát triển cơ sở hạ tầng như cảng biển, sân bay, đường cao tốc được triển khai trong vài năm qua sẽ tiếp tục là động lực tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Các khu vực ven biển, nơi có tiềm năng du lịch cao, đang thu hút sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hơn nữa, Thành phố Cà Mau có một thị trường bất động sản đa dạng, từ đất nền cho đến các khu đô thị, khu nghỉ dưỡng cao cấp, và các dự án thương mại, công nghiệp.

Những khu vực có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh và đang phát triển mạnh mẽ sẽ mang lại cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, ngành du lịch và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng ven biển, Thành phố Cà Mau là điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời bền vững trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Công trường Bạch Đằng - Nguyễn Trãi 25.000.000 15.000.000 10.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Nguyễn Trãi - Cổng Công viên Văn hóa 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Cổng Công viên Văn hóa - Tạ Uyên 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Tạ Uyên - Lương Thế Vinh 14.000.000 8.400.000 5.600.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Lương Thế Vinh - Võ Văn Tần 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Võ Văn Tần - Vòng xoay đường Ngô Quyền 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Cà Mau Đường đi UBND xã Hồ Thị Kỷ (cũ) Vòng xoay đường Ngô Quyền - Cầu Bạch Ngưu 1.800.000 1.080.000 720.000 450.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Cà Mau Lý Thái Tôn Lê Lợi - Phan Ngọc Hiển 10.100.000 6.060.000 4.040.000 2.525.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Cà Mau Lý Thái Tôn Phan Ngọc Hiển - Phạm Hồng Thám 9.900.000 5.940.000 3.960.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Cà Mau Phạm Hồng Thám Lý Thái Tôn - Lý Bôn 8.500.000 5.100.000 3.400.000 2.125.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Cà Mau Phạm Hồng Thám Lý Bôn - Lâm Thành Mậu 8.800.000 5.280.000 3.520.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Cà Mau Lâm Thành Mậu Cầu Phan Ngọc Hiển - Phạm Hồng Thám 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Cà Mau Lâm Thành Mậu Phạm Hồng Thám - Hết ranh lò giết mổ 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Cà Mau Lâm Thành Mậu Hết ranh lò giết mổ - Hết ranh phường 4 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Cà Mau Đường Kênh Xáng Phụng Hiệp Hết ranh phường 4 - Hết ranh phường Tân Xuyên 1.700.000 1.020.000 680.000 425.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Lý Thường Kiệt - Mố cầu Phan Ngọc Hiển 25.000.000 15.000.000 10.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Mố cầu Phan Ngọc Hiển - Quang Trung: bên trái 6.200.000 3.720.000 2.480.000 1.550.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Mố cầu Phan Ngọc Hiển - Quang Trung: bên phải 7.400.000 4.440.000 2.960.000 1.850.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Phạm Văn Ký - Lý Bôn (2 bên cầu) 8.200.000 4.920.000 3.280.000 2.050.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Lý Bôn - Phan Đình Phùng 28.000.000 16.800.000 11.200.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Phan Đình Phùng - Nguyễn Trãi 26.000.000 15.600.000 10.400.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng 24.000.000 14.400.000 9.600.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Cà Mau Phạm Văn Ký Phan Ngọc Hiển - Nguyễn Hữu Lễ 14.400.000 8.640.000 5.760.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Cà Mau Phạm Văn Ký Nguyễn Hữu Lễ - Phan Chu Trinh 16.200.000 9.720.000 6.480.000 4.050.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Cà Mau Phạm Văn Ký Phan Chu Trinh - Trưng Trắc 24.300.000 14.580.000 9.720.000 6.075.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Lê Lợi - Hoàng Diệu 15.450.000 9.270.000 6.180.000 3.862.500 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Hoàng Diệu - Nguyễn Hữu Lễ 15.400.000 9.240.000 6.160.000 3.850.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Nguyễn Hữu Lễ - Phan Ngọc Hiển 42.000.000 25.200.000 16.800.000 10.500.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Phan Ngọc Hiển - Bùi Thị Xuân 13.000.000 7.800.000 5.200.000 3.250.