STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6501 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ PHƯỚC TÂN | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6502 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHƯỚC TÂN | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6503 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Giáp ranh xã Bù Nho - Hết đất trường Tiểu học Long Hà B | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
6504 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Giáp đất trường Tiểu học Long Hà B - Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
6505 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho - Hết ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
6506 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Giáp ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà - Hết ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
6507 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Giáp ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ) - Hết ranh đất Chùa Long Hà | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
6508 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ LONG HÀ | Giáp ranh đất Chùa Long Hà - Cầu Trà Thanh | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
6509 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH - XÃ LONG HÀ | Từ ngã ba đường ĐT 757 đi xã Long Bình - Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 4 và thôn 10 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
6510 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH - XÃ LONG HÀ | Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 11 và thôn Thanh Long - Giáp ranh Xã Long Bình | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
6511 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT757 phạm vi 200m - XÃ LONG HÀ | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
6512 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ LONG HÀ | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6513 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG HÀ | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6514 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ BÌNH SƠN | Giáp ranh xã Đa Kia - huyện Bù Gia Mập - Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
6515 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ BÌNH SƠN | Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia - Giáp ranh phường Long Phước, thị xã Phước Long | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
6516 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m - XÃ BÌNH SƠN | Toàn tuyến | 220.000 | 110.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất ở nông thôn |
6517 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ BÌNH SƠN | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6518 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÌNH SƠN | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6519 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | Ngã 3 QL 14 và đường DH312 - UBND xã + 500 m về hướng QL 14 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
6520 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | UBND xã + 500 m về hướng QL 14 - UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
6521 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ TRUNG | UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng - Giáp ranh giới xã Phú Riềng | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
6522 | Huyện Phú Riêng | Đường QL14 - XÃ PHÚ TRUNG | Km 17+900m hướng đi Đồng Xoài - Km 21+150m hướng đi Bù Đăng | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở nông thôn |
6523 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường QL14 và ĐH312 phạm vi 200m - XÃ PHÚ TRUNG | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6524 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ PHÚ TRUNG | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6525 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHÚ TRUNG | Toàn tuyến | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
6526 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG | Giáp ranh xã Thuận Lợi - huyện Đồng Phú - Đường vào chùa Pháp Tịnh | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 297.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6527 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG | Đường vào chùa Pháp Tịnh - Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Bù Nho | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 351.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6528 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG | Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Phước Long - Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6529 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 741 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su - Giáp ranh xã Bù Nho | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6530 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 giáp đường ĐT 741 - Hết ranh UBND xã Phú Riềng | 1.620.000 | 810.000 | 648.000 | 486.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6531 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Giáp ranh UBND xã Phú Riềng - Ngã 4 Cầu đường | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 297.