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Bùi Thị Xuân - Phạm Hồng Thám 11.600.000 6.960.000 4.640.000 2.900.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Phạm Hồng Thám - Nguyễn Thiện Năng 3.300.000 1.980.000 1.320.000 825.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Cà Mau Phan Đình Phùng Lê Lợi - Hoàng Diệu 15.500.000 9.300.000 6.200.000 3.875.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Cà Mau Phan Đình Phùng Hoàng Diệu - Ngô Quyền 13.600.000 8.160.000 5.440.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Cà Mau Phan Đình Phùng Ngô Quyền - Bùi Thị Xuân 16.500.000 9.900.000 6.600.000 4.125.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Cà Mau Hoàng Diệu Công trường Bạch Đằng - Lý Bôn 18.600.000 11.160.000 7.440.000 4.650.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Cà Mau Hoàng Diệu Lý Bôn - Phan Đình Phùng 14.450.000 8.670.000 5.780.000 3.612.500 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Cà Mau Hoàng Diệu Phan Đình Phùng - Lý Thái Tôn 12.550.000 7.530.000 5.020.000 3.137.500 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Cà Mau Nguyễn Hữu Lễ Lý Thái Tôn - Lý Bôn 21.500.000 12.900.000 8.600.000 5.375.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Cà Mau Nguyễn Hữu Lễ Lý Bôn - Phạm Văn Ký 27.150.000 16.290.000 10.860.000 6.787.500 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Cà Mau Lê Lợi Trưng Nhị - Lê Lai 24.200.000 14.520.000 9.680.000 6.050.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Cà Mau Lê Lợi Lê Lai - Nguyễn Trãi 20.100.000 12.060.000 8.040.000 5.025.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Nguyễn Trãi - Cống bến Tàu A (cũ) 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Cống bến Tàu A (cũ) - Cổng Công viên Văn hóa 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Cổng Công viên Văn hóa - Hết ranh trường Tiểu học phường 1, khu A 14.000.000 8.400.000 5.600.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Hết ranh trường Tiểu học phường 1, khu A - Lương Thế Vinh 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Lương Thế Vinh - Võ Văn Tần 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Võ Văn Tần - Ranh Phường 1 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Ranh Phường 1 - Cầu Giồng Kè 1.250.000 750.000 500.000 312.500 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trãi Lê Lợi - Phan Ngọc Hiển 18.150.000 10.890.000 7.260.000 4.537.500 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trãi Phan Ngọc Hiển - Nguyễn Thiện Năng 19.000.000 11.400.000 7.600.000 4.750.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trãi Nguyễn Thiện Năng - Tạ Uyên 18.000.000 10.800.000 7.200.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trãi Tạ Uyên - Hết ranh khách sạn Best 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trãi Hết ranh khách sạn Best - Cống Kênh Mới 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 63 Cống Kênh Mới - Cầu số 2 3.300.000 1.980.000 1.320.000 825.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Cà Mau Đường Kênh Củi Nguyễn Trãi - Hết ranh Trường tiểu học phường 9 (Khu C) 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Cà Mau Đường Kênh Củi Đoạn còn lại 1.700.000 1.020.000 680.000 425.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Cà Mau Kênh Mới Quốc lộ 63 - Cầu Thanh Niên 1.100.000 660.000 440.000 275.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Cà Mau Đề Thám Toàn tuyến 45.000.000 27.000.000 18.000.000 11.250.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Cà Mau Phan Chu Trinh Toàn tuyến 26.500.000 15.900.000 10.600.000 6.625.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Cà Mau Trưng Trắc Toàn tuyến 27.000.000 16.200.000 10.800.000 6.750.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Cà Mau Trưng Nhị Toàn tuyến 25.450.000 15.270.000 10.180.000 6.362.500 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Cà Mau Lê Lai Toàn tuyến 22.750.000 13.650.000 9.100.000 5.687.500 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Cà Mau Vưu Văn Tỷ Phan Chu Trinh - Nguyễn Hữu Lễ 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Cà Mau Nguyễn Thiện Năng Lâm Thành Mậu - Kênh 16 3.200.000 1.920.000 1.280.000 800.