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6532 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 Cầu đường - Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6533 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung - Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6534 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐH312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa - Giáp ranh giới xã Phú Trung | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6535 | Huyện Phú Riêng | Đường số 1 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG | Tiếp giáp đường DH 312 - Tiếp giáp đường số 3 TTTM | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6536 | Huyện Phú Riêng | Đường số 2 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG | Tiếp giáp đường DH 312 - Tiếp giáp đường số 3 TTTM | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6537 | Huyện Phú Riêng | Đường số 3 TTTM Phú Riềng - XÃ PHÚ RIỀNG | Lô phố chợ LG 24 - Hết ranh đất chợ cũ | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6538 | Huyện Phú Riêng | Đường vòng nối đường ĐT 741 với đường ĐH 312 - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã ba tiếp giáp ĐT 741 - Ngã ba tiếp giáp ĐH 312 | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6539 | Huyện Phú Riêng | Đường vào nông trường 10 cũ - XÃ PHÚ RIỀNG | Ngã tư Phú Riềng - Giáp lô cao su nông trường 10 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6540 | Huyện Phú Riêng | Khu đô thị Phú Cường - XÃ PHÚ RIỀNG | Các tuyến đường trong khu dân cư | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6541 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐH312 phạm vi 200m - XÃ PHÚ RIỀNG | Toàn tuyến | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6542 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ PHÚ RIỀNG | Toàn tuyến | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6543 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHÚ RIỀNG | Toàn tuyến | 108.000 | 54.000 | 54.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6544 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng - Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6545 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi - Hết ranh đất trạm thu phí Bù Nho | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6546 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Giáp đất trạm thu phí Bù Nho - Ngã 3 đi Long Tân | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6547 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã 3 đi Long Tân - Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long | 2.160.000 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6548 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long - Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6549 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÙ NHO | Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long - Giáp ranh xã Long Hưng | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6550 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ BÙ NHO | Ngã 3 Bù Nho - Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà | 1.440.000 | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6551 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 757 - XÃ BÙ NHO | Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà - Giáp ranh xã Long Hà | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6552 | Huyện Phú Riêng | Số 2 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO | Lô đất LA2-1 - Lô đất LC1-9 | 2.160.000 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6553 | Huyện Phú Riêng | Số 4 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO | Lô đất LE1-1 - Lô đất LC2-6 | 2.160.000 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6554 | Huyện Phú Riêng | Số 6 TTTM Bù Nho - XÃ BÙ NHO | Lô đất LF1-2 - Lô đất LC2-15 | 2.160.000 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6555 | Huyện Phú Riêng | Đường liên xã Bù Nho đi Long Tân - XÃ BÙ NHO | Ngã ba ĐT 741 đường vào Long Tân - Hết ranh trụ sở NT 9 hướng vào xã Long Tân | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6556 | Huyện Phú Riêng | Đường Tân Phước - Tân Hiệp 2 - XÃ BÙ NHO | Đường liên xã Bù Nho - Long Tân - Đường DT757 | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6557 | Huyện Phú Riêng | Đường D1 - XÃ BÙ NHO | Toàn tuyến | 1.620.000 | 810.000 | 648.000 | 486.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6558 | Huyện Phú Riêng | Đường D2 - XÃ BÙ NHO | Toàn tuyến | 1.620.000 | 810.000 | 648.000 | 486.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6559 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐT757 phạm vi 200m - XÃ BÙ NHO | Toàn tuyến | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6560 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ BÙ NHO | Toàn tuyến | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6561 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÙ NHO | Toàn tuyến | 108.000 | 54.000 | 54.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6562 | Huyện Phú Riêng | Trung tâm xã Long Tân - XÃ LONG TÂN | UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho - UBND xã + 1.000 m về hướng ấp 4, ấp 5 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6563 | Huyện Phú Riêng | Trung tâm xã Long Tân (kéo dài) - XÃ LONG TÂN | UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho - UBND xã + 1.500 m về hướng ấp 4, ấp 5 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6564 | Huyện Phú Riêng | Đường quy hoạch số 2 (trung tâm thương mại) - XÃ LONG TÂN | Tiếp giáp đường chính đường ĐH - Đến Cổng chào Thôn 6 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6565 | Huyện Phú Riêng | Đường số 8 - XÃ LONG TÂN | Tiếp giáp đường chính đường ĐH - Tiếp giáp đường số 7 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6566 | Huyện Phú Riêng | Đường số 7 - XÃ LONG TÂN | Tiếp giáp đường số 2 - Đường số 1 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6567 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ LONG TÂN | Toàn tuyến | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6568 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG TÂN | Toàn tuyến | 108.000 | 54.000 | 54.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6569 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ LONG HƯNG | Giáp ranh giới xã Bù Nho - Giáp ranh giới xã Bình Tân | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6570 | Huyện Phú Riêng | Đường liên xã Long Hưng - XÃ LONG HƯNG | Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 200 m về phía đường ĐT 741 - Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 1 km về phía nông trường 4 | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6571 | Huyện Phú Riêng | Đường QH 12m - XÃ LONG HƯNG | Đường ĐH - Cuối tuyến đường QH 12m, đến ranh đất nhà ông Nhị | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6572 | Huyện Phú Riêng | Đường QH 17m - XÃ LONG HƯNG | Đường ĐH - Cuối tuyến đường QH 17m, đến ranh đất nhà ông Tều | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6573 | Huyện Phú Riêng | Đường QH 15m - XÃ LONG HƯNG | Đường QH 12m - Đường QH 17m | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6574 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m - XÃ LONG HƯNG | Toàn tuyến | 225.000 | 112.500 | 90.000 | 67.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6575 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ LONG HƯNG | Toàn tuyến | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6576 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG HƯNG | Toàn tuyến | 108.000 | 54.000 | 54.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6577 | Huyện Phú Riêng | Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH | Cách trụ sở UBND xã 500 m về hướng xã Long Hà - Cầu xã Long Bình | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6578 | Huyện Phú Riêng | Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH | Cầu xã Long Bình - Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6579 | Huyện Phú Riêng | Trung tâm Long Bình - XÃ LONG BÌNH | Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng - Đầu Lô 53- NT3, đất nhà ông Hoàng Văn Khang (thửa số 98, tờ bản đồ số 11) | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6580 | Huyện Phú Riêng | Đường Liên xã - XÃ LONG BÌNH | Ngã 3 cây xăng ông Trinh - Cầu Cửu Long | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6581 | Huyện Phú Riêng | Đường quanh chợ - XÃ LONG BÌNH | Ngã 3 cây xăng ông Trình - Cuối Tuyến đường quanh chợ, Hất ranh đất nhà ông Nguyễn Đức Thọ | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6582 | Huyện Phú Riêng | Đường quanh chợ - XÃ LONG BÌNH | Đầu ranh đất Cây xăng Thành Long - Ngã ba vào Nhà văn hóa Thôn 2 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6583 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ LONG BÌNH | Toàn tuyến | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6584 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ LONG BÌNH | Toàn tuyến | 108.000 | 54.000 | 54.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6585 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÌNH TÂN | Giáp ranh xã Long Hưng - Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6586 | Huyện Phú Riêng | ĐT 741 - XÃ BÌNH TÂN | Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài - Giáp ranh phường Phước Bình, thị xã Phước Long | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6587 | Huyện Phú Riêng | Đường liên xã Bình Tân đi xã Phước Tân - XÃ BÌNH TÂN | Ngã ba Bình Hiếu - giáp đường ĐT 741 - Nhà ông Bùi Mót + 200m hướng về NT8 | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6588 | Huyện Phú Riêng | Đường liên xã Bình Tân đi Phước Bình - XÃ BÌNH TÂN | Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu - Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu + 200m hướng về phường Phước Bình | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6589 | Huyện Phú Riêng | Đường liên xã Bình Tân đi Bình Sơn - XÃ BÌNH TÂN | Giáp ranh giới TX Phước Long - Hết ranh đất Xưởng điều Hoa Quế | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6590 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m - XÃ BÌNH TÂN | Toàn tuyến | 198.000 | 99.000 | 79.200 | 59.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6591 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ BÌNH TÂN | Toàn tuyến | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6592 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ BÌNH TÂN | Toàn tuyến | 108.000 | 54.000 | 54.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6593 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN | Giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long - Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6594 | Huyện Phú Riêng | Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC TÂN | Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na - Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6595 | Huyện Phú Riêng | Đường Thác Ba - XÃ PHƯỚC TÂN | Giáp đường ĐT 759 - Đến Cầu Thác Ba | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6596 | Huyện Phú Riêng | Đường thôn Đồng Tâm - XÃ PHƯỚC TÂN | Giáp Thôn Bù Tố - Đến giáp ranh xã Đức Liễu | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6597 | Huyện Phú Riêng | Đường Bến Tre - XÃ PHƯỚC TÂN | Giáp đường ĐT 759 - Đi vào xóm Bến Tre 1km | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6598 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m - XÃ PHƯỚC TÂN | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6599 | Huyện Phú Riêng | Đường giao thông liên xã - XÃ PHƯỚC TÂN | Toàn tuyến | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6600 | Huyện Phú Riêng | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ PHƯỚC TÂN | Toàn tuyến | 108.000 | 54.000 | 54.000 | 54.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Giao Thông Liên Xã, Xã Phước Tân, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất mới nhất cho đoạn đường giao thông liên xã tại xã Phước Tân, huyện Phú Riêng, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này đưa ra thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trên toàn tuyến đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường giao thông liên xã có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, thường là khu vực gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc giao thông thuận tiện. Giá trị đất tại đây phản ánh vị trí đắc địa và sự phát triển của khu vực.
Vị Trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Có thể đây là khu vực có mức độ phát triển vừa phải hoặc ít tiện ích hơn so với vị trí 1.