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Cà Mau Nguyễn Thiện Năng Kênh 16 - Nguyễn Trãi 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Cà Mau Bùi Thị Xuân Lý Bôn - Lý Thái Tôn 9.900.000 5.940.000 3.960.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Cà Mau Đường vào Thành đội Cà Mau Nguyễn Trãi - Hết ranh đất của Thành đội 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Cà Mau Phan Bội Châu Quang Trung - Hết ranh Sở Thủy sản cũ 19.750.000 11.850.000 7.900.000 4.937.500 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Cà Mau Phan Bội Châu Hết ranh Sở Thủy sản cũ - Cầu Gành Hào 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Cà Mau Phan Bội Châu Cầu Gành Hào - Hẻm 159 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Cà Mau Phan Bội Châu Hẻm 159 - Cầu Huỳnh Thúc Kháng 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Cà Mau Phan Bội Châu Cầu Huỳnh Thúc Kháng - Hẻm Bệnh viện sản - nhi 2.650.000 1.590.000 1.060.000 662.500 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Cà Mau Quang Trung Phan Bội Châu - Cầu Cà Mau 19.150.000 11.490.000 7.660.000 4.787.500 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Cà Mau Quang Trung Cầu Cà Mau - Cầu Phụng Hiệp 12.000.000 7.200.000 4.800.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Cà Mau Quang Trung Cầu Phụng Hiệp - Bùi Thị Trường 6.100.000 3.660.000 2.440.000 1.525.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Cà Mau Quang Trung Bùi Thị Trường - Cầu Bùng Binh 4.400.000 2.640.000 1.760.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Cà Mau Quang Trung Cầu Bùng Binh - Đường 3/2 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Cà Mau Quang Trung Đường 3/2 - Cống Cà Mau 2.200.000 1.320.000 880.000 550.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Lang Quang Trung - Vàm Cái Nhúc 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Lang Vàm Cái Nhúc - Hết ranh phường Tân Thành 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Lang Vàm Cái Nhúc đi UBND phường Tân Thành - Cầu Cả Tràm Lớn 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Cà Mau Bùi Thị Trường Quang Trung - Hùng Vương 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Cà Mau Bùi Thị Trường Hùng Vương - Nguyễn Ngọc Sanh 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Cà Mau Trần Văn Thời Nguyễn Ngọc Sanh - Đường 3/2 6.700.000 4.020.000 2.680.000 1.675.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Ranh phường 6 - Đầu lộ Tân Thành 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Đầu lộ Tân Thành - Cột mốc KM số 4 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Cột mốc KM số 4 - Ranh sân bay 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Ranh sân bay - Cách bến xe liên tỉnh: 100m 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Riêng khu vực bến xe liên tỉnh - Cách 2 bên: 100m 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Cách bến xe liên tỉnh: 100m - Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc - Tượng đài 17.500.000 10.500.000 7.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Tượng đài - Mố cầu Cà Mau 25.000.000 15.000.000 10.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Mố cầu Cà Mau - Quang Trung (2 bên cầu) 11.000.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Cà Mau An Dương Vương Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 22.000.000 13.200.000 8.800.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Cà Mau An Dương Vương Hùng Vương - Hồ Trung Thành 19.000.000 11.400.000 7.600.000 4.750.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Cà Mau An Dương Vương Hồ Trung Thành - Đường 6A, 6B 18.600.000 11.160.000 7.440.000 4.650.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Huỳnh Ngọc Điệp - Bông Văn Dĩa 10.850.000 6.510.000 4.340.000 2.712.500 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Bông Văn Dĩa - Bùi Thị Trường 13.100.000 7.860.000 5.240.000 3.275.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Bùi Thị Trường - Phan Ngọc Hiển 30.000.000 18.000.000 12.000.000 9.000.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Phan Ngọc Hiển - Lý Thường Kiệt 30.000.000 18.000.000 12.000.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