Vị Trí 3: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 72.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị Trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường giao thông liên xã, xã Phước Tân, huyện Phú Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Xã Phước Tân, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở nông thôn tại các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã Phước Tân, Huyện Phú Riêng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong toàn tuyến đường. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong toàn tuyến đường giao thông trên địa bàn xã Phước Tân. Mức giá này thường phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính hoặc khu vực phát triển hơn, điều kiện tốt cho sinh hoạt và các hoạt động kinh tế.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có điều kiện tốt cho việc sử dụng đất, phù hợp với nhu cầu sinh hoạt và sản xuất nông thôn.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có giá 60.000 VNĐ/m², tương đương với mức giá tại vị trí 2. Điều này cho thấy giá trị đất tại khu vực này không khác biệt so với vị trí 2, với các yếu tố đồng nhất về điều kiện và phát triển của khu vực.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 60.000 VNĐ/m², giống như các vị trí 2 và 3. Sự đồng nhất về giá giữa các vị trí này cho thấy khu vực có mức giá ổn định, phản ánh tính đồng đều về điều kiện đất đai và mức độ phát triển trong toàn tuyến.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Phước Tân. Sự đồng đều về giá giữa các vị trí cho thấy khu vực có tính đồng nhất về giá trị đất đai. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Đường ĐT 757, Xã Long Hà, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở nông thôn tại Đường ĐT 757, Xã Long Hà, Huyện Phú Riêng đã được cập nhật. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh xã Bù Nho đến hết đất trường Tiểu học Long Hà B. Thông tin này cung cấp cơ sở cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trên đoạn đường ĐT 757. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi gần giáp ranh xã Bù Nho và điều kiện đất đai tốt, góp phần làm tăng giá trị đất. Khu vực này cũng có khả năng tiếp cận các tiện ích và giao thông tốt, điều này làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các hoạt động đầu tư và sinh hoạt.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị khá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có điều kiện thuận lợi cho việc sinh hoạt và sản xuất, mặc dù giá trị không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá trị đất ở mức này cho thấy khu vực có điều kiện kém hơn một chút so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng tốt cho các dự án đầu tư với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐT 757. Giá trị đất thấp hơn có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá rẻ hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường ĐT 757, Xã Long Hà. Sự phân chia mức giá theo từng vị trí phản ánh sự chênh lệch giá trị dựa trên các yếu tố như điều kiện đất đai và khoảng cách từ các tiện ích và tuyến đường chính. Thông tin này giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Long Hà, Huyện Phú Riêng, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường ĐH tại xã Long Hà, huyện Phú Riêng đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ ngã ba đường ĐT 757 đi xã Long Bình đến đầu đập NT6 thuộc Thôn 4 và Thôn 10. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn đoạn đường ĐH. Mức giá này phản ánh vị trí thuận lợi, điều kiện đất đai tốt, và khả năng phát triển hạ tầng đáng kể. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao và giá trị bất động sản lớn.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có điều kiện đất đai và hạ tầng ổn định, tuy nhiên, không đạt mức giá cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 320.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn hoặc có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí có giá cao hơn, dẫn đến mức giá giảm.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐH. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai và hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn hoặc có yếu tố khác làm giảm giá trị đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH, xã Long Hà, huyện Phú Riêng. Thông tin về giá trị đất tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Long Hà, Huyện Phú Riêng, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường giao thông đấu nối trục đường ĐT757 tại xã Long Hà, huyện Phú Riêng đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong phạm vi 200 mét. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn đoạn đường giao thông đấu nối trục đường ĐT757. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, điều kiện đất đai tốt và khả năng phát triển hạ tầng trong khu vực. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị bất động sản lớn.
Vị trí 2: 125.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 125.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có điều kiện đất đai và hạ tầng ổn định, tuy nhiên không đạt mức giá cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Điều này có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí nằm xa hơn so với các vị trí có giá cao hơn, dẫn đến mức giá giảm.
Vị trí 4: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường giao thông đấu nối trục đường ĐT757, là 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến, phản ánh điều kiện đất đai và hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn hoặc có yếu tố khác làm giảm giá trị đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường giao thông đấu nối trục đường ĐT757, xã Long Hà, huyện Phú Riêng. Thông tin về giá trị đất tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.